Các quy tắc tính đạo hàm

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tính đạo hàm của hàm số sau: y=x43x2+2x1y = {x^4} - 3{x^2} + 2x - 1v

A.y=4x36x+3y' = 4{x^3} - 6x + 3

B. y=4x46x+2y' = 4{x^4} - 6x + 2

C. y=4x33x+2y' = 4{x^3} - 3x + 2

D. y=4x36x+2y' = 4{x^3} - 6x + 2

Câu 2:

Tính đạo hàm của hàm số sau y=2x+1x+2y = \frac{{2x + 1}}{{x + 2}}

A.3(x+2)2 - \frac{3}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}

B. 3x+2\frac{3}{{x + 2}}

C. 3(x+2)2\frac{3}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}

D. 2(x+2)2\frac{2}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}

Câu 3:

Cho hàm số f(x)=x3f\left( x \right) = \sqrt[3]{x}. Giá trị của  f′(8) bằng:

A.16\frac{1}{6}

B. 112\frac{1}{{12}}

C. 16 - \frac{1}{6}

D. 112 - \frac{1}{{12}}

Câu 4:

Cho hàm số y=31xy = \frac{3}{{1 - x}} thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?

A.{1}\{ 1\}

B. R{1}\mathbb{R} \setminus \left\{ 1 \right\}

C. \emptyset

D. R

Câu 5:

Hàm số nào sau đây có y=2x+1x2y' = 2x + \frac{1}{{{x^2}}}?

A.y=x3+1xy = \frac{{{x^3} + 1}}{x}

B. y=3(x2+x)x3y = \frac{{3\left( {{x^2} + x} \right)}}{{{x^3}}}

C. y=x3+5x1xy = \frac{{{x^3} + 5x - 1}}{x}

D. y=2x2+x1xy = \frac{{2{x^2} + x - 1}}{x}

Câu 6:

Đạo hàm của hàm số y=1x31x2y = \frac{1}{{{x^3}}} - \frac{1}{{{x^2}}}

A.y=3x4+1x3y' = - \frac{3}{{{x^4}}} + \frac{1}{{{x^3}}}

B. y=3x4+2x3y' = \frac{{ - 3}}{{{x^4}}} + \frac{2}{{{x^3}}}

C. y=3x42x3y' = \frac{{ - 3}}{{{x^4}}} - \frac{2}{{{x^3}}}

D. y=3x41x3y' = \frac{3}{{{x^4}}} - \frac{1}{{{x^3}}}

Câu 7:

Đạo hàm của hàm số y=ax+bcx+d  (ac0)y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\,\,\left( {ac \ne 0} \right) là:

A.ac\frac{a}{c}

B. adbc(cx+d)2\frac{{ad - bc}}{{{{\left( {cx + d} \right)}^2}}}

C. ad+bc(cx+d)2\frac{{ad + bc}}{{{{\left( {cx + d} \right)}^2}}}

D. adbccx+d\frac{{ad - bc}}{{cx + d}}Trả lời:

Câu 8:

Tính đạo hàm của hàm số y=x2x+1x1y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}} ta được:

A.y=x22x(x1)2y' = \frac{{{x^2} - 2x}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}

B.y=x2+2x(x1)2y' = \frac{{{x^2} + 2x}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}

C. y=x2+2x(x+1)2y' = \frac{{{x^2} + 2x}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}

D. y=2x2(x1)2y' = \frac{{ - 2x - 2}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}

Câu 9:

Tính đạo hàm của hàm số y=(x7+x)2y = {\left( {{x^7} + x} \right)^2}

A.y=(x7+x)(7x6+1)y' = \left( {{x^7} + x} \right)\left( {7{x^6} + 1} \right)

B.y=2(x7+x)y' = 2\left( {{x^7} + x} \right)

C. y=2(7x6+1)y' = 2\left( {7{x^6} + 1} \right)

D. y=2(x7+x)(7x6+1)y' = 2\left( {{x^7} + x} \right)\left( {7{x^6} + 1} \right)

Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y=1xxy = \frac{1}{{x\sqrt x }} là:

A.y=321x2xy' = \frac{3}{2}\frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}

B. y=1x2xy' = - \frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}

C. y=1x2xy' = \frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}

D. y=321x2xy' = - \frac{3}{2}\frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}

Câu 11:

Đạo hàm của hàm số y=sin2xy = \sin 2x là:

A.y=cos2xy' = \cos 2x

B. cos2x - \cos 2x

C. 2cos2x2\cos 2x

D. 2cos2x - 2\cos 2x

Câu 12:

Cho hàm số y=2x2+3x1x25x+2y = \frac{{2{x^2} + 3x - 1}}{{{x^2} - 5x + 2}}. Đạo hàm y’ của hàm số là:

A.y=13x210x+1(x25x+2)2y' = \frac{{ - 13{x^2} - 10x + 1}}{{{{\left( {{x^2} - 5x + 2} \right)}^2}}}

B. y=13x2+5x+11(x25x+2)2y' = \frac{{ - 13{x^2} + 5x + 11}}{{{{\left( {{x^2} - 5x + 2} \right)}^2}}}

C. y=13x2+5x+1(x25x+2)2y' = \frac{{ - 13{x^2} + 5x + 1}}{{{{\left( {{x^2} - 5x + 2} \right)}^2}}}

D. y=13x2+10x+1(x25x+2)2y' = \frac{{ - 13{x^2} + 10x + 1}}{{{{\left( {{x^2} - 5x + 2} \right)}^2}}}

Câu 13:

Cho hàm số f(x)=x33x2+1f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1. Đạo hàm của hàm số f(x) âm khi và chỉ khi

A.0<x<2 

B.x<1           

C.x<0 hoặc x>1 

D.x<0 hoặc x>2

Câu 14:

Cho hàm số f(x)=(x1x)3f\left( x \right) = {\left( {\sqrt x - \frac{1}{{\sqrt x }}} \right)^3}. Hàm số có đạo hàm f′(x) bằng:

A.32(x+1x+1xx+1x2x)\frac{3}{2}\left( {\sqrt x + \frac{1}{{\sqrt x }} + \frac{1}{{x\sqrt x }} + \frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}} \right)

B. xx3x+3x1xxx\sqrt x - 3\sqrt x + \frac{3}{{\sqrt x }} - \frac{1}{{x\sqrt x }}

C. 32(x+1x+1xx1x2x)\frac{3}{2}\left( { - \sqrt x + \frac{1}{{\sqrt x }} + \frac{1}{{x\sqrt x }} - \frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}} \right)

D. 32(x1x1xx+1x2x)\frac{3}{2}\left( {\sqrt x - \frac{1}{{\sqrt x }} - \frac{1}{{x\sqrt x }} + \frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}} \right)

Câu 15:

Đạo hàm của hàm số y=tan2xcot2xy = {\tan ^2}x - co{t^2}x là:

A.y=2tanxcos2x+2cotxsin2xy' = 2\frac{{\tan x}}{{{{\cos }^2}x}} + 2\frac{{\cot x}}{{{{\sin }^2}x}}

B. y=2tanxcos2x2cotxsin2xy' = 2\frac{{\tan x}}{{{{\cos }^2}x}} - 2\frac{{\cot x}}{{{{\sin }^2}x}}

C.y=2tanxsin2x+2cotxcos2xy' = 2\frac{{\tan x}}{{{{\sin }^2}x}} + 2\frac{{\cot x}}{{{{\cos }^2}x}}

D. y=2tanx2cotxy' = 2\tan x - 2\cot x

Câu 16:

Cho hàm số f(x)=tan(x2π3)f\left( x \right) = \tan \left( {x - \frac{{2\pi }}{3}} \right). Giá trị f′(0) bằng:

A.3 - \sqrt 3

B. 4

C. -3

D. 3\sqrt 3

Câu 17:

Hàm số y=tan2x2y = {\tan ^2}\frac{x}{2} có đạo hàm là:

A.y=sinx22cos3x2y' = \frac{{\sin \frac{x}{2}}}{{2{{\cos }^3}\frac{x}{2}}}

B. y=tan3x2y' = {\tan ^3}\frac{x}{2}

C. y=sinx2cos3x2y' = \frac{{\sin \frac{x}{2}}}{{co{s^3}\frac{x}{2}}}

D. y=2sinx2cos3x2y' = \frac{{2\sin \frac{x}{2}}}{{{{\cos }^3}\frac{x}{2}}}

Câu 18:

Đạo hàm của hàm số y=x(2x1)(3x+2)(sinxcosx)y = x\left( {2x - 1} \right)\left( {3x + 2} \right){\left( {\sin x - \cos x} \right)^\prime }là:

A.y=sinx(6x3+17x2+4x2)+cosx(6x3+19x22)y' = \sin x\left( { - 6{x^3} + 17{x^2} + 4x - 2} \right) + \cos x\left( {6{x^3} + 19{x^2} - 2} \right)

