Công dân với sự phát triển kinh tế(P1)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Sản xuất của cải vật chất là quá trình
A. tạo ra của cải vật chất.
B. sản xuất xã hội.
C. tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất.
D. con người tác động vào tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất là
A. cơ sở tồn tại của xã hội.
C. giúp con người có việc làm.
B. tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần.
D. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất?
A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất.
B. Hệ thống bình chứa của sản xuất
C. Công cụ lao động.
D. Cơ sở vật chất.
Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất?
A. Đối tượng lao động.
B. Sức lao động.
C. Tư liệu lao động.
D. Máy móc hiện đại.
Yếu tố nào dưới đây là một trong những đối tượng lao động trong ngành Công nghiệp khai thác?
A. Máy cày.
B. Than.
C. Sân bay.
D. Nhà xưởng.
“Con trâu đi trước, cái cày theo sau” là nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao động?
A. Đối tượng lao động.
B. Tư liệu lao động.
C. Sức lao động.
D. Nguyên liệu lao động.
Phát triển kinh tế là
A. sự tăng lên về số lượng và chất lượng sản phẩm.
B. sự tăng trưởng vê kinh tế gắn với nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. sự tăng trưởng kinh tế bền vững.
D. sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội.
Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân?
A. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm.
B. Phát triển kinh tế khắc phục sự tụt hậu về kinh tế.
C. Phát triển kinh tế đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần.
D. Phát triển kinh tế giúp cá nhân có điều kiện chăm sóc sức khỏe.
Con người phải lao động để tạo ra của cải vật chất. Điều đó thể hiện nội dung nào dưới đây của sản xuất của cải vật chất?
A. Vai trò.
B. Ý nghĩa.
C. Nội dung.
D. Phương hướng.
Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất gồm
A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.
B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.
C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.
D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.
Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội là
A. vai trò của sản xuất của cải vật chất.
B. ý nghĩa của sản xuất của cải vật chất.
C. nội dung của sản xuất của cải vật chất.
D. phương hướng của sản xuất của cải vật chất.
Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội là
A. vai trò của sản xuất của cải vật chất.
B. ý nghĩa của sản xuất của cải vật chất.
C. nội dung của sản xuất của cải vật chất.
D. phương hướng của sản xuất của cải vật chất.
Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đối các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là
A. sản xuất kinh tế.
B. thỏa mãn nhu cầu.
C. sản xuất của cải vật chất.
D. quá trình sản xuất.
Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng trong quá trình sản xuất được gọi là
A. sức lao động.
C. sản xuất của cải vật chất.
B. lao động.
D. hoạt động.
Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù họp với nhu cầu của con người được gọi là
A. sản xuất của cải vật chất.
B. hoạt động.
C. tác động.
D. lao động.
Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là
A. tư liệu lao động.
B. công cụ lao động.
C. đối tượng lao động.
D. tài nguyên thiên nhiên.
Sức lao động của con người là
A. năng lực thể chất của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất.
B. năng lực tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất.
C. năng lực thể chất và tinh thần của con người.
D. năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất.
Loại đã qua chế biến như sợi để dệt vải, sắt thép để chế tạo máy là
A. đối tượng lao động.
B. công cụ lao động.
C. phương tiện lao động.
D. tư liệu lao động.
Loại có sẵn trong tự nhiên như quặng trong lòng đất, tôm cá dưới sông biển là
A. đối tượng lao động.
B. công cụ lao động.
C. phương tiện lao động.
D. tư liệu lao động.
Một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Tư liệu lao động.
B. Công cụ lao động.
C. Đối tượng lao động.
D. Tài nguyên thiên nhiên.
Tư liệu sản xuất gồm những loại nào sau đây?
A. Công cụ lao động.
B. Công cụ và đối tượng lao động.
C. Phương tiện lao động.
D. Người lao động và công cụ lao động.
Tư liệu lao động được chia thành mấy loại?
A. 2 loại.
B. 3 loại.
C. 4 loại.
D. 5 loại.
Đối tượng lao động được phân thành mấy loại?
A. 2 loại.
B. 3 loại.
C. 4 loại.
D. 5 loại.
Hệ thống bình chứa của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào dưới đây của quá trình sản xuất?
A. Đối tượng lao động.
B. Tư liệu lao động.
C. Công cụ lao động.
D. Nguyên vật liệu nhân tạo.
Kết cấu hạ tầng của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào dưới đây của quá trình sản xuất?
A. Đối tượng lao động.
B. Tư liệu lao động.
C. Công cụ lao động.
D. Nguyên vật liệu nhân tạo.
Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò là
A. động lực thúc đẩy xã hội phát triển.
B. nền tảng của xã hội loài người.
C. cơ sở cho sự tồn tại và phát triển của xã hội.
D. cơ sở cho sự tồn tại của nhà nước.
Xét đến cùng, sự vận động và phát triển của toàn bộ mọi mặt đời sống xã hội là do
A. con người quyết định.
B. sản xuất vật chất quyết định.
C. nhà nước chi phối.
D. nhu cầu của con người quyết định.
Thông qua hoạt động sản xuất của cải vật chất, con người ngày càng:
A. có nhiều của cải hơn.
B. sống sung sướng, văn minh hơn.
C. được nâng cao trình độ.
D. được hoàn thiện và phát triển toàn diện.
Khả năng của lao động là
A. căng lực sáng tạo.
B. sức khỏe của người lao động.
C. sức lao động.
D. sức sản xuất.
Sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực là
A. sức lao động.
B. lao động.
C. người lao động.
D. hoạt động.