Công phá Vật lý - Đề 28

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Pha của dao động được dùng để xác định :

A. tần số dao động 

B. trạng thái dao động 

C. biên độ dao động 

D. năng lượng dao động 

Câu 2:

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực hồi phục và gia tốc là một của vật dao động điều hòa là :

A. đoạn thẳng.

B. đường thẳng

C. đường elip

D. đoạn parabol

Câu 3:

Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào

A. tần số sóng

B. Bản chất của môi trường truyền sóng.

C. biên độ của sóng.

D. bước sóng.

Câu 4:

Dao động nào được áp dụng trong giảm xóc ôtô

A. dao động tắt dần

B. dao động tự do

C. dao động duy trì

D. dao động cưỡng bức

Câu 5:

Bản chất dòng điện trong chất điện phân là

A. dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do và ion dương khi có điện trường

B. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương cùng chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường

C. dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do ngược chiều điện trường

D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion âm

Câu 6:

Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu được trên Trái đất là

A. quang phổ liên tục

B. quang phổ vạch hấp thụ.

C. quang phổ vạch phát xạ

D. cả A và B đều đúng

Câu 7:

Đơn vị đo suất điện động của nguồn là

A. Ampe (A)

B. Vôn (V)

C. Jun (J)

D. Culông (C)

Câu 8:

Chọn câu phát biểu sai. Trong mạch LC dao động điện từ điều hòa :

A. luôn có sự trao đổi năng lượng giữa tụ điện và cuộn cảm.

B. năng lượng điện trường cực đại của tụ điện có giá trị bằng năng lượng từ trường cực đại của cuộn cảm.

C. tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện từ trong mạch và năng lượng từ trường của cuộn cảm luôn không đổi.

D. cường độ dòng điện trong mạch luôn sớm pha π2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.

Câu 9:

Đối với dao động tuần hoàn, số dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là

A. tần số dao động 

B. chu kì dao động 

C. pha ban đầu

D. tần số góc.

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ học ?

A. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian.

B. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong môi trường đàn hồi.

C. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian

D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian

Câu 11:

Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng 

A. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng.

B. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng.

C. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng.

D. truyền dẫn ánh sáng trong sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.

Câu 12:

Một kính thiên văn kính có tiêu cự 1,6m, thị kính có tiêu cự 10cm. Một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết để nhìn rõ vật ở rất xa qua kính thì phải chỉnh sao cho khoảng cách giữa vật kính và thị kính là

A. 150cm

B. 16cm

C. 160cm

D. 170cm

Câu 13:

Sóng dọc truyền được trong các môi trường :

A. rắn, lỏng

B. khí, rắn

C. lỏng, khí

D. rắn, lỏng, khí

Câu 14:

Trong trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện? Ánh sáng Mặt trời chiếu vào :

A. mặt nước biển

B. cốc sứ

C. mái ngói

D. tấm kim loại không sơn.

Câu 15:

Trong các máy phát điện xoay chiều các cuộn dây phần cứng của máy đều được quấn trên lõi thép kỹ thuật điện nhằm :

A. Tập trung từ thông do phần cảm tạo ra qua các cuộn dây của phần ứng.

B. tạo ra từ trường biến thiên điều hòa ở các cuộn dây

C. làm giảm hao phí năng lượng ở các cuộn dây tỏa nhiệt

D. tạo ra từ trường xoáy trong các cuộn dây phần ứng

Câu 16:

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ

A. Các prôtôn

B. Các nơtrôn

C. Các nuclôn

D. các electrôn

Câu 17:

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của khối lượng ?

A. kg

B. MeV/c.

C. MeV/c2.

D. u.

Câu 18:

Một tia sáng đơn sắc chiếu từ không khí vào mặt thủy tinh dưới góc tới 600 thì khúc xạ vào trong thủy tinh dưới một góc khúc xạ r. Chiết suất của thủy tinh là n=1,5. Góc r bằng

A. 350

B. 450

C. 550

D. 250

Câu 19:

Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau một lực 21N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ :

A. Hút nhau một lực 10N

B. Hút nhau một lực 44,1N 

C. Đẩy nhau một lực 10N

D. Đẩy nhau một lực 44,1N.

Câu 20:

Một đồ vật trang trí có thể tự phát sáng vào ban đêm mà không cần nguồn cung cấp năng lượng. Đồ vật này được chế tạo bằng chất :

A. quang dẫn

B. lân quang

C. huỳnh quang

D. phản quang

Câu 21:

Hai điểm M, N cùng nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau x=λ3, sóng có biên độ A, chu kỳ T. Tại thời điểm t1 = 0, có uM=+3cm và uN=-3cm. Ở thời điểm t2 liền sau đó có uM = A. Biết sóng truyền từ N đến M. Biên độ sóng A và thời điểm t2 là 

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 22:

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω=10 rad/s. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì độ lớn của lực đàn hồi và tốc độ của vật lần lượt là 1,5N và 252 cm/s. Biết độ cứng của lò xo k < 20N/m và g=10 m/s2. Độ lớn cực đại của lực đàn hồi gần giá trị nào sau :

A. 1,56N

B. 1,66N

C. 1,86N

D. 1,96N

Câu 23:

Cho mạch điện như hình vẽ 1, nguồn có suất điện động E=24V, r=1Ω tự điện có điện dung C=100μF, cuộn dây có hệ số tự cảm L=0,2H và điện trở R0=5Ω, điện trở R=18Ω. Ban đầu khóa K đóng, khi trạng thái trong mạch đã ổn định người tần số ngắt khóa K. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời gian từ khi ngắt khóa K đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn.

