Công phá Vật lý - Đề 24

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho

A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.

B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.

C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.

D. khả năng tích điện cho hai cực của nó.

Câu 2:

Số nơtron có trong hạt nhân C614 

A. 8

B. 20.

C. 6.

D. 14.

Câu 3:

Hai điện trở khi mắc song song thì điện trở tương đương bằng 2Ω, khi mắc nối tiếp thì điện trở tương đương bằng 9Ω. Giá trị của hai điện trở đó là

A. 2Ω9Ω 

B. 3Ω và 6Ω  

C. 4Ω và 5Ω  

D. 7Ω và 7Ω  

Câu 4:

Bản chất của hiện tượng dương cực tan là

A. cực dương của bình điện phân bị tăng nhiệt độ tới mức nóng chảy.

B. cực dương của bình điện phân bị mài mòn cơ học.

C. cực dương của bình điện phân bị tác dụng hóa học tạo thành chất điện phân và tan vào dung dịch.

D. cực dương của bình điện phân bị bay hơi.

Câu 5:

Khi thay đổi kích thích ban đầu; chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động thì đại lượng thay đổi là

A. Tần số và biên độ.

B. Pha ban đầu và biên độ.

C. Biên độ

D. Tần số và pha ban đầu.

Câu 6:

Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì lực đóng vai trò lực phục hồi là:

A. lực đàn hồi của lò xo.

B. lực quán tính của vật.

C. tổng hợp lực đàn hồi và trọng lực.

D. trọng lực.

Câu 7:

Khi ta đi vào một ngõ hẹp ta nghe tiếng bước chân vọng lại đó là do hiện tượng

A. phản xạ sóng

B. giao thoa sóng

C. nhiễu xạ sóng

D. khúc xạ sóng

Câu 8:

Khi sóng gặp vật cản cố định thì

A. Biên độ và chu kỳ thay đổi.

B. Biên độ thay đổi.

C. Pha thay đổi.

D. Chu kỳ và pha thay đổi.

Câu 9:

Khi nói về dòng điện xoay chiều, phát biểu không đúng là

A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều.

B. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta dùng ampe kế nhiệt.

C. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.

Câu 10:

Khi nói về phép phân tích bằng quang phổ, phát biểu đúng là

A. Phép phân tích quảng phổ là phân tích ánh sáng trắng.

B. Phép phân tích quang phổ là phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ của chúng.

C. Phép phân tích quang phổ là nguyên tắc dùng để xác định nhiệt độ của các chất khí ở áp suất thấp.

D. Phép phân tích quang phổ là phân tích ánh sáng đơn sắc.

Câu 11:

Hiệu điện thế trên hai bản trụ điện trong mạch dao động tự do LC biến thiên điều hòa với tần số góc

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 12:

Khi mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ thì quá trình nào sau đây diễn ra?

A. Năng lượng điện trường được thay thế bằng năng lượng từ trường.

B. Cường độ dòng điện trong mạch biến đổi theo quy luật hàm số sin của theo thời gian.

C. Biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.

D. Biến đổi không tuần hoàn của cường độ dòng điện qua cuộn dây.

Câu 13:

Trong mạch dao động LC điện tích dao động theo phương trình q=5.10-7cos100πt+π2(C). Khi đó năng lượng từ trường trong mạch biến thiên tuần hoàn với chu kì là

A.  0,02 s

B. 0,01 s

C. 50 s

D. 100 s

Câu 14:

Laze hoạt động dựa trên hiện tượng

A. Cảm ứng điện từ

B. Hiện tượng quang điện ngoài

C. Phát xạ cảm ứng       

D. Hiện tượng quang điện trong

Câu 15:

Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rudơpho ở điểm sau dưới đây

A. Hình dạng quỹ đạo của các electrôn.

B. Lực tương tác giữa hạt nhân nguyên tử và êlectrôn.

C. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng ổn định.

D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.

Câu 16:

Cấu tạo của máy quang phổ lăng kính gồm các bộ phận chính:

A. Ống chuẩn trực, lăng kính và buồng ảnh.

B. Thấu kính hội tụ, lăng kính và buồng ảnh.

C. Ống chuẩn trực, lăng kính và thấu kính hội tụ.

D. Ống chuẩn trực, thấu kính hội tụ, buồng ảnh.

Câu 17:

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu không đúng

A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000℃ chỉ  phát ra tia hồng ngoại.

