Chia đơn thức cho đơn thức
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 là
A. 3xy2;
B. –3x2y;
C. 5xy;
D. 15xy2.
Chia đơn thức (–3x)5 cho đơn thức (–3x)2 ta được kết quả là
A. –9x3;
B. 9x3;
C. 27x3;
D. –27x3.
Thương của phép chia (–xy)6 : (2xy)4 bằng
A. (–xy)2;
B. (xy)2;
C. (2xy)2;
D. .
Chọn câu đúng.
A. 20x5y3 : 4x2y2 = 5x3y2;
B. ;
C. ;
D. x2yz3 : (–x2z3) = –y.
Cho hai biểu thức ; . Khi đó A : B bằng
A. 16x4y6;
B. 8x3y8;
C. 4x3y7;
D. 16x3y7.
Chọn câu đúng.
A. 24x4y3 : 12x3y3 = 2xy;
B. 18x6y5 : (–9x3y3) = 2x3y2;
C. 40x5y2 : (–2x4y2) = –20x;
D. 9a3b4x4 : 3a2b2x2 = 3ab3x2.
Giá trị số tự nhiên n để phép chia x2n : x4 thực hiện được là:
A. n ∈ ℕ, n > 2;
B. n ∈ ℕ, n ≥ 4;
C. n ∈ ℕ, n ≥ 2;
D. n ∈ ℕ, n ≤ 2.
Cho hai đơn thức: B = 4x4y4 ; C = xn – 1y4. Điều kiện của số tự nhiên n (n > 0) để đơn thức B chia hết đơn thức C là
A. n = 5;
B. 0 < n ≤ 5;
>C. n ≥ 5;
D. n = 0.
Cho hai biểu thức . Khi đó A : B bằng
A. 27ab5;
B. –27b5;
C. 27b5;
D. 9b5.
Giá trị số tự nhiên n để phép chia xn : x6 thực hiện được là
A. n ∈ N, n < 6;
>B. n ∈ N, n ≥ 6;
C. n ∈ N, n > 6;
D. n ∈ N, n ≤ 6.