Công phá Vật lý - Đề 17

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tìm phát biểu sai khi nói về máy quang phổ?

A. Ống chuẩn trực là bộ phận tạo ra chùm sáng song song.

B. Lăng kính có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu tới.

C. Máy quang phổ là thiết bị dùng để phân tích chùm sáng đơn sắc thành những thành phần đơn sắc khác nhau.

D. Buồng tối cho phép thu được các vạch quang phổ trên một nền tối.

Câu 2:

Ta thu được quang phổ vạch phát xạ khi

A. nung nóng hơi thủy ngân cao áp.

B. đun nước tới nhiệt độ đủ cao.

C. nung một cục sắt tới nhiệt độ cao.

D. cho tia lửa điện phóng qua khí hiđrô rất loãng.

Câu 3:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình là x=5cos3πt+π cm. Biên độ và tần số dao động của vật lần lượt là:

A. 5cm và 3π Hz. 

B. 5cm và 32π Hz. 

C. 5cm và 32 Hz.

D. 2,5cm và 3Hz.

Câu 4:

Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L bằng 0,5mH và tụ điện có điện dung C biến đổi được từ 40pF đến 650pF. Lấy c=10-8 m/sπ=3,14. Máy thu có thể bắt được tất cả các sóng vô tuyến điện có dải sóng nằm trong khoảng nào?

A. 266,6m đến 942m.    

B. 266,6m đến 1074,6m

C. 324m đến 942m

D. 324m đến 1074,6m

Câu 5:

Các hạt nhân nặng (urani, plutôni…) và hạt nhân nhẹ (hiđrô, hêli…) có cùng tính chất nào sau đây: 

A. có năng lượng liên kết lớn.

B. dễ tham gia phản ứng hạt nhân.

C. tham gia phản ứng nhiệt hạch.

D. gây phản ứng dây chuyền.

Câu 6:

Khi ở nhà đang nghe đài phát thanh mà có ai đó cắm rút bếp điện, bàn là thì thường nghe thấy có tiếng lẹt xẹt trong loa vì:

A. Do thời tiết xấu nên sóng bị nhiễu

B. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tạo sóng điện từ gây nhiễu âm thanh.

C. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tác động đến mạng điện trong nhà.

D. Do bếp điện, bàn là là những vật trực tiếp làm nhiễu âm thanh.

Câu 7:

Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao động của hai vậy tương ứng là x1=Acos3π+φ1x2=Acos4π+φ2 (x1, x2 đều đo bằng cm). Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có li độ bằng A2 nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hai dao động lệch pha π3  .

B. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật lặp lại trạng thái ban đầu là 1s.

C. Hai dao động lệch pha π6.

D. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật lặp lại trạng thái ban đầu là 2s.

Câu 8:

Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm:

A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.

B. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

D. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

Câu 9:

Đoạn mạch AB gồm ba linh kiện mắc nối tiếp là điện trở thuần R=50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1πH và tụ điện C có điện dung 2.10-4πF . Đặt điện áp xoay chiều u=1202cos100πt V vào đoạn mạch AB. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là:

A. i=2,4cos100πt-π4A

B. i=2,4sin100πt-π4A

C. i=625cos100πt-π4A

D. i=625sin100πt-π4A

Câu 10:

Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2=9λ, phát ra dao động cùng pha nhau. Trên khoảng S1S2, số điểm có biên độ cực đại và dao động cùng pha với nguồn là

A. 8.

B. 17.

C. 9.

D. 0.

Câu 11:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Gía trị của  là

A. 0,0625 rad.

B. 0,045 rad.

C. 0,0989 rad.

D. 0,075 rad.

Câu 12:

Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp, người ta đặt điện áp xoay chiều u=1202cosωt V vào hai đầu mạch đó. Biết ZL=R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 60V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là

A. -60 V.

B. -603 V

C. 60 V.

D. 603 V

Câu 13:

Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 3,6 mm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 0,8 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A. λ=0,4μm

