Công dân với sự phát triển kinh tế(P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò nào dưới đây đên mọi hoạt động của xã hội?

A. Quan trọng.          

B. Quyết định.           

C. Cần thiết.              

D. Trung tâm.

Câu 2:

Trong tư liệu lao động, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

A. Tư liệu sản xuất.                                     

B. Công cụ lao động.                                   

C. Hệ thống bình chứa.

D. Kết cấu hạ tầng.

Câu 3:

Yếu tố nào dưới đây không thuộc tư liệu lao động?

A. Công cụ lao động.                                   

B. Người lao động.                                      

C. Kết cấu hạ tầng sản xuất. 

D. Các vật thể chứa đựng, bảo quản.

Câu 4:

Trong tư liệu lao động, bộ phận quyết định đến năng suất lao động là yếu tố nào dưới đây?

A. Công cụ lao động.                                   

C. Kết cấu hạ tầng sản xuất. 

B. Nguyên vật liệu cho sản xuất.                 

D. Các vật thể chứa đựng, bảo quản.

Câu 5:

Trong cơ cấu kinh tế, cơ cấu nào dưới đây là quan trọng nhất?

A. Cơ cấu ngành kinh tế.                             

B. Cơ cấu thành phần kinh tế.                     

C. Cơ cấu vùng kinh tế.         

D. Cơ cấu lãnh thổ.

Câu 6:

Phát triển kinh tế có ý nghĩa nào sau đây đối với cá nhân?

A. Tạo điều kiện cho mọi người có việc làm và thu nhập.

B. Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc.

C. Phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.

D. Thực hiện dân giàu, nước mạnh.

Câu 7:

Tất cả các loại đối tượng lao động, dù là loại có sẵn trong tự nhiên hay đã qua chế biến đều

A. có sự tác động của con người.                 

B. có những công dụng nhất định.     

C. có nguồn gốc từ tự nhiên.  

D. do con người sáng tạo ra.

Câu 8:

Theo C. Mác, chúng ta có thể dựa vào đâu để phân biệt các thời đại kinh tế khác nhau trong lịch sử?

A. Đối tượng lao động.                                                                  

B. Sản phẩm lao động.                                                                  

C. Người lao động.

D. Tư liệu lao động.

Câu 9:

Muốn thúc đẩy sự phát triển của sản xuất thì trước tiên phải chăm lo đầu tư phát triển

A. nguồn tài chính. 

B. nguồn tài nguyên thiên nhiên. 

C. nguồn lực con người.         

D. giáo dục và đào tạo.

Câu 10:

Người lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động là những yếu tố cơ bản của

A. lực lượng sản xuất.                                                                   

B. mọi tư liệu sản xuất.                                                                 

C. công cụ sản xuất.         

D. phương thức sản xuất.

Câu 11:

Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết họp lại thành

A. phương thức sản xuất.                            

B. lực lượng sản xuất                                                                     

C. quá trình sản xuất.  

D. tư liệu sản xuất.

Câu 12:

Người lao động với tư liệu sản xuất kết hợp thành

A. phương thức sản xuất.                            

B. lực lượng sản xuất.                                                                  

C. quá trình sản xuất. 

D. tư liệu sản xuất.

Câu 13:

Lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất kết hợp thành

A. phương thức sản xuất.                            

B. lực lượng sản xuất.                                                                    

C. quá trình sản xuất.  

D. tư liệu sản xuất.

Câu 14:

Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội vì

A. là nguyên nhân, là động lực thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.

B. là tiền đề, là cơ sở thúc đẩy việc mở rộng các hoạt động khác của xã hội.

C. là hạt nhân, là đòn bẩy thúc đẩy mở rộng sự đa dạng hoạt động của xã hội.

D. là trung tâm, là sự liên kết các hoạt động của xã hội.

Câu 15:

Trong yếu tố cấu thành tư liệu lao động thì công cụ lao động là quan trọng nhất, vì nó là căn cứ cơ bản để phân biệt

A. các hoạt động kinh tế.                             

B. các quan hệ kinh tế.            

C. các mức độ kinh tế. 

D. các thời đại kinh tế.

Câu 16:

Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, sức lao động là yếu tố giữ vai trò quan trọng, quyết định nhất vì

A. biểu hiện trình độ phát triển của tư liệu sản xuất.

B. kết quả trình độ phát triển của tư liệu sản xuất.

C. hệ quả trình độ phát triển của tư liệu sản xuất.

D. kết tinh trình độ phát triển của tư liệu sản xuất.

Câu 17:

Căn cứ để phân biệt đối tượng lao động và tư liệu lao động đó là

A. thuộc tính cơ bản của vật gắn với mục đích sử dụng trong sản xuất.

B. mục đích sử dụng gắn với chức năng của vật trong sản xuất.

C. chức năng của vật đảm nhận gắn với đặc trưng cơ bản trong sản xuất.

D. đặc tính cơ bản của vật gắn với chức năng trong sản xuất.

Câu 18:

Khẳng định nào dưới đây không đúng về vai trò của tăng trưởng kinh tế?

