Chủ đề 3 - Phương pháp đường tròn có lời giải chi tiết

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hai dao động điều hòa có phương trình x1 = A1cosω1t và x2=A2cosω2t được biểu diễn trong một hệ tọa độ vuông góc xOy tương ứng bằng hai vecto quay A1  và A2. Trong cùng một khoảng thời gian, góc mà hai vecto A1  và A2  quay quanh O lần lượt là a và b = 6,1a. Tỉ số ω1ω2  bằng

A. 0,9.

B. 6,1.

C. 5,1

D. 0,16

Câu 2:

Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là

A. 15 cm/s

B. 50 cm/s

C. 250 cm/s

D. 25 cm/s

Câu 3:

Xét một vectơ quay OM có những đặc điểm sau:

+ Có độ lớn bằng 2 đơn vị chiều dài.

+ Quay quanh O với tốc độ góc 1 rad/s.

+ Tại thời điểm t = 0 vectơ OM hợp với trục Ox bằng 60° theo chiều dương lượng giác.

Hỏi vectơ quay OM biểu diễn phương trình của dao động điều hòa nào ?

A. x=2cost30o

B. x=2cost+π3

C. x=2cost+π6

D. x=2costπ3

Câu 4:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x1=8cos5πtπ6cm  Khoảng thời gian mà vận tốc và gia tốc của vật cùng nhận giá trị dương trong một chu kì là

A. 0,25 s.

B. 0,15 s

C. 0,1 s.

D. 0,2 s.

Câu 5:

Trong dao động điều hòa, ở thời điểm mà tích giữa li độ và vận tốc của vật thỏa mãn điều kiện: xv < 0 thì vật đang:

A. chuyển động nhanh dần đều

B. chuyển động chậm dần đều

C. chuyển động nhanh dần

D. chuyển động chậm dần.

Câu 6:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x=Acosπtπ3 . Trong khoảng thời gian từ t1 = 0 s đến t2 = 1,5 s số lần vật đổi chiều chuyển động là

A. 1

B. 2.

C. 2.

D. 3.

Câu 7:

Trong dao động điều hòa, vật đang chuyển động từ vị trí biên dương về vị trí cân bằng thì:

A. vận tốc của vật âm.     

B. vận tốc của vật dương

C. gia tốc của vật dương

D. li độ của vật âm

Câu 8:

Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2 s, khoảng thời gian để vật đi từ vị trí có li độ x1=A2 đến vị trí có li độ x2=+A32 theo chiều dương là:

A. 0,25 s.

B. 0,15 s

C. 0,5 s.

D. 0,4 s.

Câu 9:

Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 6 s, khoảng thời gian ngắn để vật đi từ vị trí có li độ x1=A2 đến vị trí có li độ x2=+A32 là:

A. 0,25 s

B. 0,15 s.

C. 0,5 s.

D. 0,4 s.

Câu 10:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí x = 0,5A là

A. T12s

B. T6s

C. T8s

D. T4s

Câu 11:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=4cos2π3t cm. Kể từ lúc bắt đầu dao động, chất điểm qua vị trí có li độ x = – 2 cm vào lần thức 2017 vào thời điểm 

A. 1512 s 

B. 3026 s

C. 6049 s 

D. 3025 s 

Câu 12:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=4cos2π3tcm. Kể từ lúc bắt đầu dao động, chất điểm qua vị trí có li độ x = – 2 cm theo chiều dương lần thứ 2017 vào thời điểm

A. 1512 s 

B. 3026 s

C. 6050

D. 3025 s 

Câu 13:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trìnhx=4cos2π3t cm. Kể từ lúc bắt đầu dao động, chất điểm qua vị trí có li độ x = – 2 cm theo chiều âm lần thức 2017 vào thời điểm 

A. 1512 s 

B. 3026 s

C. 6049

D. 3025 s 

Câu 14:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=10cos5πtπ3  (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong 4,2 giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = – 5 cm cm theo chiều dương mấy lần?

A. 20 lần

B. 10 lần

C. 21 lần

D. 11 lần

Câu 15:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ A. Hỏi trong chu kì thời gian để li độ của vật nhỏ có độ lớn không nhỏ hơn 22A  là bao nhiêu?

A. T2

B. 2T3

C. T4

D. T6

Câu 16:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ A. Hỏi trong chu kì thời gian để vận tốc của vật nhỏ có độ lớn không nhỏ hơn 0,5ωA là bao nhiêu?

A. T2

B. 2T3

C. T4

D. T6

Câu 17:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ A. Hỏi trong chu kì thời gian để gia tốc của vật nhỏ có độ lớn không nhỏ hơn  là bao nhiêu?