B. λ=0,45μm

C. λ=0,75μm

D. λ=0,6μm

Câu 14:

Biết bán kính Bo là r0=5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô bằng

A. 84,8.10-11m

B. 21,2.10-11m

C. 26,5.10-11m

D. 132,5.10-11m

Câu 15:

Cho mạch điện xoay RLC có R thay đổi được. Cuộn dây thuần cảm có L=1πHC=10-34πF điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là u=752cos100πt. Công suất tiêu thụ trong mạch là P = 45W. Điện trở R có những giá trị nào sau đây:

A. R=45Ω, R=60Ω

B. R=80Ω, R=160Ω

C. R=45Ω, R=80Ω

D. R=60Ω, R=160Ω

Câu 16:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L đạt được giá trị lớn nhất (hữu hạn) thì giá trị của tần số ω là:

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 17:

Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 4,2 mm, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1 m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A. Màu đỏ.

B. Màu lục.

C. Màu chàm.

D. Màu tím.

Câu 18:

Hiệu điện thế giữa anot và catot của một ống Rơn-ghen là 18,75 kV. Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi bứt ra khỏi catot. Tần số lớn nhất mà tia Rơn-ghen phát ra là bao nhiêu? Cho c=3.108m/s, h=6,625.10-34Jse=1,6.10-19C

A. 3,8.108Hz

B. 6,3.1018Hz

C. 4,2.1018Hz

D. 2,1.1018Hz

Câu 19:

Trên sợi dây đàn dài 84 cm sóng ngang truyền với tốc độ 924 m/s. Dây đàn phát ra bao nhiêu họa âm (kể cả âm cơ bản) trong vùng âm nghe được?

A. 45.

B. 36.

C. 54.

D. 42.

Câu 20:

Vật dao động điều hòa với phương trình x=Acosωt+φ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v vào li độ x có dạng nào?

A. đường tròn.

B. đường thẳng.

C. elip.

D. parabol.

Câu 21:

Hạt nhân B có bán kính gấp 2 lần hạt nhân A. Biết số khối của A là 8, hãy xác định số khối của B.

A. 70

B. 16

C. 56

D. 64

Câu 22:

. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, ngược pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng là vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu. Trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 25,25cm và NP = 8,75cm. Độ dài đoạn AQ gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 1,2 cm.

B. 4,2 cm.

C. 2,1 cm.

D. 3,0 cm.

Câu 23:

Bắn hạt vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: . Biết phản ứng thu năng lượng 2,7 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt là:

A. 2,7 MeV.

B. 3,1 MeV.

C. 1,35 MeV.

D. 1,55 MeV.

Câu 24:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x=4cos2πt-π3cm. Thời điểm lần thứ 2014 vật có li độ làx=-2cm và đang đi theo chiều dương là

A. 2013,8333 (s).

B. 2013,3333 (s).

C. 2014,3333 (s).

D. 2014,8333 (s).

Câu 25:

Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 30Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u=U0cosωtV thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 120 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π6  so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha π3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là

A. 3A.

B. 32A

C. 5A.

D. 4A.

Câu 26:

Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng m= 500g mang điện tích q=0,5.10-7C được treo bằng một sợi dây không dãn cách điện, khối lượng không đáng kể, chiều dài 85 cm trong điện trường đều có E=3.106V/m ( E  có phương nằm ngang). Ban đầu quả cầu đứng yên ở vị trí cân bằng, Người ta đột ngột đổi chiều đường sức điện trường nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn của E. Lấy g=10m/s2. Chu kỳ và biên độ dao động của quả cầu là:

A. 1,8311s; 14,4cm.

B. 1,8113s; 3,4cm.

C. 1,8311s; 3,4cm.

D. 1,8351s; 14,4cm.

Câu 27:

Hai con lắc dao động trên hai quỹ đạo song song sát nhau với cùng biên độ và cùng vị trí cân bằng, đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ có hình dạng như hình. Tìm thương số tốc độ cực đại của hai con lắc v1maxv2max là: 

A. yx

B. y2x2

C. yx

D. yz

Câu 28:

Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC, UL. Khi ω=ωL thì UC đạt cực đại là Um. Giá trị của  là

A. 1502V

B. 1003 V

C. 1503 V

D. 2003 V

Câu 29:

Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm A và B người ta đặt hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, Hình chữ nhật ABCD nằm trên mặt nước sao cho ADAB=34. Biết rằng trên CD có 5 điểm dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?

