Công phá Vật lý - Đề 21

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chỉ ra câu sai. Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha nhau thì

A. Biên độ dao động  nhỏ nhất.

B. Dao động tổng hợp sẽ cùng pha với một trong hai dao động thành phần.

C. Biên độ dao động lớn nhất.

D. Dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai dao động thành phần.

Câu 2:

Âm LA của một cái đàn ghita và một cái kèn không thể cùng:

A. Tần số.

B. Đồ thị dao động âm.

C. Cường độ.

D. Mức cường độ.

Câu 3:

Hai cuộn dây r1, L1  và r2, L2 mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều hđt U. Gọi U1, U2  là hđt ở 2 đầu mỗi cuộn. Điều kiện để U=U1+U2  là:

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 4:

Đặc trưng vật lý của âm bao gồm là:

A. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động âm.

B. Tần số, cường độ, mức cường độ âm và biên độ dao động của âm.

C. Cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm và biên độ dao động của âm.

D. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm và biên độ dao động của âm.

Câu 5:

Chọn câu phát biểu sai:

A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng có màu sắc khác nhau.

B. Dải màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng.

C. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.

D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính.

Câu 6:

Trường hợp nào dưới đây có thể dùng đồng thời cả hai loại dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi

A. Mạ điện, đúc điện.

B. Bếp điện, đèn dây tóc.

C. Nạp điện cho ắc quy.

D. Tinh chế kim loại bằng điện phân.

Câu 7:

Cho mạch điện RLC nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u=U2sinωt V  Thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại, điện áp cực đại đó được xác định theo biểu thức:

A. 

B.

C. 

D. 

Câu 8:

Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì:

A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng của mạch.

B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của mạch.

C. Năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của mạch.

D. Năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng của mạch.

Câu 9:

Hãy chọn câu đúng? Nếu làm thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng thì:

A. Vẫn quan sát được vân, không khác gì của ánh sáng đơn sắc.

B. Chỉ thấy các vân sáng có màu sắc mà không thấy vân tối nào.

C. Hoàn toàn không quan sát được vân.

D. Chỉ quan sát được vài vân bậc thấp có màu sắc, trừ vân số 0 vẫn có màu trắng.

Câu 10:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=8cos4πt+π3cm. Lấy π2=10m/s2. Gia tốc cực đại của vật là:

A. 32π2cm/s2

B. 128π2cm/s2

C. 64 cm/s2 

D. 256 cm/s2

Câu 11:

Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần  n>1 thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.

A. Tăng lên n2 lần.

B. Giảm đi n2 lần.

C. Giảm đi n lần.

D. Tăng lên n lần.

Câu 12:

Đối với nguyên tử Hidro, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: -13,6 eV, -1,51 eV. Cho biết h=6,625.10-34 Js; c=3.108 m/s  e=1,6.10-19 C Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hidro có thể phát ra ánh xạ có bước sóng là:

A. 120,7μm

B. 102,7mm

C. 102,7nm

D. 102,7pm

Câu 13:

Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

C. Hiện tượng quang điện trong.

D. Hiện tượng quang – phát quang.

Câu 14:

Thành phần cầu tạo của hạt nhân Poloni  P84210o là: 

A. 84 notron; 210 nuclon; 81 electron.

B. 84 proton và 210 notron.

C. 84 proton và 126 notron.

D. 84 notron và 210 nuclon.

Câu 15:

Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu?

A. 25%

B. 75%

C. 12,5%

D. 87,5%

Câu 16:

Đặt điện áp xoay chiều u=2006cosωt V (ω thay đổi được) và hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 1003Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax . Giá trị của Imax bằng:

A. 3A

B. 22A

C. 2A

D. 6A

Câu 17:

Chọn câu sai khi nói về tia α :

A. Bị lệch về phía bản cực âm của tụ điện.

B. Phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng ánh sáng.

C. Là chùm tia hạt nhân nguyên tử Heli.

D. Làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.

Câu 18:

Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng trong không khí, khoảng vân đo được là i. Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng trên trong một môi trường trong suốt có chiết suất n > 1 thì khoảng vân i’ đo được trên màn là:

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 19:

Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA=3cos40πt+π6cmuB=4cos40πt+2π3cm. Cho biết tốc độ truyền sóng là 40cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R=40Ω. Số điểm dao động với biên độ 5cm có trên đường tròn là:

A. 30.

B. 32.

C. 34.

D. 36.

Câu 20:

Để đo gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí (không yêu cầu xác định sai số), người ta dùng bộ dụng cụ gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài; đồng hồ bấm giây. Người ta phải thực hiện các bước:

a.     Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định gia tốc trọng trường g.

b.    Dùng đồng hồ bấm giây để đo thời gian của một dao động toàn phần để tính được chu kỳ T, lặp lại phép đo 5 lần.

c.     Kích thích cho vật nhỏ dao động.

d. Dùng thước đo 5 lần chiều dài l của dây treo từ điểm treo tới tâm vật.

 

e. Sử dụng công thức  để tính gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí đó.