A. T2

B. T3

C. T4

D. T6

Câu 18:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn hơn 100 cm/s2 là hai phần ba chu kì. Lấy π2 =10. Tần số dao động của vật là

A. 4 Hz

B. 3 Hz

C. 2 Hz

D. 1 Hz

Câu 19:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Quãng đường mà vật đi từ vị trí có li độ x = 0 đến vị trí x = A mà chưa đổi chiều chuyển động là?

A. A.

B. 1,5A

C. 1,25A.

D. 2A

Câu 20:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Quãng đường mà vật đi từ vị trí có li độ x = – 0,5A đến vị trí x = A mà chưa đổi chiều chuyển động là?

A. A.

B. 1,5A.

C. 1,25A

D. 2A.

Câu 21:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Quãng đường mà vật đi từ vị trí có li độ x = 0,5A theo chiều dương đến vị trí x = 0,5A theo chiều âm là?

A. A

B. 1,5A.

C. 1,25A

D. 2A.

Câu 22:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(πt + 0,5π) cm, kể từ thời điểm t = 0, quãng đường mà vật đi được sau khoảng thời gian Δt=56 s là?

A. A

B. 1,5A.

C. 1,25A

D. 2A

Câu 23:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Trong khoảng thời gian Δt 0<Δt<0,5T  quãng đường ngắn nhất và dài nhất vật đi được là

A. Smin=2A1cosωΔt2, Smax=2AsinωΔt2

B. Smin=2AcosωΔt2, Smax=2A1sinωΔt2

C. Smin=A1cosωΔt2, Smax=2AtanωΔt2

D. Smin=3A1cosωΔt2, Smax=2AcotωΔt2

Câu 24:

Nói về một chất điểm đang dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại 

B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không

C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không

D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại

Câu 25:

Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó có năm điểm theo đúng thứ tự M, N, O, P và Q với O là vị trí cân bằng. Biết cứ 0,05 s thì chất điểm lại đi qua các điểm M, N, O, P và Q (tốc độ tại M và Q bằng 0). Chu kì bằng

A. 0,3 s

B. 0,4 s.

C. 0,2 s.

D. 0,1 s

Câu 26:

Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2π m/s2. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0) chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π m/s2 lần đầu tiên ở thời điểm

A. 0,35 s.

B. 0,15 s.

C. 0,10 s.

D. 0,25 s

Câu 27:

Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30π m/s2. Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5 m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có giá tốc bằng 15π m/s2.

A. 0,10 s.

B. 0,20 s.

C. 0,15 s

D. 0,05 s.

Câu 28:

Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian t1=π15s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu. Sau thời gian t2 = 0,3π s  vật đã đi được 18 cm. Vận tốc ban đầu của vật là

A. 25 cm/s.

B. 20 cm/s.

C. 40 cm/s

D. 30 cm/s.

Câu 29:

Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm. Trong một chu kì, khoảng thời gian vật thõa mãn đồng thời vận tốc lớn hơn 30π cm/s và gia tốc lớn hơn 3π2m/s2 là  160s. Chu kì dao động của vật là:

A. 0,2 s.

B. 0,27 s.

C. 0,25 s.

D. 0,4 s.

Câu 30:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí x = 0,5A là

A. T12s

B. T6s

C. T8s

D. T4s

Câu 31:

Một vật dao động điều hòa có phương trình dao độngx=5cos4πt+π3 (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ trung bình vật đi được từ thời điểm ban đầu đến li độ x = – 2,5 cm lần thứ 2 bằng

A. 40 cm/s.

B. 36 cm/s.

C. 50 cm/s

D. 20 cm/s.

Câu 32:

Một vật dao động điều hòa, có phương trình li độ x=8cos2πtπ3  (x tính bằng cm, t tính bằng s). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độx=43  cm theo chiều âm lần thứ 2017 là

A. 2016,25 s

B. 2016,75 s . 

C. 1008,75 s.

D. 1008,25 s.

Câu 33:

Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm. Sau 112s  kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10 cm mà chưa đổi chiều chuyển động vật đến vị trí có li độ 5 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

A. x=10cos6πtπ3  cm.

B. x=10cos6πt2π3  cm.

C. x=10cos4πtπ3  cm.

D. x=10cos4πt2π3  cm.

Câu 34:

Một vật dao động đều hòa trên quỹ đạo dài 12 cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường 6 cm là 0,2 s. Thời gian dài nhất để vật đi được quãng đường 6 cm là:

A. 0,4 s.

B. 0,3 s.

C. 0,6 s

D. 0,27 s

Câu 35:

Cho một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x=8cosπtπ6cm.  Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên tại thời điểm:

A. 0,5 s.

B. 16s

C. 13s

D. 23s

Câu 36:

Một vật dao động điều hòa có chu kì T. Nếu chọn mốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí 0,5A theo chiều dương thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật có giá trị cực đại ở thời điểm:

A. T12

B. 5T12

C. T4

D. 3T8

Câu 37:

Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất t  vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc của vật bằng nửa tốc độ cực đại vào thời điểm gần nhất là:

A. t+Δt6

B. t+2Δt3

C. t+Δt4

D. t+Δt3

Câu 38:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc O là vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian 2 s, chất điểm thực hiện được 5 dao động toàn phần và trong 1 s chất điểm đi được quãng đường 40 cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ23 cm và đang chuyển động chậm dần. Phương trình dao động của vật là:

A. x=43cos2,5πtπ6

B. x=4cos5πt + 5π6cm.

C. x=4cos5πtπ6

D. x=43cos2,5πt + π2cm.

Câu 39:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc v=2π2 cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là:

A. x=4cos2πt+0,5π

B. x=4cosπt+0,5π

C. x=4cosπt0,5π

D. x=4cos2πt0,5π

Câu 40:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75 s và t2 = 2,5 s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc v cm/s và li độ x cm của vật thỏa mãn hệ thức:

A. x0v0=12π3.

B. x0v0=12π3.

C. x0v0=4π3.

D. x0v0=4π3.

Câu 41:

Cho hai chất điểm M, N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán kính R = 10 cm với cùng tốc độ dài là 1 m/s. Biết góc MON bằng 30°. Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu của K xuống một đường kính đường tròn có tốc độ trung hình trong một chu kì xấp xỉ bằng:

A. 30,8 cm/s.

B. 86,6 cm/s.

C. 61,5 cm/s.

D. 100 cm/s

Câu 42:

Một vật dao động điều hòa với biên độ 12 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị vo nào đó là 2 s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ vo ở trên ở trên là123 cm/s. Giá trị của vo là:

A. 4π3 cm

B. 8π cm/s.  

C. 4π cm/s

D.  8π3 cm/s.

Câu 43:

Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T = 1,5 s, biên độ A = 4 cm, pha ban đầu là 5π6 . Tính từ lúc t = 0, vật có tọa độ x= -2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào:

A. 1502,275 s.

B. 1503,125 s

C. 1503,375 s

D. 1503 s.

Câu 44:

Một vật dao động theo phương trình

x=42cos5πt3π4 cm. Quãng đường vật đi từ thời điểm t1 = 0,1 s đến t2 = 6 s là:

A. 84,4 cm

B. 333,8 cm

C. 331,4 cm

D. 337,5 cm

Câu 45:

Con lắc lò xo nằm ngang, có độ cứng k = 2 N/cm, dao động điều hòa với phương trình x = 6sin(wt – 0,5π) cm. Kể từ lúc t = 0 đến thời điểm t=430s vật đi được quãng đường dài 9 cm. Lấy π2 = 10, khối lượng của vật bằng

A. 800 g.

B. 1 kg

C. 0,2 kg.

D. 400 g.

Câu 46:

Vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độx=A22 đến li độx=A32

A. Δt=7T24

B. Δt=7T12

C. Δt=T3

D. Δt=5T12

Câu 47:

Một vật dao động điều hòa là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình:x1=4cos2πtπ2 (cm), x2=4cos2πt+π6 cm. Tính từ lúc t = 0, thời gian nhỏ nhất lúc gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là

A. 712s

B. 112s

C. 16s

D. 512s

Câu 48:

Một vật dao động điều hòa theo phương trìnhx=10cos10πt2π3cm. Thời điểm đầu tiên (sau thời điểm t = 0 ) vật lặp lại vị trí ban đầu là:

A. 0,5 s

B. 215s

C. 1715s

D. 115s

Câu 49:

Một chất điểm dao động điều hoà  trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng x = 0; theo phương trìnhx=Acosωt+φ . Biết  T = 0,4 s, biên độ 4 cm. Tại thời điểm t, vật có li độ x = –2 cm và vectơ vận tốc cùng chiều dương của trục ox. Tại thời điểm t1 trước đó 0,1 s, li độ, vận tốc của chất điểm lần lượt là : 

A. -23cm; 10π cm/s.

B. 23cm; 10π cm/s.

C. -23cm; –10π cm/s.

D. 23 cm; –10π cm/s

Câu 50:

Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng (x = 0) theo phương trìnhx=5cosωt+φ: cm. Biết rằng trong một chu kỳ dao động thì độ lớn gia tốc của chất điểm không nhỏ hơn403 cm/s2 trong khoảng thời gian là một phần ba chu kì. Tần số góc là

A. 4π rad/s.

B. 5,26 rad/s.

C. 6,93 rad/s.

D. 4 rad/s

Câu 51:

Một chất điểm dao động điều hoà trên Ox xung quanh vị trí cân bằng (x = 0) theo phương trìnhx=3cos5πtπ6cm. Tốc độ trung bình trong 3130 s đầu tiên gần bằng