A. 5

B. 9

C. 11

D. 13

Câu 30:

Ăng ten sử dụng một mạch dao động LC1 lí tưởng thu được sóng điện từ có bước sóng λ1=300m. Nếu mắc thêm tụ điện C2 nối tiếp tụ điện C1 thì ăng ten thu được sóng điện từ có bước sóng λ=240m. Nếu chỉ dùng tụ điện C2 thì ăng ten thu được sóng điện từ có bước sóng

A. 700 m.

B. 600 m.

C. 500 m.

D. 400 m.

Câu 31:

Để nguyên tử hyđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng En hấp thụ được photon, thì photon đó phải có năng lượng ε:

A. ε=Em với m>n

B. ε=E1

C. ε=Em với m=n+1

D. ε=Em-En với m>n

Câu 32:

Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1=2cm. Lực đẩy giữa chúng là F1=1,6.10-4N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2=2,5.10-4N  thì khoảng cách giữa chúng là:

A. r2=1,6m

B. r2=1,6cm

C. r2=1,28m

D. r2=1,28cm

Câu 33:

Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 0,25g mang điện tích q=2,5.10-9C treo vào một điểm O bằng một dây tơ có chiều dài l. Quả cầu nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E=106V/m. Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc.

A. α=150

B. α=300

C. α=450

D. α=600

Câu 34:

Có n điện trở R giống nhau được mắc sao cho điện trở thu được lớn nhất, Sau đó n điện trở này lại được mắc sao cho điện trở thu được nhỏ nhất. Tỉ số của giá trị nhỏ nhất và lớn nhất bằng

A. 1n

B. n

C. n2

D. 1n2

Câu 35:

Khi chất khí bị đốt nóng, các hạt tải điện trong chất khí

A. chỉ là ion dương.

B. chỉ là electron.

C. chỉ là ion âm.

D. là electron, ion dương và ion âm.

Câu 36:

Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn, dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều   dòng điện đi ra, chiều   dòng điện đi vào mặt phẳng hình vẽ.

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 37:

Ba dòng điện thẳng song song cùng chiều theo thứ tự có I1=12A, I2=6A, I3=8,4A  nằm trong một mặt phẳng, khoảng cách giữa I1 và I2 bằng a = 5cm, giữa I2 và I3 bằng b = 7cm. Lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị dài dòng điện I3 là:

A. 3,85.10-4N

B. 4,23.10-5N

C. 3,24.10-4N

D. 1,46.10-5N

Câu 38:

Một ống dây có độ tự cảm L = 2H đang tích lũy một năng lượng từ 1J thì dòng điện giảm đều về 0 trong 0,1 s. Độ lớn suất điện động tự cảm trong thời gian đó là

A. 1 V.

B. 10 V.

C. 20 V.

D. 0,2 V.

Câu 39:

Khi tia sáng khúc xạ từ môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 với góc tới i, sang môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 góc khúc r. Hệ thức đúng là

A. sin isin r=n2n1

B. sin isin r=n1n2

C. cos icos r=n2n1

D. cos icos r=n1n2

Câu 40:

Để nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết, thì kính phải đeo là kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự là:

A. f= OCv

B. f= OCc

C. f=CcCv

D. f=OV

Câu 41:

Một sợi dây AB dài 2,4m căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Biết trên dây có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 100 m/s

B. 120 m/s

C. 60 m/s

D. 80 m/s