Công phá Vật lý - Đề 23

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một con lắc lò xo thực hiện các dao động I dao động duy trì; II dao động điều hòa; III dao động cưỡng bức; IV dao động cộng hưởng. Chọn phát biểu sai?

A. I, IIIV có chu kì bằng nhau và bằng chu kì dao động riêng.

B. IIIIIV có biên độ không thay đổi theo thời gian.

C. II là I khi có lực cản của môi trường.

D. III là IV khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.

Câu 2:

Trong quá trình dao động điều hòa con lắc đơn, nhận định nào sau đây sai?

A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.

B. Khi góc hợp bởi phương dây treo và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả lắc tăng.

C. Chu kì dao động bé của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó   

D. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn nhỏ hơn trọng lượng của vật, lớn hơn trọng lực P=mg của vật.

Câu 3:

Lần lượt tác dụng các lực  vào con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m; khối lượng m=100g. Lực làm cho con lắc dao động với biên độ nhỏ nhất là:

A. F2

B. F1

C. F4

D. F3

Câu 4:

Chọn câu sai:

A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.

B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh

C. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.

D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.

Câu 5:

Trong các hạt nhân nguyên tử: H24e, F2656e, U92238, T90230h, hạt nhân bền vững nhất là

A. H24e

B. F2656e

C. U92238

D. T90230h

Câu 6:

Một dây AB dài l,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như là một nút. Tính bước sóng và cân tốc truyền sóng trên dây AB.

A. λ=0,3m; v=30m/s

B. λ=0,6m; v=60m/s

C. λ=0,6m; v=30m/s

D. λ=0,3m; v=60m/s

Câu 7:

Để tăng gấp đôi tần số của âm do dây đàn phát ra ta phải:

A. giảm lực căng dây gấp hai lần

B. tăng lực căng dây gấp 4 lần

C. tăng lực căng dây gấp hai lần

D. giảm lực căng dây gấp bốn lần

Câu 8:

Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước với hai nguồn dao động ngược pha thì những điểm nằm trên đường trung trực sẽ:

A. Đứng yên

B. Dao động với biên độ nhỏ nhất

C. Dao động với biên độ lớn nhất

D. Dao động với biên độ bất kỳ

Câu 9:

Đối với máy phát điện xoay chiều công suất lớn, người ta cấu tạo chúng sao cho:

A. Stato là một nam châm điện

B. Roto là một nam châm vĩnh cửu lớn

C. Stato là phần ứng và roto là phần cảm 

D. Stato là phần cảm và roto là phần ứng

Câu 10:

Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1=20Ω, R2=15Ω, R3=4Ω các ampe kế chỉ cùng một giá trị. Xác định điện trở R4, R5?

A. R4=163Ω, R5=25Ω

B. Không đủ dữ liệu để xác định R4, R5

C. R4=3Ω, R5 không có giá trị bất kì

D. R4=4Ω, R5=3Ω

Câu 11:

Một mạch điện như hình vẽ. R=12Ω, đèn Đ: 6V-9W; bình điện phân (P) bằng CuSO4 có anot bằng Cu; ξ=9V, r=0,5Ω. Đèn sáng bình thường, khối lượng Cu bám vào catot trong 2 phút là: 

A. 50 mg

B. 60 mg.

C. 80 mg

D. 40 mg.

Câu 12:

Một tia sáng chiếu đến vuông góc với mặt bên thứ nhất của lăng kính có góc chiết quang A=300. Góc lệch giữa tia ló và tia lới là D=300. Chiết suất của chất làm lăng kính là 

A. n=1,73

B. n=1,41

C. n=1,50

D. n=1,82

Câu 13:

Biểu thức của dòng điên đi qua tụ điện có C=10-42πF là i=2sin100πt+π6A. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện là

A. u=2002sin100πt+2π3V

B. u=2002sin100πt-π3V

C. u=2002sin100πt+π6V

D. u=2002sin100πt+π3V

Câu 14:

Máy biến áp được dùng để:

A. Thay đổi tần số dòng điện.

B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

C. Thay đổi điện áp hiệu dụng của dòng xoay chiều.

D. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.

Câu 15:

Một máy biến thế có số vòng dây là của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:

A. 2,4V và 10A

B. 2,4V và 1A

C. 240V và 10A

D. 240V và 1A

Câu 16:

Trường hợp nào sau đây liên quan đến hiện tượng tán sắc ánh sáng?