A. 5,42 cm/s

B. 0,39 cm/s.

C. – 29,42 cm/s.

D. 29,42 cm/s.

Câu 52:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = A cos(0,5πt – 0,25π). Trong chu kỳ đầu tiên véctơ vận tốc và vectơ gia tốc sẽ có cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian

A. 1,0 s < t < 2,0 s

B. 2,5 s < t < 3,5 s.

C. 1,0 s < t < 1,5 s.

D. 1,5s  < t < 2,5 s

Câu 53:

Một chất điểm dao động với phương trìnhx=4cos5πt3π4 (x tính bằng cm; t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t1 = 0,1 s đến thời điểm t2 = 6 s là

A. 84,4 cm.

B. 237,6 cm

C. 333,8 cm

D. 234,3 cm.

Câu 54:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trìnhx=5cosπt+2π3 (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x =  –2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm 

A. 3016,5 s 

B. 6030,5 s 

C. 3015,5 s

D. 6031,5 s.

Câu 55:

Một vật dao động điều hòa với phương trìnhx=10cosωtπ4 cm. Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường là 20102 cm. Chu kỳ của vật là

A. 2 s.

B. 4 s.

C. 2,5 s.

D. 5 s.

Câu 56:

Một vật dao động điều hòa với phương trìnhx=4cosωt2π3cm.Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường là 6 cm. Trong giây thứ 2017, vật đi được quãng đường là:

A. 6 cm

B. 4 cm.

C. 2 cm

D. 3 cm.

Câu 57:

Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ –40 cm/s đến  403cm/s là:

A. π120s

B. π20s

C. π60s

D. π40s

Câu 58:

Vật dao động điều hòa với phương trình

x=5cos6πt+π6  cm. Số lần vật đi qua vị trí x = 2,5 cm theo chiều âm kể từ thời điểm t = 2 s đến t = 3,25 s là:

A. 3 lần.

B. 5 lần

C. 2 lần.

D. 4 lần.

Câu 59:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tốc độ góc ω. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng m=100g. Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t = 403,55 s, vận tốc tức thời v và li độ x của vật thảo mãn hệ thức: v = –ωx lần thứ 2018. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là:

A. 20 N/m

B. 37 N/m

C. 25 N/m.

D. 85 N/m.

Câu 60:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = –ωx lần thứ 5. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là

A. 85 N/m.

B. 37 N/m

C. 20 N/m

D. 25 N/m

Câu 61:

Một vật dao động theo phương trình x=5cos5πtπ3  cm (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x = –2,5 cm lần thứ 2017 là:

A. 401,6 s

B. 403,4 s

C. 401,3 s.

D. 403,5 s

Câu 62:

Một chất điểm dao động điều hòa có phương tình vận tốc là v=126cos5πt+π3 cm/s, t tính bằng s. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí có li độ 4 cm theo chiều âm của trục tọa độ ? 

A. 0,1 s

B. 0,33 s.                          

C. 0,17 s

D. 0,3 s. 

Câu 63:

Một vật dao động điều hòa với biên độ a và tần số f. Tại thời điểm t vật có vận tốc πfA2 và đang tăng. Tại thời điểm t'=t+724f  vật có vận tốc bằng

A. πfA.

B. πfA3.

C. πfA3.

D. πfA.

Câu 64:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10cos10πt+π3  cm. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50π cm/s là

A. 0,06 s.

B. 0,05 s

C. 0,1 s

D. 0,07 s

Câu 65:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 0,15 s và biên độ A = 6 cm. Quãng đường ngắn nhất mà chất điểm đi được trong thời gian 0,7 s bằng

A. 120 cm

B. 109,6 cm

C. 114 cm

D. 116,5 cm.

Câu 66:

Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính R = 10 cm nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy theo chiều ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ góc w = 2p rad/s. Tại thời điểm ban đầu, bán kính OM tạo với trục Ox góc 30° như hình vẽ. Hình chiếu của điểm M trên trục Oy có tung độ biến đổi theo thời gian với phương trình

A. y=10cos2πt+π6cm

B. y=10cos2πtπ6cm

C. y=10cos2πtπ3cm

D. y=10cos2πt+π3cm

Câu 67:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = –0,5A, chất điểm có tốc độ trung bình là

A. 6AT

B. 9A2T

C. 3A2T

D. 4AT

Câu 68:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2πt + φ). Biết rằng trong một chu kỳ, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng m (cm) bằng với khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng n (cm); đồng thời khoảng thời gian mà tốc độ không vượt quá 2π(n – m) cm/s là 0,5 s. Tỉ số nm  xấp xỉ 

A. 1,73 

B. 2,75 

C. 1,25 

D. 3,73