Công phá Vật lý - Đề 25

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì:

A. Dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.

B. Tiêu hao quá nhiều năng lượng.

C. Động cơ khởi động sẽ rất nhanh hỏng.

D. Hỏng nút khởi động.

Câu 2:

Hạt nhân C614 và N714 có cùng

A. điện tích

B. số nuclon 

C. số proton

D. số nơtron

Câu 3:

Công thức tính số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là:

A. 

B.

C. 

D. 

Câu 4:

Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của

A. ion dương

B. ion âm

C. ion dương và ion âm

D. ion dương, ion âm và electron tự do

Câu 5:

Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện có dạng, phân bố, đặc điểm là

A. là các đường tròn và là từ trường đều.

B. là các đường thẳng vuông góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều.

C. là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều.

D. các đường xoắn ốc, là từ trường đều.

Câu 6:

Trong những dao động tắt đần sau đây, trường hợp nào tắt đần nhanh là có lợi

A. Dao động của quả lắc đồng hồ

B. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô

C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm

D. Dao động của con lắc đơn trong phòng thí nghiệm

Câu 7:

Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kỳ không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là

A. âm mà tai người nghe được

B. nhạc âm

C. hạ âm

D. siêu âm

Câu 8:

Kèn Konig gồm có hai ống hình chữ T lồng vào nhau. Khi thổi người nghệ sĩ rút đi rút lại trong một ống. Động tác đó có tác dụng làm thay đổi

A. hiệu đường đi của sóng âm. 

B. bản chất môi trường truyền âm.

C. chiều đài cột cộng hưởng. 

D. vận tốc âm.

Câu 9:

Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hiệu điện thế của nguồn điện nào dưới đây?

A. Pin

B. Ăcquy

C. Nguồn điện xoay chiều AC

D. Nguồn điện không đổi 

Câu 10:

Ánh sáng không có tính chất nào sau đây: 

A. Có truyền trong chân không 

B. Có thể truyền trong môi trường vật chất 

C. Có mang theo năng lượng 

D. Có vận tốc lớn vô hạn 

Câu 11:

Khi nói về laze, phát biểu sai là

A. Laze là một nguồn sáng phát ra chùm sáng song song, kết hợp, có tính đơn sắc rất cao và có cường độ lớn.

B. Nguyên tắc hoạt động của laze dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng.

C. Tia laze được ứng dụng trong thông tin liên lạc vô tuyến, các đầu đọc đĩa CD và dùng để khoan, cắt chính xác các vật liệu trong công nghiệp...

D. Nguyên tắc phát quang của laze dựa trên hiện tượng quang phát quang

Câu 12:

Để thu được dòng điện I = 0,6 A chạy qua điện trở ngoài R =20 Ω, cần số ngưồn điện có suất điện động E = 1,5 V, điện trở trong r = 0,5 Ω mắc nối tiếp với nhau là

A. 2 nguồn

B. 8 nguồn

C. 10 nguồn

D. 12 nguồn

Câu 13:

Phản ứng nhiệt hạch là sự

A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.

B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.

C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.

D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.

Câu 14:

Dao động duy trì là dao động tắt đần mà người ta đã

A. kích thích dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.

B. tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.

C. cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì.

D. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.

Câu 15:

Một mạch dao động điện từ LC, gồm cuộn dây có lõi thép sắt từ, ban đầu tụ điện được tích điện q0 nào đó, rồi cho dao động tự do. Dao động của dòng điện trong mạch là dao động tắt đần là vì:

A. bức xạ sóng điện từ.

B. toả nhiệt do điện trở thuần của cuộn dây.

C. dòng điện dao động.

D. bức xạ sóng điện từ và toả nhiệt.

Câu 16:

Khi nói về về tia γ, phát biểu đúng là

A. Tia γ là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn λ<10-11 m, mang năng lượng cao.

B. Tia γ là sóng điện từ nên chỉ bị lệch trong từ trường, không bị lệch trong điện trường.

C. Tia γ có khả năng đâm xuyên kém hơn tia α và tia β.

D. Tia γ không mang điện nên không gây nguy hại cho con người và cho vật.

Câu 17:

Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng

A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng.

B. ở một nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát xạ những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ

C. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng

D. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng

Câu 18:

Khi dùng ánh sáng nhìn thấy gồm hai bức xạ có bước sóng khác nhau trong thì nghiệm giao thoa Y-âng. Trên màn quan sát ta thấy số loại vân sáng có màu sắc khác nhau là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 19:

Để đao động điện từ của mạch đao động LC không bị tắt đần, người ta thường dùng biện pháp nào sau đây?

A. Ban đầu tích điện cho tụ điện một điện tích rất lớn.

B. Cung cấp thêm năng lượng cho mạch bằng cách sử dụng máy phát dao động dùng tranzito.

C. Tạo ra dòng điện trong mạch có cường độ rất lớn.

D. Sử dụng tụ điện có điện dung lớn và cuộn cảm có độ tự cảm nhỏ để lắp mạch dao động

Câu 20:

Một ngọn đèn nhỏ S nằm dưới đáy của một bể nước sâu 20cm. Hỏi phải thả nổi trên mặt nước một tấm gỗ mỏng (có tâm nằm trên đường thẳng đứng qua ngọn đèn) có bán kính nhỏ nhất là bao nhiêu

để không có tia sáng nào của ngọn đèn đi ra ngoài không khí. Cho nnưc=43

A. 20,54 cm

B. 24,45 cm

C. 27,68 cm

D. 22,68 cm

Câu 21:

Mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong không đáng kể,R1=4Ω, R2=3Ω, R3=6Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là:

A. 2V

B. 3V

C. 4V

D. 6V

Câu 22:

Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m. Khoảng trùng nhau của quang phổ liên tục bậc hai và bậc ba trên màn là

A. 0,54mm

B. 0,6mm

C. 0,4mm

D. 0,72mm

Câu 23:

Khi nói đến những kết quả rút từ thí nghiệm với tế bào quang điện, phát biểu sai

A. Hiệu điện thế giữa anot và catot của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu.

B. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anot và catot của tế bào quang điện bằng không.