B. y=sinx(6x3+17x2+4x2)cosx(6x3+19x22)y' = \sin x\left( { - 6{x^3} + 17{x^2} + 4x - 2} \right) - \cos x\left( {6{x^3} + 19{x^2} - 2} \right)

C. y=sinx(6x3+19x22)+cosx(6x3+17x2+4x2)y' = \sin x\left( {6{x^3} + 19{x^2} - 2} \right) + \cos x\left( { - 6{x^3} + 17{x^2} + 4x - 2} \right)

D. y=sinx(6x3+19x22)cosx(6x3+17x2+4x2)y' = \sin x\left( {6{x^3} + 19{x^2} - 2} \right) - \cos x\left( { - 6{x^3} + 17{x^2} + 4x - 2} \right)

Câu 19:

Tính đạo hàm của hàm số sau: f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} - 3x + 1\,khi\,x > 1}\\{2x + 2\,\,khi\,x \le 1}\end{array}} \right. ta được:

A.f'\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x - 3\,\,khi\,x > 1}\\{2\,\,khi\,x \le 1}\end{array}} \right.

B.f'\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x - 3\,\,khi\,x > 1}\\{2\,khi\,x < 1}\end{array}} \right.

C. Không tồn tại đạo hàm  

D. f(x)=2x3f'\left( x \right) = 2x - 3

Câu 20:

Tìm m để hàm số y=mx33mx2+(3m1)x+1y = \frac{{m{x^3}}}{3} - m{x^2} + \left( {3m - 1} \right)x + 1 có y0xRy\prime \le 0\forall x \in R

A.m2m \le \sqrt 2

B. m2m \le 2

C. m0m \le 0

D. m<0m < 0

Câu 21:

Cho u=u(x)u = u(x) và v=v(x)  v = v(x)\; là các hàm số có đạo hàm. Khẳng định nào sau đây sai

A.(uv)=uv+vu(uv)' = u'v + v'u

B. (u+v)=u+v(u + v)' = u' + v'

C. (uv)=uv(u - v)' = u' - v'

D. (uv)=uv+vuv2{\left( {\frac{u}{v}} \right)^\prime } = \frac{{u'v + v'u}}{{{v^2}}}

Câu 22:

Đạo hàm của hàm số y=x+sin2xy = x + {\sin ^2}x

A.1+2sinx1 + 2\sin x

B. 1+sin2x1 + \sin 2x

C. 1+2cosx1 + 2\cos x

D. 2cosx2\cos x

Câu 23:

Đạo hàm của hàm số y=(5x1)2y = {(5x - 1)^2}

A.y=50x1y' = 50x - 1

B. y=50x10y' = 50x - 10

C. y=10x5y' = 10x - 5

D. y=10x1y' = 10x - 1

Câu 24:

Đạo hàm của hàm số y=1x2y = \frac{1}{{{x^2}}}

A.1x3 - \frac{1}{{{x^3}}}

B. 1x - \frac{1}{x}

C. 2x3 - \frac{2}{{{x^3}}}

D. 1x4 - \frac{1}{{{x^4}}}

Câu 25:

Đạo hàm của hàm số y=2sinx3cosxy = 2\sin x - 3\cos x

A.3sinx+2cosx3\sin x + 2\cos x

B. 3sinx2cosx3\sin x - 2\cos x

C. 3sinx2cosx - 3\sin x - 2\cos x

D. 3sinx+2cosx - 3\sin x + 2\cos x

Câu 26:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f(x)=2x+4  f\prime (x) = 2x + 4\; với mọi xRx \in \mathbb{R}. Hàm số g(x)=2f(x)+3x1  g(x) = 2f(x) + 3x - 1\; có đạo hàm là

A.x+2

B.2x+6

C.2x+6

D.4x+11

Câu 27:

Cho hàm số f(x)=(2x1)3f(x) = {(2x - 1)^3}. Giá trị của f′(1) bằng

A.12

B.6

C.24

D.4

Câu 28:

Khẳng định nào sau đây sai

A.(1x)=1x2{\left( {\frac{1}{x}} \right)^\prime } = \frac{1}{{{x^2}}}

B. (x)=12x(\sqrt x )' = \frac{1}{{2\sqrt x }}  với x>0

C.(xn)=nxn1{\left( {{x^n}} \right)^\prime } = n{x^{n - 1}}. với n nguyên dương

D.(c)=0(c)' = 0, với c hằng số

Câu 29:

Đạo hàm của hàm số y=tanxcotxy = \tan x - \cot x

A.1sin2xcos2x\frac{1}{{{{\sin }^2}x \cdot {{\cos }^2}x}}

B. tanx+cotx - \tan x + \cot x

C. 1sin2xcos2x\frac{{ - 1}}{{{{\sin }^2}x \cdot {{\cos }^2}x}}

D. 1

Câu 30:

Tính đạo hàm của hàm số y=(3x1)x2+1y = (3x - 1)\sqrt {{x^2} + 1}

A.y=3xx2+1y' = \frac{{3x}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}

B. y=9x2x+3x2+1y' = \frac{{9{x^2} - x + 3}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}

C. y=9x22x+3x2+1y' = \frac{{9{x^2} - 2x + 3}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}

D. y=6x2x+3x2+1y' = \frac{{6{x^2} - x + 3}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}

Câu 31:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên  R\mathbb{R} Xét các hàm số g(x)=f(x)f(2x)g(x) = f(x) - f(2x) và h(x)=f(x)f(4x)h(x) = f(x) - f(4x) Biết rằng g(1)=21  g\prime \left( 1 \right) = 21\; và g(2)=1000g\prime \left( 2 \right) = 1000. Tính h′(1)

A.−2018.    

B.2021.       

C.2021.     

D.2019

Câu 32:

Cho hai hàm số f(x) và g(x) có f(1)=3  f\prime \left( 1 \right) = 3\; và g′(1)=1.Đạo hàm của hàm số f(x)g(x)  f(x) - g(x)\; tại điểm x=1 bằng

A.4

B.-2

C.3

D.2

Câu 33:

Cho hàm số y=f(x))  liên trục trên R\mathbb{R} , f(x)=0  f\prime (x) = 0\; có đúng hai nghiệm x=1;x=2  x = 1;x = 2\;. Hàm số g(x)=f(x2+4xm)  g(x) = f({x^2} + 4x - m)\;, có bao nhiêu giá trị nguyên của m[21;21]  m \in [ - 21;21]\; để phương trình g(x)=0  g\prime (x) = 0\; có nhiều nghiệm nhất?

A.27

B.43

C.5

D.26

Câu 34:

Một chất điểm chuyển động theo phương trình S=13t3+6t2S = - \frac{1}{3}{t^3} + 6{t^2}, trong đó t>0,t được tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t=3 (giây) bằng

A.33m/s

B.9m/s.

C.27m/s.

D.3m/s.

Câu 35:

Tính đạo hàm của hàm số y=sin2x+2cos2x+3y = \frac{{\sin 2x + 2}}{{\cos 2x + 3}}

A.3cos2x+2sin2x+1(cos2x+3)2\frac{{3\cos 2x + 2\sin 2x + 1}}{{{{\left( {\cos 2x + 3} \right)}^2}}}

B. 2(3cos2x+2sin2x+1)(cos2x+3)2\frac{{2\left( {3\cos 2x + 2\sin 2x + 1} \right)}}{{{{\left( {\cos 2x + 3} \right)}^2}}}

C. 2(3cos2x+2sin2x+1)cos2x+3\frac{{2\left( {3\cos 2x + 2\sin 2x + 1} \right)}}{{\cos 2x + 3}}

D. 3cos2x+2sin2x+1cos2x+3\frac{{3\cos 2x + 2\sin 2x + 1}}{{\cos 2x + 3}}

Câu 36:

Cho hàm số f(x)=(x2)x21f\left( x \right) = \left( {x - 2} \right)\sqrt {{x^2} - 1} , tìm tập nghiệm S của bất phương trình f(x)x21f\prime (x) \le \sqrt {{x^2} - 1}

A. S=(1;2]S = \left( {1;2} \right]

B. S=[1;2)S = \left[ {1;2} \right)

C. S=(1;2)S = \left( {1;2} \right)

D. S=[1;2]S = \left[ {1;2} \right]

Câu 37:

Tính đạo hàm của hàm số f(x)=x(x1)(x2)...(x2018)f\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)...\left( {x - 2018} \right) tại điểm x=0.

A.f(0)=0.f'\left( 0 \right) = 0.

B. f(0)=2018!.f'\left( 0 \right) = - 2018!.

C. f(0)=2018!.f'\left( 0 \right) = 2018!.

D. f(0)=2018.f'\left( 0 \right) = 2018.

Câu 38:

Cho hàm số y=10xx2y = \sqrt {10x - {x^2}} . Giá trị của y′(2) bằng

A.34 - \frac{3}{4}

B. 32\frac{3}{2}

C. 34\frac{3}{4}

D. 32 - \frac{3}{2}