C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.

D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

Câu 18:

Hình dưới đây mô tả đồ thị các điện áp tức thời trên một đoạn mạch RLC nối tiếp, gồm điện áp ở hai đầu đoạn mạch u, điện áp ở hai đầu điện trở thuần uR, điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần uI và điện áp ở hai đầu tụ điện uC. Các đường sin 1, 2, 3, 4 theo thứ tự lần lượt là đồ thị của: 

A. u, uC, uR, uL

B. u, uR, uL, uC

C. uL, u, uR, uC

D. uC, u, uR, uL

Câu 19:

Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 756V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 256V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là:

A. 756V

B. 753V

C. 150V

D. 1502V

Câu 20:

Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=I0cos100πt-π2 (A). Tính từ thời điểm cường độ dòng điện qua mạch triệt tiêu, sau khoảng thời gian T/4 thì điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của đoạn mạch là 

A.  0

B. I0100πC

C. I025πC

D. I050πC

Câu 21:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng u=U0sin2πft V  (V). Tại thời điểm t1 giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 22A, 606V. Tại thời điểm t2 giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ điện và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 26 A, 602 V. Dung kháng của tụ điện bằng

A. 202 Ω

B. 203 Ω

C. 30Ω

D. 40Ω

Câu 22:

Máy phát điện xoay chiều một pha thứ nhất có 2p cặp cực từ, roto quay với tốc độ n vòng/phút thì phát sinh ra suất điện động có tần số 60Hz. Máy phát điện xoay chiều một pha thứ hai có p cực từ, roto quay với tốc độ lớn hơn của máy thứ nhất là 525 vòng/phút thì tần số của suất điện động do máy phát ra là 50 Hz. Số cực từ của máy thứ hai bằng

A. 4

B. 16

C. 6

D. 8

Câu 23:

Cho phản ứng hạt nhân: . Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là 17,3MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli theo phản ứng này bằng

A. 5,2.1024 MeV

B. 2,6.1024 MeV

C. 8,65 MeV

D. 1,3.1024 MeV

Câu 24:

Một thước dài 100cm có 100 độ chia, được nhúng thẳng đứng vào bể nước đầu mang vạch số 0 ở trong nước đầu mang vạch 100 ở ngoài không khí; chiết suất của nước là n=43. Một người nhìn vào trong nước gần như vuông góc với mặt nước thấy đồng thời hai ảnh của vạch 0 trùng với ảnh của vạch 80. Chiều dài của thước ngập trong nước là

A. 48,2 cm

B. 45,7 cm

C. 52,4 cm

D. 54,2 cm

Câu 25:

Để xác định gần đúng giá trị điện trở R người ta mắc các vôn kế và ampere kế như hình vẽ bên. Kết quả một phép đo cho thấy vôn kế chỉ 100 V, ampere kế chỉ 2,5 A. Biết vốn kế có điện trở Rv=2000Ω. So sánh với trường hợp sử dụng vôn kế lý tưởng (có điện trở lớn vô cùng) thì phép đo này đã cho một sai số tương đối gần bằng

A. 0,2%

B. 2%

C. 4%

D. 5%

Câu 26:

Một chất phóng xạ α có chu kì bán rã T=138 ngày. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong t phút mẫu chất phóng xạ này phát ra x hạt α. Sau 414 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong t phút mẫu chất phóng xạ phát ra y hạt α. Giá trị của x;y là

A. 8.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 27:

Lăng kính có góc chiết quang A=600, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là Dm=420. Chiết suất của lăng kính là

A. n=1,55

B. n=1,50

C. n=1,41

D. n=1,33

Câu 28:

Dây dẫn thẳng, dài, có dòng điện I chạy qua và một điểm M cách dòng điện một đoạn rM=4cm có cảm ứng từ là BM. Điểm N có cảm ứng từ là BN=13BM cách dòng điện đoạn rN bằng

A. 

