Con lắc đơn

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào:

A.Khối lượng của con lắc

B.Trọng lượng của con lắc

C.Tỷ số trọng lượng và khối lượng của con lắc

D.Khối lượng riêng của con lắc
Câu 2:

Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g=π2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là :

A.2s

B.1,6s

C.0,5s

D.1s
Câu 3:

Tại một nơi  xác định, hai con lắc đơn có độ dài l1 và l2, dao động điều hoà với tần số tương ứng f1 và f2. Tỉ số f1f2 bằng:

A.l1l2

B. l1l2

C. l2l1

D. l2l1
Câu 4:

Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2s, con lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hòa với chu kì:

A.2s

B. 22s

C. 2 s

D. 4 s
Câu 5:

Con lắc đơn có chiều dài dây treo là l = 1 m thực hiện 10 dao động mất 20s. Lấyπ=3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc là:

A.g10 m/s2

B. g 9, 75 m/s2

C. g 9,95 m/s2

D. g  9,86 m/s2
Câu 6:

Con lắc đơn có chiều dài , trong khoảng thời gian Δt thực hiện được 40 dao động. Nếu tăng chiều dài dây của dây treo thêm 19 cm, thì cũng trong khoảng thời gian trên con lắc chỉ thực hiện được 36 dao động. Chiều dài lúc đầu của con lắc là:

A.l=64cm

B. l=19cm

C. l=36cm

D. l=81cm
Câu 7:

Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trườngg=π2 m/s2. Giữ vật nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc −90 rồi thả nhẹ . Bỏ qua lực cản của không khí. Con lắc đơn dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian t=0 là lúc vật nhỏ của con lắc chuyển động chậm dần qua vị trí có li độ góc −4,50. Phương trình dao động của vật là

A.s=5cosπt2π3cm

B. s=5cosπt+2π3cm

C. s=5πcosπt2π3cm

D. s=5πcosπt+2π3cm
Câu 8:

Trong thời gian Δt, một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 10 dao động điều hoà. Nếu tăng chiều dài thêm 36cm thì vẫn trong thời gian Δt nó thực hiện được 8 dao động điều hoà. Chiều dài l có giá trị là

A.136 cm.

B.28 cm.

C.64 cm.

D.100 cm.
Câu 9:

Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 100g, chiều dài dây l = 40cm. Kéo vật lệch khỏi VTCB để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 300 rồi buông tay. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi qua vị trí góc α=150  có độ lớn là:

A.0,894m/s

B.0,632m/s

C.0,466m/s

D.0,266m/s
Câu 10:

Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ 2s tại nơi có gia tốc rơi tự dog=π2=10m/s2. Vận tốc của con lắc tại vị trí có li độ góc 30 có độ lớn là 28,7cm/s. Biên độ góc của dao động là:

A.20

B. 30

C. 60

D. 120
Câu 11:

Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 100g, chiều dài dây l = 40cm. Kéo vật lệch khỏi VTCB để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc300 rồi buông tay. Lấy g = 10m/s2. Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí cao nhất là :

A.0,2N

B.0,5N

C. 32N

D. 35N
Câu 12:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 có cosα= 0,97. Khi vật đi qua vị trí có li độ gócα thì lực căng dây bằng trọng lực của vật. Giá trị cosα bằng:

A.cosα=0,98

B.cosα=1

C.cosα=2/3

D.cosα=0,99
Câu 13:

Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8m/s2. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ:

A.6,8.10-3J

B.3,8.10-3J

C.5,8.10-3J

D.4,8.10-3J
Câu 14:

Con lắc đơn có khối lượng 200g dao động với phương trình s=10sin(2t)cm. Ở thời điểm t=π6s, con lắc có động năng là:

A.10J

B.103J

D. 102J

C. 104J