Các đại lượng đặc trưng của dao động điều hòa

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Vật dao động điều hòa với phương trình x=4cos(10πt+π/3)cm. Vào lúc t=0,5s thì vật có li độ và vận tốc là:

A.x=2cm; v=10π3cm/s

B. x = 2cm;v=20π3cm/s

C. x=2cm; v=20π3cm/s

D. x=2cm; v=20π3cm/s
Câu 2:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(2πt+π) cm. Quãng đường vật đi được sau 2s là

A.20 cm

B.10cm

C.40 cm

D.80cm
Câu 3:

Một vật dao động điều hòa có phương trình: x=5cos(2πt+π/6)cm,s. Lấy π=3,14 . Tốc độ của vật khi có li độ x=3cm là :

A.50,24(cm/s)

B.2,512(cm/s)

C.25,12(cm/s)

D.12,56(cm/s)
Câu 4:

Vật có đồ thị dao động như hình vẽ. Vận tốc cực đại có giá trị

Media VietJack

A.vmax=30πcm/s

B. vmax=60πcm/s

C. vmax=60cm/s

D. vmax=30cm/s
Câu 5:

Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN=30cm, biên độ dao động của vật là:

A.A=60cm

B.A=30cm

C.A=15cm

D.A=7,5cm
Câu 6:

Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=5cos(5πt7π/6)cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là:

A.A = - 5 cm và φ= 7π/6  rad.

B.A = 5 cm và φ= π/6 rad.

C.A = 5 cm và φ= 7π/6 rad.

D.A = 5 cm và φ=π/6 rad.

Câu 7:

Một vật dao động điều hòa trong thời gian 20 giây vật thực hiện được 80 dao động toàn phần. Chu kỳ dao động của vật là:

A.0,25s

B.4s

C.2,5s

D.0,4s
Câu 8:

Một con lắc lò xo dao động với phương trình x=6cos20πtcm. Xác định chu kỳ, tần số dao động của chất điểm.

A.f=10Hz;T=0,1s

B. f=1Hz;T=1s

C. f=100Hz;T=0,01s

D. f=5Hz;T=0,2s
Câu 9:

Chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng 2π3 là:

A.x=4cm

B.x=3cm

C.x=−3cm

D.x=−40cm
Câu 10:
Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax=8πcm/s và gia tốc cực đại amax=16π2cm/s2  thì tần số của dao động là:

A.1Hz

B. 2Hz

C. 2Hz

 

D. 12Hz
Câu 11:

Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax=16πcm/s và gia tốc cực đại amax=64π2cm/s2  thì biên độ của dao động là:

A.0,25cm

B.2cm

C.4cm

D.16cm
Câu 12:

Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x=cos(2πt+π6)(cm,s).Lấy π2=10, biểu thức gia tốc tức thời của chất điểm là:

A. a=20sin(2πt+π/6) cm/s2

B. a=40sin(2πt+π/6) cm/s2

C.a=40cos(2πt + π/6) cm/s2

D.a = 2πsin(2πt + π/6) cm/s2
Câu 13:

Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình bên. Chu kì dao động của vật là

Media VietJack

A.0,06 s.

B.0,12 s.

C.0,1 s.

D.0,05 s.
Câu 14:

Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = Acos(πt) cm. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t=0 là lúc vật:

A.Ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox

B.Qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox

C.Ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox

D.Qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox
Câu 15:

Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm (x.v < 0), khi đó

A.Vật đang chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương

B.Vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng

C.Vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm

D.Vật đang chuyển động chậm dần về biên
Câu 16:

Vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ. Tần số góc và pha ban đầu của li độ của vật là:

Media VietJack

A.ω=25π3,φ =  - π6

B. ω=25π3,φ = 7π6

C. ω=10π3,φ = π3

D. ω=10π3,φ = π2