B. 1,2cm

C. 1,2mm

D. 12mm

Câu 29:

Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng, Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là

A. 240 mV.

B. 240 V.

C. 2,4 V.

D. 1,2 V.

Câu 30:

Hạt nhân B410e có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn=1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mn=1,0087u, 1u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân B410e 

A. 0,6321 MeV

B. 63,21 MeV

C. 6,321 MeV

D. 632,1 MeV

Câu 31:

Hai con lắc lò xo giống nhau được treo thẳng đứng cạnh nhau. Biết khối lượng m1=m2=100g. Độ cứng k1=k2=40 N/m. Tại vị trí cân bằng, hai vật cùng nằm trên một đường thẳng nằm ngang và cách nhau một đoạn O1O2=1,5 cm. Từ vị trí cân bằng vật m1 được truyền vận tốc 60 cm/s hướng thẳng đứng lên trên; m2 được thả nhẹ từ một điểm phía dưới vị trí cân bằng, cách vị trí cân bằng một đoạn 1,5 cm. Chọn trục tọa độ Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc các vật bắt đầu dao động. Khoảng cách lớn nhất giữa m1  trong quá trình dao động là:

A. 1,55 cm

B. 1,52 cm

C. 1,510 cm

D. 1,56 cm

Câu 32:

Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox, chung vị trí cân bằng O, cùng tần số f, có biên độ dao động của hai điểm sáng thứ nhất là A điểm sáng thứ hai là 2A. Tại thời điểm ban đầu điểm sáng thứ nhất đi qua vị trí cân bằng, điểm sáng thứ hai ở vị trí biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm sáng là

A. A5

B. A2

C. A2

D. A5

Câu 33:

Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40 N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5 cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngày vào vật M). Sau đó hệ m và M dao động với biên độ bằng

A. 25 cm

B. 4,25 cm

C. 32 cm

D. 22 cm

Câu 34:

Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là I0=10-12W/m2. M là một điểm trên trục Ox có tọa độ x=4m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau

A. 24dB

B. 23dB

C. 24,4dB

D. 23,5dB

Câu 35:

Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 6 điểm nút kể cả hai đầu A và B. Số điểm trên dây dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M cách A 1cm là

A. 10 điểm

B. 9 điểm

C. 6 điểm

D. 5 điểm

Câu 36:

Khối khí hyđro đang ở quỹ đạo dừng thứ n=7 khi chuyển xuống trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì nó sẽ phát ra tổng số loại vạch quang phổ là

A. 21 vạch.

B. 28 vạch.

C. 15 vạch.

D. 7 vạch.

Câu 37:

Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ có đáy bịt kín. Tăng dần tần số của nguồn bắt đầu từ giá trị 0. Khi tần số nhận được giá trị thứ nhất là f1 và tiếp theo là f2, f3, f4 thì ta nghe được âm to nhất. Ta có tỉ số:

A. f2f4=37

B. f3f1=3

C. f2f1=32

D. f4f1=4

Câu 38:

Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ điện giống hết nhau ghép nối tiếp. Hai bản của một tụ được nối với nhau bằng khóa K. Ban đầu khóa K mở cung cấp năng lượng cho mạch dao động thì điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là 86V. Sau đó vào đúng thời điểm dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khóa K. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn dây sau khi đóng khóa K:

A. 123 V

B. 12 V

C. 16 V

D. 146 V

Câu 39:

Chiếu lên bề mặt một tấm kim loại có công thoát electrôn là A=2,1eV chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,485μm. Người ta tách ra một chùm hẹp các electrôn quang điện có vận tốc ban đầu cực đại hướng vào một không gian có cả điện trường đều E và từ trường đều B. Ba véc tơ v, E, B vuông góc với nhau từng đôi một. Cho B= 5.10-4T. Để các electrôn vẫn tiếp tục chuyển động thẳng và đều thì cường độ điện trường E có giá trị là

A. 201,4V/m

B. 80544,2V/m

C. 40,28V/m

D. 402,8V/m

Câu 40:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Nguồn S phát ra 3 ánh sáng đơn sắc có bước sóng là:λ1tím=0,42μm; λ2lc=0,56μm ; λ3đ=0,7μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân sáng trung tâm, số vân tím, lục và màu đỏ là

A. 19 vân tím, 14 vân lục và 11 vân đỏ.

B. 20 vân tím, 15 vân lục và 12 vân đỏ.

C. 12 vân tím, 15 vân lục và 20 vân đỏ.

D. 11 vân tím, 14 vân lục và 19 vân đỏ.