Chia đa thức cho đa thức

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phép chia đa thức (4x2 + 5x − 6) cho đa thức (x + 2) được đa thức thương là

A. 4x − 3;

B. 4;

C. 4x + 3;

D. 3x + 2.

Câu 2:

Phép chia đa thức (6x3 + 5x + 3) cho đa thức (2x2 + 1) được đa thức dư là

A. 2x − 3;

B. 2x + 3;

C. x − 3;

D. 0.

Câu 3:

Phép chia đa thức (12x3 + 12x2 − 15x − 9) cho đa thức (2x + 1) được đa thức thương là

A. 6x2 + 3x − 9;

B. 6x2 + 6x − 9;

C. 6x2 + 3x + 9;

D. 6x2 + 5x − 9.

Câu 4:

Cho hình chữ nhật có diện tích bằng (2x− x − 6) và chiều dài bằng (2x + 3). Chiều rộng của một hình chữ nhật đó là

A. x + 2;

B. x − 2;

C. 2x + 1;

D. x.

Câu 5:

Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng (−2x3 + 13x2 − 27x + 18) và diện tích đáy bằng (x2 − 5x + 6). Chiều cao của hình hộp chữ nhật là

A. 3x + 3;

B. −2x + 3;

C. 2x + 2;

D. x + 3.

Câu 6:

Thương và phần dư của phép chia đa thức (4x3 − 3x2 + 2x + 1) cho đa thức (x2 − 1) lần lượt là

A. 4x + 3; 6x − 2;

B. 2x + 3; 3x − 1;

C.4x − 3; 0;

D. 4x − 3; 6x − 2.

Câu 7:

Giá trị a để đa thức 15x2 − 10x + a chia hết cho 5x – 3 là

A. ;

B. 3;

C. 5;

D. .

Câu 8:

Phần dư của phép chia đa thức x4 – 2x3 + x2 – 3x + 1 cho đa thức x2 + 1 có hệ số tự do là

A. 2;           

B. 3;           

C. 1;           

D. 4.

Câu 9:

Thương của phép chia đa thức (3x4 – 2x3 – 2x2 + 4x – 8) cho đa thức (x2 – 2) có hệ số tự do là

A. 2;            

B. 3;           

C. 1;          

D. 4.

Câu 10:

Biết phần dư của phép chia đa thức (x5 + x3 + x2 + 2) cho đa thức (x3 + 1) là số tự nhiên a. Chọn câu đúng.

A. a < 2;      

B. a > 1;      

C. a < 0;      

D. a ⁝ 2.