Công phá Vật lý - Đề 16

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chiếu xiên một chùm ánh sáng song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn sánh sáng đơn sắc: vàng, tím, đỏ, lam từ không khí vào nước. So với tia tới, tia khúc xạ bị lệch ít nhất là tia màu:

A. đỏ.

B. tím

C. vàng

D. lam.

Câu 2:

Khi khối lượng của vật nặng là m thì chu kỳ dao động của con lắc đơn là T. Vậy khi tăng khối lượng của vật nặng lên 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc đơn lúc này là:

A. 2T

B. T

C. 4T

D. T/2

Câu 3:

Cường độ dòng điện I= 2cos50πt+π4(A). Tại thời điểm t thì pha của cường độ dòng điện là:

A. 50πt

B. π4

C. 0

D. 50πt +π4

Câu 4:

Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây:

A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.

B. Sóng điện từ là sóng ngang

C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không và mang năng lượng

D. Trong sóng điện từ dao động của điện trường và từ trường tại mọi điểm lệch pha nhau

Câu 5:

Một nguồn sóng dao động với phương trình u0=10cos4πt+π3(cm). Biết v = 12 cm/s. Điểm A cách nguồn một khoảng 8 cm, tại thời điểm t = 0,5s li độ của điểm A là:

A. 5 cm

B. 0 cm

C. 7,5cm

D. –5 cm

Câu 6:

Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử:

A. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân

B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân

C. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân

D. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân 

Câu 7:

P84210o phóng xạ tia α và biến đổi thành chì. Biết P84210o có chu kì bán rã T = 140 ngày. Nếu ban đầu có 2,1 gam P84210o 

thì khối lượng chì tạo thành sau 420 ngày bằng:

A. 1,7512 gam

B. 1,8025 gam

C. 1,2505 gam

D. 1,6215 gam

Câu 8:

Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại lo. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số q1q2 là:

A. 2

B. 1,5

C. 0,5

D. 2,5

Câu 9:

Cho khối lượng của hạt nhân A47107g  là 106,8783u; của nơtron là l,0087u; của prôtôn là l,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân  A47107g là:

A. 0,9868u.

B. 0,6986u.

C. 0,6868u.

D. 0,9686u.

Câu 10:

Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên độ A2 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A1 > A2 > 0. Biểu thức nào sau đây đúng:

A. d1 = 0,5d2

B. d1 = 4d2

C. d1 = 0,25d2

D. d1 = 2d2

Câu 11:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = lmm, hai khe cách màn quan sát 1 khoảng D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1=0,4μmλ2=0,56μm. Hỏi trên đoạn MN với xM =10mm và XN = 30mm có bao nhiêu vạch đen của hai bức xạ trùng nhau:

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 12:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Khi vật có li độ 3 cm thì động năng của vật lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm thì, so với thế năng đàn hồi của lò xo, động năng của vật lớn gấp:

A. 16 lần

B. 9 lần

C. 18 lần

D. 26 lần

Câu 13:

Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i=2cos2100πtA. Cường độ này có giá trị trung bình trong một chu kỳ bằng bao nhiêu:

A. 0A

B. 1A

C. 2A

D. 2A

Câu 14:

Khi kích thích nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản bằng cách cho nó hấp thụ photon có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng tăng 16 lần. Biết các mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: E=-13,6n2eV với n là số nguyên. Tính năng lượng của photon đó:

A. 12,l eV

B. 12,2eV

C. 12,75eV

D. 12,4eV

Câu 15:

Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang, các lò xo có độ cứng lần lượt là 100N/m và 400N/m.. Vật nặng ở hai con lắc có khối lượng bằng nhau. Kéo vật thứ nhất về bên trái, vật thứ hai về bên phải rồi rồi buông nhẹ để hai vật dao động cùng năng lượng 0,25J. Biết khoảng cách lúc đầu của hai vật là 10cm. Xác định khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động:

A. 4,69cm

B. 5cm

C. 7,5cm

D. 10cm

Câu 16:

Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao vào mạch điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 220V. Động cơ không đồng bộ có công suất cơ học là 4kW, hiệu suất 80% và hệ số công suất của động cơ là 0,85. Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi cuộn dây của động cơ:

A. 21,4A

B. 7,1 A

C. 26,7A

D. 8,9A

Câu 17:

Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ta không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60dB, tại B là 20dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là:

A. 26dB

B. 17dB

C. 34dB

D. 40dB

Câu 18:

Gọi M, N, I lần lượt là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm cố định O. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ vào hai đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều, khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy π2=10  . Vật dao động với tần số:

A. 2,9Hz

B. 3,5Hz

C. 1,7Hz

D. 2,5Hz

Câu 19:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1=43cos10πt x2=4cos10πt-π2, x đo bằng cm, t đo bằng giây. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là:

A. 20π cm/s

B. 40π cm/s

C. 10π cm/s

D. 40π m/s

Câu 20:

Đặt một điện áp xoay chiều u=100cos100πtV   vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R=50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=2πH  và tụ điện có điện dung C=10-4πF  . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:55A

A. 55A

B. 25A

C. 105A

D. 25A

Câu 21:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Trên miền giao thoa, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 8,4mm. Khoảng vân có giá trị là:

A. l,2mm

B. l,0mm

C. l,05mm

D. l,4mm

Câu 22:

Khi thay thế dây truyền tải điện năng bằng một dây khác có cùng chất liệu nhưng đường kính tăng gấp đôi thì hiệu suất tải điện là 91%. Vậy khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính gấp 3 lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu? Biết rằng công suất và điện áp nơi sản xuất là không đổi:

A. 94%

B. 96%

C. 92%

D. 95%

Câu 23:

Cho mạch AN gồm điện trở và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều uAB=200cos100πt V. Hệ số công suất của toàn mạch cosφ1=0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosφ2=0,8. Điện áp hiệu dụng UAN là:

A. 90V

B. 752  V

C. 95V

D. 1502 V

Câu 24:

Mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây có L = 20mH và tụ điện có C=2μF. Nếu mạch có điện trở thuần 2.10-2Ω  , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 10V thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng bao nhiêu trong một chu kỳ:

A. π15μJ

B. 2π15μJ

C. π25μJ

D. 2π25μJ

Câu 25:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, 2L>CR2) một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức điện áp u=4526cosωt V với ω có thể thay đổi được. Điều chỉnh ω đến giá trị sao cho các thông số thỏa mãn ZLZC=211 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu:

A. 180V

B.205V

C. 165V

D. 200V

Câu 26:

Một con lắc đơn có chu kỳ T = ls khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim khối lượng riêng D = 8,67g/cm3. Coi sức sản của không khí không đáng kể (con lắc vẫn dao động điều hòa). Hỏi chu kỳ của con lắc thay đổi thế nào, biết khối lượng riêng của không khí là d = l,3g /1.

A. Tăng 7,5.10–5s

B. Giảm 7,5.10–5s

C. Tăng 1,5.10–4s

D. Giảm 1,5.10–4s

Câu 27:

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối 0,5 kg và lò xo có độ cứng k = 80N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang trục lò xo. Hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ là 0,02. Ban đầu giữa vật ở vị trí lò xo nén 5,25cm rồi buông hẹ để con lắc lò xo dao động tắt dần. Lấy g = l0m/s2. Tìm quãng đường tổng cộng vật đi được từ lúc dao động đến khi dừng hẳn là:

A. l,1025m

B. 2,25m

C. l,25m

D. 2,5m 

Câu 28:

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị điện trở R, độ tự cảm L và diện dung C của tụ điện thỏa mãn điều kiện 2L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, tần số của dòng điện thay đổi đuợc. Khi tần số của dòng điện là f1 = 50Hz thì hệ số công suất của mạch điện là k1. Khi tần số f2 = 150Hz thì hệ số công suất của mạch điện là k2=54k1  . Khi tần số f3 = 200Hz thì hệ số công suất của mạch là k3. Giá trị của k3 gần với giá trị nào nhất sau đây:

A. 0,846

B. 0,246

C. 0,734

D. 0,684

Câu 29:

Năng luợng liên kết của các hạt nhân H12H24e, F2656e và U95235 lần lượt là 2,22MeV, 2,83MeV, 492MeV và 1786MeV. Hạt nhân bền vững nhất là:

A. H12

B. H24e

C. F2656e

D. U95235

Câu 30:

Hai lò xo khối lượng không đáng kể, ghép nối tiếp có độ cứng tưong ứng k1=2k2  đầu còn lại của lò xo k1 nối với điểm cố định, đầu còn lại lò xo k2  nối với vật m và hệ đặt trên mặt bàn nằm ngang. Bỏ qua mọi lực cản. Kéo vật để hệ lò xo giãn tổng cộng 12cm rồi thả để vật dao động điều hòa dọc theo trục các lò xo. Ngay khi động năng bằng thế năng lần đầu, người ta giữ chặt điểm nối giữa hai lò xo. Biên độ dao động của vật sau đó bằng

A. 62 cm

B. 45 cm

C. 82 cm

D. 63 cm

Câu 31:

Cho đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện c mắc nối tiếp (với CR2<2L). Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=U cosωt, trong đó U không đổi, ω có thể thay đổi. Điều chỉnh  sao cho điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời của đoạn mạch AM (chứa RL) và đoạn mạch AB lệch pha nhau một góc α. Giá trị nhỏ nhất của α chỉ có thể là

A. 120,320

B. 70,530

C. 68,430

D. 900

Câu 32:

Có bốn vật A, B, c, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng.

A. Điện tích của vật A và D trái dấu.

B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.

C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.

D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.

Câu 33:

Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau d = 2cm, được tích điện trái dấu nhau. Chiều dài mỗi bản là l = 5cm. Một proton đi vào chính giữa 2 bản theo phương song song với 2 bản, với vận tốc 2.104m/s. Cho mp=1,67.1027 kg, q=1,6.10-19 C. Để cho proton đó không ra khỏi 2 bản thì hiệu điện thế nhỏ nhất giữa 2 bản là:

A. 0,668V

B. 1,336V

C. 66,8V

D. 133,6V

Câu 34:

Nguồn điện có suất điện động E = 48 V, điện trở trong r=1Ω, nối với mạch ngoài như hình vẽ bên. Biết R1=15Ω, R2=10Ω, R3=40Ω. Hiệu điện thế mạch ngoài là


A. 48 V

B. 47 V

C. 46 V

D. 43 V

Câu 35:

Khối lượng khí clo sản ra trên cực anôt của các bình điện phân K (chứa dd KCl), L (chứa dd CaCl2) và M (chứa dd AlCl3) trong một khoảng thời gian nhất định sẽ:

A. nhiều nhất trong bình K và ít nhất trong bình M.

B. nhiều nhất trong bình L và ít nhất trong bình M.

C. bằng nhau trong cả ba bình điện phân.

D. nhiều nhất trong bình M và ít nhất trong bình K.

Câu 36:

Thả một prôtôn trong một từ trường đều nó sẽ chuyển động thế nào? (bỏ qua tác dụng của trọng lực)

A. Chuyển động nhanh dần đều dọc theo hướng của đường sức từ

B. Đứng yên

C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo phương vuông góc với đường sức từ

D. Chuyển động nhanh dần đều dọc theo đường sức từ và ngược hướng với từ trường

Câu 37:

Một ống dây có hệ số tự cảm là 0,01H. Khi có dòng điện chạy qua, ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện chạy qua ống dây bằng:

A. 1A

B. 2A

C. 3A

D. 4A

Câu 38:

Hiện tượng phản xạ toàn phần được ứng dụng để làm

A. sợi quang học.

B. kính lúp.

C. kính hiển vi.

D. sợi phát quang.

Câu 39:

Một vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật A1B1 cao 2 cm. Di chuyển AB lại gần thấu kính 45cm thì được một ảnh thật cao gấp 10 lần ảnh trước và cách ảnh trước 18 cm. Tiêu cự của thấu kính là:

A. 5 cm

B. 10 cm

C. 15 cm

D. 20 cm

Câu 40:

Khi nói về nguồn phát tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, phát biểu đúng là

A. Đèn dây tóc nóng sáng ở 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.

B. Đèn dây tóc nóng sáng ở nhiệt độ rất cao trên 20000C phát ra tia tử ngoại và tia X.

C. Cơ thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra tia hồng ngoại và tia tử ngoại.

D. Cơ thể con người ở nhiệt độ 370C chỉ có thể phát ra tia hồng ngoại