C. Cường độ dòng điện bão hòa không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.

D. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.

Câu 24:

Hạt nhân C1737l có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của notrôn (notron) là 1,008670u, khối lượng của prôtôn (prôton) là 1,007276u và u=931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân  bằng

A. 9,2782 MeV

B. 7,3680 MeV

C. 8,2532 MeV

D. 8,5684 MeV

Câu 25:

Một cuộn cảm có độ tự cảm 100mH, trong đó cường độ dòng điện biến thiên đều với tốc độ 200A/s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn bằng bao nhiêu?

A. 10V

B. 20V

C. 0,1kV

D. 2kV

Câu 26:

Cho phản ứng hạt nhân: . Lấy khối lượng các hạt nhân .Tần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và . Trong phản ứng này, năng lượng

A. thu vào là 3,4524 MeV 

B. thu vào là 2,4219 MeV

C. tỏa ra là 2,4219 MeV

D. tỏa ra là 3,4524 MeV

Câu 27:

Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy, khoảng cách giữa hai điểm là 36cm, chọn gốc thời gian t=0 lúc vật qua vị trí biên âm. Vận tốc trung bình từ thời điểm ban đầu đến thời điểm vật có x=9cm và đang chuyển động theo chiều âm đầu tiên là

A. 133cm/s

B. 135cm/s

C. 137cm/s

D. 81cm/s

Câu 28:

Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N /m một đầu cố định, đầu kia gắn liền với vật nhỏ khối lượng m1 =600g. Ban đầu vật m, nằm tại vị trí lò xo không biến dạng. Đặt vật nhỏ m2 =400g cách m1 một khoảng 50cm. Hệ số ma sát giữa hai vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Hỏi lúc đầu phải truyền cho vật m2 vận tốc bằng bao nhiêu để khi m2 đến găm chặt vào m1 làm cho cả hai vật cùng dao động theo phương của trục lò xo với biên độ lớn nhất là 6cm. Lấy g =10m/s2 

A. 1,8m/s

B. 1,9m/s

C. 2m/s

D. 2,1m/s

Câu 29:

Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bằng sợi dây mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k=100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m /s2. Lấy π2=10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng đủ cao so với mặt đất, người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật là:

A. 80cm

B. 20cm

C. 70cm

D. 50cm

Câu 30:

Sóng dừng xuất hiện trên sợi dây với tần số f =5Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần lượt là O, M,N,P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M, N thuộc đoạn OP ). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để giá trị li độ của P bằng biên độ dao động của điểm M, N lần lượt là 120s 115s. Biết khoảng cách giữa hai điểm M, N là 0,2cm. Vận tốc truyền sóng trên sợi dây bằng

A. 2,4cm/s

B. 12cm/s

C. 1,2cm/s

D. 24cm/s

Câu 31:

Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 3500pF và cuộn dây có độ tự cảm L=30μH, điện trở thuần R =1,5Ω. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15V. Để duy trì đao động điện từ của mạch thì cần phải cung cấp một công suất bằng

A. 13,13mW

B. 16,69mW

C. 19,69mW

D. 23,69mW

Câu 32:

Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 5 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB số phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại ít nhất bằng

A. 13

B. 7

C. 11

D. 9

Câu 33:

Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài; vận tốc dao động cực đại của M bằng 14 vận tốc truyền sóng. Tọa độ điểm M là


A. 16,2cm

B. 22,0 cm

C. 16,0cm

D. 22,6cm

Câu 34:

Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là . Chu kì đao động nhỏ của nó là T=2±0,04s, bỏ qua sai số của số m. Sai số của gia tốc trọng trường g là

A. 8%

B. 7%

C. 6%

D. 5%

Câu 35:

Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung C=2,5μF mắc song song. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0=12V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm uL=6V thì một tụ điện bị bong ra vì đứt dây nối. Tính năng lượng cực đại trong cuộn cảm sau đó

A. 0,27mJ

B. 0,315mJ

C. 0,315J

D. 0,54mJ

Câu 36:

Kích thích cho các nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hidro sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất là:

A. 1283

B. 1289

C. 12816

D. 643

Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự cuộn dây thuần cảm L, hộp X, và tụ C mắc nối tiếp. M là điểm giữa L và X, N là điểm giữa X và C. Biết 3ZL= 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AN và MB như hình vẽ. Điện áp cực đại hai đầu MN gần giá trị nhất là:

A. 150V 

B. 80V

C. 220V

D. 100V

Câu 38:

Hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i của một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp có đồ thị như hình vẽ. Độ lệch pha giữa u và i là:

A. π2

B. 3π4

C. 2π3

D. π3

Câu 39:

Đặt điện áp u=2002cos100πt+0,132V vào 2 đầu đoạn mạch gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở R như hình dưới. Giá trị x, y, z lần lượt là

A. 50, 400, 400

B. 400, 400, 50

C. 500, 40, 50

D. 400, 500, 40

Câu 40:

Chất phóng xạ Poloni P84210o phát ra tia α và biến đổi thành chì P82206b. Cho chu kỳ bán rã của P84210o là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu Poloni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân Poloni và số hạt nhân chì trong mẫu là 13. Tại thời điểm t2=t1+276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân Poloni và số hạt nhân chì trong mẫu là:

A. 115

B. 116

C. 19

D. 125