A. Màu sắc trên mặt dĩa CD khi có ánh sáng chiếu vào

B. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính.

C. Màu sắc của váng dầu trên mặt nước.

D. Màu sắc trên bong bóng xà phòng dưới ánh sáng mặt trời.

Câu 17:

Một khung dây ABCD được đặt đồng phẳng với một dòng điện thẳng dài vô hạn như hình vẽ. Tịnh tiến khung dây theo các cách sau:

I. Đi lên, khoảng cách giữa tâm khung dây và dòng điện thẳng không đổi.

II. Đi xuống, khoảng cách giữa tâm khung dây và dòng điện thẳng không đổi.

III. Đi ra xa dòng điện. 

 

IV. Đi về gần dòng điện.

 

V. Trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung ABCD?

A. IV và I

B. II và III

C. I và II

D. III và IV

Câu 18:

Kí hiệu m là độ hụt khối của mỗi hạt nhân tham gia phản ứng hạt nhân A+BC+D. Năng lượng E tỏa ra trong phản ứng được tính bằng biểu thức:

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 19:

Trong các trường hợp sau đây, electron được gọi là electron quang điện? Chọn câu trả lời đúng?

A. Electron trong dây dẫn điện thông thường

B. Electron bức ra từ catot của tế bào quang điện

C. Electron tạo ra trong chất bán dẫn.

D. Electron tạo ra từ một cách khác.

Câu 20:

Tính năng lượng photon ứng với các bức xạ vàng có bước sóng 0,56μm

A. l,89eV

B. 2,12eV

C. 2,22eV

D. 3,01eV

Câu 21:

Năng lượng ion hóa nguyên tử H2 là 13,6eV. Hãy tính bước sóng ngắn nhất cần chiếu vào để làm ion hóa nguyên tử Hidro.

A. 0,1061μm

B. 0,01061μm

C. 0,09134μm

D. 0,9134μm

Câu 22:

Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cơ năng của một vật dao động điều hòa:

A. Tỉ lệ nghịch với bình phương của chu kỳ dao động

B. Tỉ lệ thuận với biên độ dao động.

C. Bằng thế năng của vật ở vị trí biên.

D. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng

Câu 23:

Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích được điện lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế

A. 500 mV.

A. 500 mV.

C. 5V.

D. 20V.

Câu 24:

Vật AB ở trước một thấu kính hội tụ cho ảnh A1'B1'=AB. Di chuyển vật khỏi vị trí đầu một đoạn là 5cm, ta có ảnh A2'B2'=2AB. Tính tiêu cự của thấu kính và cho biết A2'B2' là ảnh thật hay ảnh ảo?

A. f=103cmA2'B2' là ảnh ảo.

B. f=103cmA2'B2' là ảnh thật.

C. f=10cmA2'B2' là ảnh ảo.

D. f=103cmhoặc f=10cmA2'B2' luôn là ảnh thật.

Câu 25:

Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 200C. Khi đem đồng hồ lên đỉnh núi, ở nhiệt độ 300C, đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi trái đất hình cầu bán kính 6400 km, hệ số nở dài của thanh treo quả lắc đồng hồ là α=2.10-5K-1, độ cao của đỉnh núi là: 

A. 1088 m.

B. 544 m.

C. 980 m.

D. 788 m.

Câu 26:

Một đoạn dây dẫn đồng chất có khối lượng 10g, dài 30cm được treo trong từ trường đều. Đầu trên của dây O có thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngang như hình vẽ. Khi cho dòng điện 8A qua đoạn dây thì đầu dưới M của đoạn dây di chuyển một đoạn theo phương ngang d = 2,6cm. Tính cảm ứng từ B. Lấy 9,8m/s2

A.  35,4.10-4T

B. 25,7.10-5T

C. 34,2.10-4T

D. 64.10-5T

Câu 27:

Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại điểm M là trung điểm của đoạn AB gần giá trị nào nhất?