 

f. Tính giá trị trung bình  1¯; T

 

Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên:

 

A. a,b,c,d,e,f.

B. a,d,c,b,f,e.

C. a,c,b,d,e,f.

D. a,c,d,b,f,e.

Câu 21:

Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1m, năng lượng âm bị giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0=10-12W/m2. Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6m là:

A. 102dB.

B. 107dB.

C. 98dB.

D. 89dB.

Câu 22:

Trong mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C=3nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t1 thì cường độ dòng điện trong mạch là 6mA, sau đó  hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 12V. Độ tự cảm L của cuộn dây là:

A. 2,5mH.

B. 12mH.

C. 8mH.

D. 0,4mH.

Câu 23:

Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam, tím là:

A. Ánh sáng tím.

B. Ánh sáng đỏ.

C. Ánh sáng vàng.

D. Ánh sáng lam.

Câu 24:

Nguồn sáng A có công suất phát xạ p1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,45μm nguồn sáng B có công suất phát xạ p2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2=0,75μm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn sáng A phát ra so với số photon mà nguồn sáng B phát ra là 9:5. Tỉ số giữa p1 p2 là:

A. p1p2=54

B. p1p2=21

C. p1p2=12

D. p1p2=31

Câu 25:

Ta cần truyền một công suất điện 200 MW đến nơi tiêu thụ bằng mạch điện một pha, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu nguồn cần truyền tải là 50 kV. Mạch điện truyền tải có hệ số công suất cosφ=0,9. Muốn cho hiệu suất truyền tải điện  H95% thì điều kiện đúng của điện trở của đường dây tải điện phải có giá trị thỏa mãn:

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 26:

Trên mặt nước tại hai điểm AB có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha, lan truyền với bước sóng λ. Biết AB=11λ. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn trên đoạn AB (không tính hai điểm A, B):

A. 12.

B. 23.

C. 21.

D. 11.

Câu 27:

Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều u=U2cos2πft trong đó U có giá trị không đổi, f có thể thay đổi được. Khi f=f1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị bằng U, mạch tiêu thụ công suất bằng 34 công suất cực đại. Khi tần số của dòng điện f2=f1+50 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản cuộn cảm có giá trị bằng U. Tần số dòng điện khi xảy ra cộng hưởng là gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 80Hz.

B. 70Hz.

C. 60Hz.

D. 50Hz.

Câu 28:

Một lò xo nhẹ, có độ cứng k=100N/m được treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng m=400 gGiữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông  nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, chọn gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm , một lực  thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20N. Tại thời điểm lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo, tốc độ của vật là:

A. 20π3 cm/s

B. 9 (cm/s)

C. 20π cm/s

D. 40π cm/s

Câu 29:

Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100 Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên hai đường nối hai tâm dao động là 4mm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

A. v=0,2 m/s

B. v=0,4 m/s

C. v=0,6 m/s

D. v=0,8 m/s

Câu 30:

Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=1002cos100πtV. Biến đổi R ta thấy khi R=30Ω hoặc khi R=20Ω thì công suất của mạch có cùng giá trị. Công suất đó bằng:

A. 100W.

B. 200W.

C. 150W.

D. 250W.

Câu 31:

Một antel parabol, đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng nằm ngang một góc 450 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện li, rồi trở lại gặp mặt đất ở điểm M. Biết bán kính Trái Đất R=6400km tầng điện li coi như một lớp cầu ở độ cao 100km so với mặt đất. Độ dài cung OM bằng

A. 3456 km.

B. 390 km.

C. 195 km.

D. 1728 km.

Câu 32:

Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?

A. Có các photon thành phần đồng pha.

B. Có các photon thành phần cùng tần số.

C. Là một chùm có tính định hướng cao.

D. Các photon có năng lượng rất lớn.

Câu 33:

Electron bay từ bản âm sang bản dương của một tụ điện phẳng, điện trường giữa hai bản của tụ có cường độ E=9.104 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là d=7,2cm. Khối lượng của electron là m=9.10-31 kg Vận tốc đầu của electron bằng 0. Thời gian bay của electron là:

A. 1,73.10-8 s

B. 3.10-9 s

C. 3.10-8 s

D. 1,73.10-9 s

Câu 34:

Cho mạch điện kín gồm nguồn E=2V, r=2Ω, điện trở mạch ngoài R=3Ω, xác định dòng điện trong mạch và công suất của nguồn điện?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 35:

Trong các trường hợp điện phân sau thì trường hợp nào có điện phân cực dương tan?

A. Điện phân dung dịch CuSO4 anot bằng than chì.

B. Điện phân dung dịch H2SO4 anot bằng than chì.

C. Điện phân dung dịch CuSO4 anot bằng Cu.

D. Điện phân dung dịch AgNO3 anot bằng Cu.

Câu 36:

Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I1 I2 đặt cách nhau một khoảng r trong không khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 37:

Nhận xét tính đúng sai về chiều của dòng điện cảm ứng trong hai trường hợp sau đây?

                                         

(1):  hướng ra, độ lớn                                              (2):  hướng vào, độ lớn

  tăng dần theo thời gian                                        giảm dần theo thời gian

 

A. (1) đúng, (2) sai

B. Cả (1) và (2) đều đúng

C. (1) sai, (2) đúng

D. Cả (1) và (2) đều sai

Câu 38:

Một tia sáng chiếu vào một bể đầy nước dưới một góc không đổi nào đó. Nước có chiết suất 1,33; góc khúc xạ là 300. Cho đường vào nước đến khi nhận được góc khúc xạ là 16,80 mà góc tới không đổi. Hãy tính chiết suất của dung dịch nước đường.

A. 1,57.

B. 1,45.

C. 0,39.

D. 1,12.

Câu 39:

Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường thủy tinh chiết suất n=2 đến mặt phân cách với không khí, điều kiện về góc tới i để có phản xạ toàn phần là

A. i450

B. i400

C. i350

D. i300

Câu 40:

Một vật sáng AB đặt trên trục chính, vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A’B’, cùng chiều nhỏ hơn vật 2 lần. Dịch chuyển vật một đoạn 15cm thì được ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Tiêu cự của thấu kính là:

A. 15cm

B. -5cm

C. -15cm

D. 45cm