Chuyên đề Toán 12 Bài 1 Dạng 2: Tích có hướng và ứng dụng có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=2;1;2  và vectơ b=1;0;2.  Tìm tọa độ vectơ c  là tích có hướng của a  và  b.

A.  c=2;6;1.

B.  c=4;6;1.
C.  c=4;6;1.
D.  c=2;6;1.
Câu 2:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a,b  khác 0. 

Kết luận nào sau đây sai?

A.  a,3b=3a,b.
B.  2a,b=2a,b.
C.  3a,3b=3a,b.
D.a,b=a.b.sina,b.
Câu 3:

Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ  a=1;2;1,b=0;2;1,c=(m,1;0).

Tìm giá trị thực của tham số m để ba vectơ a;  b;  c đồng phẳng.

A.  m=1.

B.  m=0.
C.  m=14.
D.  m=14.
Câu 4:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho năm điểm A0;0;3, B2;1;0,C3;2;4,D1;3;5,E4;2;1 tạo thành một hình chóp có đáy là tứ giác. Đỉnh của hình chóp tương ứng là

A. Điểm C.

B. Điểm A.
C. Điểm B.
D. Điểm D.
Câu 5:

Trong không gian Oxyz cho các điểm  A1;0;0, B0;2;0, C0;0;3, D2;2;0.

Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5 điểm O, A, B, C, D?

A. 10.

B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 6:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm  A1;2;0, B2;1;2, C1;3;1.

Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là

A.  310.
B.  3105.
C.  105.
D.10.
Câu 7:

Trong không gian Oxyz, cho A2; 1;1, B3;0;1,  C(2;1;3)  và D nằm trên trục Oy. Thể tích tứ diện ABCD bằng 5. Tọa độ của D là

A.  D0;7;0.

B.  D0;8;0.
C.D0;7;0.  hoặc D0;8;0.
D. D0;7;0  hoặc D0;8;0.
Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lăng trụ ABC..A'B'C' có tọa độ các đỉnh A0;0;0, B0;a;0,Ca32;a2;0vàA'0;0;2a.  Gọi D là trung điểm cạnh BB' và M di động trên cạnh AA'. Diện tích nhỏ nhất của tam giác MDC' là

A.  a234.

B.  a254.
C.  a264.
D.  a2154.
Câu 9:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ  a=2;1;2 và vectơ  b=1;0;2.Tìm tọa độ vectơ c  là tích có hướng của a  và  b

A. c=2;6;1.

B.  c=4;6;1.
C.  c=4;6;1.
D.  c=2;6;1.
Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A1;2;0, B1;0;1, c0;1;2 và D0;m;p. Hệ thức liên hệ giữa m và p để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng là

A.  m+p=3.

B.  2m3p=3.
C.  2m+p=3.
D.  m+2p=3.
Câu 11:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A1;0;1, B2;1;2,  giao điểm hai đường chéo I32;0;32.  Diện tích hình bình hành là

A.  2.

B.  5.
C.  6.
D.  3.
Câu 12:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A1;0;2, B2;1;3, C3;2;4, D6;9;5.Tọa độ trọng tâm của tứ diện ABCD là

A.  2;3;1.
B.  2;3;1.
C.  2;3;1.
D.2;3;1.
Câu 13:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' với  A2;1;3,C2;3;5, B'2;4;1,D'0;2;1.  Tìm tọa độ điểm B.

A.  B1;3;3.

B.  B1;3;3.
C.  C1;3;3.
D.  B1;3;3.
Câu 14:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A2;0;0, B0;2;0, C0;0;2.  Có tất cả bao nhiêu điểm M trong không gian thỏa mãn M không trùng với các điểm A, B, C và  AMB^=BMC^=CMA^=90°?

A. 0.

B. 1.
C. 2.
D. 3.