A. Để củng cố quốc phòng, an ninh.

B. Để tạo thêm việc làm, giải quyết thất nghiệp.

C. Là điều kiện để khắc phục tình trạng đói nghèo.

D. Giúp các quốc gia phát triển hoàn toàn độc lập với thế giới bên ngoài.

Câu 19:

Khẳng định nào dưới đây không đúng về mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế?

A. Muốn phát triển kinh tế phải tăng trưởng kinh tế.

B. Có thể có tăng trưởng kinh tế nhưng không có phát triển kinh tế.

C. Tăng trưởng kinh tế tạo động lực mạnh mẽ cho sự phát triển kinh tế.

D. Tăng trưởng kinh tế không có vai trò gì đối với sự phát triển kinh tế.

Câu 20:

Đối tượng lao động của người thợ may là

A. máy khâu.             

B. kim chỉ.                 

C. vải.                      

D. áo, quần.

Câu 21:

Đối tượng lao động của người thợ mộc là

A. gỗ.                        

B. máy cưa.               

C. đục, bào.               

D. bàn ghế.

Câu 22:

Với người thợ xây, đâu là công cụ lao động?

A. Thước, bay, bàn chà.                              

B. Gạch, ngói.          

C. Tôn lợp nhà.                                           

D. Xà gồ.

Câu 23:

Công cụ lao động của người thợ mộc là

A. gỗ.                        

B. sơn.                       

C. đục, bào.               

D. bàn ghế.

Câu 24:

Công cụ lao động của người thợ may là

A. máy khâu.             

B. áo quần bán ở chợ.                                 

C. vải.   

D. áo, quần.

Câu 25:

Hoạt động nào sau đây được coi là lao động?

A. Anh B đang xây nhà.                              

B. Ong đang xây tổ.

C. H đang nghe nhạc.                                                                   

D. Chim tha mồi về tổ.

Câu 26:

Doanh nghiệp M kinh doanh mở rộng qui mô sản xuất góp phần giải quyết việc làm cho hàng nghìn lao động, giảm tỉ lệ người thất nghiệp. Việc làm của doanh nghiệp M thể hiện vai trò của phát triển kinh tế đối với

A. gia đình.                

B. xã hội.                   

C. tập thể.                

D. cộng đồng.

Câu 27:

A tốt nghiệp đại học nhưng không chịu đi làm mà chỉ lo ăn chơi. Việc làm của A không thực hiện trách nhiệm của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Phát triển kinh tế.                                   

B. Giữ gìn truyền thống gia đình.                

C. Củng cố an ninh quốc phòng.

D. Phát huy truyền thống văn hoá.

Câu 28:

S cho rằng gia đình mình giàu, không cần lao động vẫn sống tốt nên hàng ngày, sau giờ học lại tụ tập bạn bè đi chơi. Nếu là S, em sẽ chọn cách xử sự nào sau đây cho phù hợp với quan điểm kinh tế?

A. Không cần lao động, cứ sống hưởng thụ.

B. Cố gắng học tập và giúp đỡ gia đình công việc phù hợp.

C. Không cần học vì nhà giàu lo gì chuyện tiền bạc.                          

D. Không tụ tập bạn bè đi chơi nhưng cũng không cần học, không cần lao động.

Câu 29:

Doanh nghiệp Z đẩy mạnh hợp tác quốc tế, tăng doanh thu cho doanh nghiệp và chú trọng việc tăng lương cho công nhân nhưng lại không quan tâm đến việc bảo vệ môi trường sinh thái. Vậy, quan điểm của doanh nghiệp Z là

A. được, vì cả doanh nghiệp và công nhân cùng có lợi ích trong quan hệ kinh tế.

B. được, vì doanh nghiệp gắn phát triền kinh tế với giải quyết việc làm cho con người.

C. không được, vì doanh nghiệp không gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng, tiến bộ xã hội.

D. không được, vì doanh nghiệp không gắn hoạt động sản xuất với tình hình địa phương.

Câu 30:

Đang là học sinh 11, sau mỗi buổi học M, N và H không tham gia giúp đỡ gia đình việc nhà. K là bạn học cùng lớp đã góp ý cho M, N, H cần phải biết lao động giúp đỡ gia đình bằng những việc phù hợp nhưng M, N, H vẫn không chịu thay đổi. Theo em

A. quan niệm của M, N, H là đúng vì sau giờ học cần phải giải trí cho thoải mái.

B. quan niệm của M, N, H là sai vì sau giờ học nên giúp đỡ gia đình bằng những việc phù hợp.

C. quan niệm của M, N là sai vì sau giờ học không nên ngủ và chơi game.

D. quan niệm của N, H là sai vì không nên chơi game và nói dối cha mẹ.

Câu 31:

Được Nhà nước cử đi du học ở nước ngoài, sau khi hoàn thành khoá học, E muốn về Việt Nam để làm việc vì ngành mà E học ở Việt Nam còn thiếu. Cha mẹ E phản đối vì cho rằng làm ở nước ngoài lương sẽ cao, chế độ đãi ngộ tốt, cộng sự giỏi. Là bạn của E, em hãy giúp bạn đưa ra ứng xử phù hợp?

A. Nghe theo lời cha mẹ.                            

B. Phản đối cha mẹ.                                   

C. Thuyết phục cha mẹ để về Việt Nam làm việc.

D. Không liên lạc với cha mẹ, bí mật về nước làm việc.