A. 26 dB

B. 34dB

C. 40dB

D. 17dB

Câu 28:

Một con lắc lò xo đang nằm cân bằng trên một mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng 370 so với phương nằm ngang. Tăng góc nghiêng thêm 160 thì khi cân bằng lò xo dài thêm 2cm. Bỏ qua ma sát, lấy g=10m/s2. Tần số góc dao động riêng của con lắc khi mặt nghiêng đã tăng thêm 160 là:

A. 11,0 rad/s

B. 12,5 rad/s

C. 5,0 rad/s

D. 15,0 rad/s

Câu 29:

Vật nhỏ của con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tốc độ cực đại 3m/s trên mặt phẳng ngang nhờ đệm từ trường. Tại thời điểm tốc độ của vật bằng 0 thì điện trường bị mất, sau đó vật trượt có ma sát trên mặt phẳng ngang, coi rằng lực ma sát nhỏ nên vật dao động tắt dần chậm cho đến khi dừng hẳn tại vị trí lò xo không biến dạng. Tốc độ trung bình của vật từ khi bị ngắt đệm từ trường đến khi dừng hẳn có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 1,75m/s

B. 0,95m/s

C. 0,96m/s

D. 0,55m/s

Câu 30:

Trong dao động điều hòa của một vật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng là 0,6s. Giả sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là Wđ , thế năng là Wt, sau đó một khoảng thời gian t vật có động năng là 3Wđ và thế năng là Wt3. Giá trị nhỏ nhất của t bằng

A. 0,8s

B. 0,2s

C. 0,1s

D. 0,4s

Câu 31:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). MN là đoạn mạch chứa hộp kín X. Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL   3ZL=2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ.

 

Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 150V.

B. 80V

C. 220V

D. 110V

Câu 32:

Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nếu chiếu đồng thời vào 2 khe ánh sáng đơn sắc có λ1=0,48μm và λ2=6μm thì vân sáng bậc 10 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc mấy của bức xạ λ2 

A. 8

B. 10

C. 9

D. 7

Câu 33:

Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 20 phút và 40 phút. Ban đầu hai khối chất A và B có số lượng hạt nhân như nhau. Sau 80 phút phân rã thì tỉ số các hạt nhân A và B còn lại là:

A. 1:6

B. 4:1

C. 1:4

D. 1:1

Câu 34:

Cho 2 quả cầu kim loại nhỏ giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng dấu q1>q2 được treo vào chung một điểm O bằng 2 sợi dây chỉ mảnh không dãn bằng nhau. Hai quả cầu đẩy nhau và góc giữa 2 dây treo là 600. Cho 2 quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra thì đẩy nhau mạnh hơn và góc giữa dây treo bây giờ là 900. Tính tỷ số q1q2

A. 0,085

B. 5,45

C. 11,77 

D. 13,32

Câu 35:

Hai nguồn sóng kết hợp, đặt tại A và B cách nhau 20cm dao động theo phương trình u=acosωt trên mặt nước, coi biên độ không đổi, bước sóng λ=3cm. Gọi O là trung điểm của AB. Một điểm nằm trên đường trung trực AB, dao động cùng pha với các nguồn A và B, cách A hoặc B một đoạn nhỏ nhất là:

A. 12cm

B. 10cm

C.13,5cm  

D. 15cm

Câu 36:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=U0cosωtV có thể thay đổi được. Đồ thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng vào co như hình vẽ. Trong đó ω2-ω1=400πrad/s, L=3π4H. Điện trở R có giá trị là:

A. 150Ω

B. 160Ω

C. 752Ω

D. 100Ω

Câu 37:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=10cosωt-πcm x2=A2cosωt-π3cm. Thay đổi A2 để biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất, khi đó lệch pha giữa dao động tổng họp và dao động thành phần x1 

A. 5π6 rad

B. 2π3 rad

C. π6 rad

D. π3 rad

Câu 38:

Trong thí nghiệm I-âng cho ba bức xạ: λ1=400nm, λ2=500nm; λ3=600nm. Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa trong khoảng giữa ba vân sáng gần nhau nhất cùng màu vớivân sáng trung tâm, ta quan sát được số vân sáng là:

A. 54

B. 35

C. 55

D. 34

Câu 39:

Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U1=220V xuống U2=110V với lõi không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1,25 vôn/ vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối cùng của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp  thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121V. Số vòng dây bị quấn ngược là:

A. 16 vòng

B. 20 vòng

C. 10 vòng

D. 8 vòng

Câu 40:

Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét ba điểm A, B, C với B là trung điểm của đoạn AC. Biết điểm bụng A cách điểm nút C gần nhất 10 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất là giữa hai lần liên tiếp để điểm A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 0,5m/s

B. 0,4m/s

C. 0,6m/s

D. 1,0m/s