A. 98,96mJ

B. 24,74mJ

C. 126.54mJ

D. 31,61mJ

Câu 24:

Có n nguồn giống nhau cùng suất điện động E, điện trở trong r mắc song song với nhau rồi mắc thành mạch kín với điện trở ngoài R. Cường độ dòng điện qua R là :

A. 

B. 

C. 

D.

Câu 25:

Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ=0,180μm vào katot của một tế bào quang điện thì hiện tượng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng điện thì hiệu điện thế hãm có độ lớn 2,124V. Tính giới hạn quang điện λ0 của kim loại dùng làm katot. Nếu đặt giữa anod và katot của tế bào quang điện hiệu điện thế UAK=8V thì động năng cực đại của electrong quang điện khi nó tới anod bằng bao nhiêu ? Cho c=3.108 m/s; h=6,625.10-34J.S; điện tích của e : e=1,6x10-19C .

A. 10,421MeV

B. 10,124 MeV

C. 11,240 MeV

D. 11,024 MeV

Câu 26:

Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l=120cm hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20cm. Số nút sóng trên AB là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 27:

Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự điện trở thuần R=50Ω cuộn dây không thuần cảm, tụ C ghép nối tiếp. M là điểm giữa R và cuộn dây. Đồ thị uMB phụ thuộc vào ZL-ZC như hình vẽ. Tính điện trở thuần của cuộn dây :

A. 10Ω

B. 5Ω

C. 16Ω

D. 20Ω

Câu 28:

Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 250g mang điện tích 10-7C được treo với sợi dây mảnh cách điện có chiều dài 90cm trong điện trường đều nằm ngang có cường độ E=2.106 V/m. Khi quả cầu đang nằm yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường thì con lắc dao động điều hòa. Cho g=10 m/s2. Tốc độ cực đại của quả cầu sau khi đổi chiều điện trường có giá trị gần bằng :

A. 24cm/s

B. 55cm/s

C. 40cm/s

D. 48cm/s

Câu 29:

Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây có giá trị cực đại là 2mWB và biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. Suất điện động hiệu dụng của máy có giá trị là

A. E = 88,86V

B. E = 888,58V

C. E = 125,66V

D. E = 12,56V

Câu 30:

Con lắc lò xo gồm k=1N/cm vật nặng có m =200g gắn trên mặt phẳng nghiêng, góc nghiêng so với phương ngang là α=300 giá treo phía trên. Lấy g=10m/s2. Chọn trục tọa độ song song mặt phẳng nghiêng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng. Tại thời điểm ban đầu lò xo bị dãn 2cm và vật có vận tốc v=1015cm/s hướng theo chiều dương. Tại thời điểm t1 lò xo không biến dạng và đang điện trở theo chiều dương. Hỏi tại t2=t1+π45s  vật có tọa độ ?

A. -3 cm

B. 2 cm

C. 3 cm

D. -2 cm

Câu 31:

Một mạch dao động LC có L=2mH; C=8pHlấy π2. Ban đầu tự được nạp đầy. Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc năng lượng điện trường bằng ba lên năng lượng từ trường là :

A. 2.10-7 s

B. 10-7 s

C. 10-575s

D. 10-615s

Câu 32:

Đặt điện áp xoay chiều u=1002cosωt (có ω thay đổi được trên đoạn 100π;200π) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp. Cho biết R=300Ω, L=1πH, C=10-4πF. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là :

A. 100V; 50V

B. 502V; 50V

C. 50V; 1003V

D. 40035V; 1003V

Câu 33:

Một người quan sát cột điện cao 8m, cách chỗ đứng 25cm, màng lưới của mắt cách thể thủy tinh 2cm. Ảnh chiều cao của cột điện trong mắt bằng :

A. 0,64cm

B. 64cm

C. 3,12cm

D. 31,25cm

Câu 34:

Cho dòng điện có biểu thức : i=4cos2ωtA. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện là :

A. 2A

B. 22A

C. 6A

D. 4A

Câu 35:

Cho proton có động năng Kp=2,25MeV. Bắn phá hạt nhận Liti L37i đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt x giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của các proton góc φ như nhau. Cho biết mp=1,0073u; mLi=7,0142u; mx=4,0015u; 1u=931,5MeV/c2.

 Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma. Giá trị của góc φ là :

A. 39,450

B. 41,350

C. 78,90

D. 83,070

Câu 36:

Cho đoạn mạch AB gồm : biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ dung C mắc nối tiếp, với L=1π; C=10-37,2πF. Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos120πt vào hai đầu A, B. Hình vẽ bên dưới thể hiện quan hệ giữa công suất tiêu thụ trên AB với điện trở R trong 2 trường hợp : mạch điện AB lúc đầu và mạch điện AB lúc sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R. Giá trị Pm là :

A. 2003

B. 2003

C. 1503

D. 1003

Câu 37:

Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u=1203cosωt+φV  Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng :

 

A. 30Ω

B. 303Ω

C. 60Ω

D. 602Ω

Câu 38:

Một anten parabol đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng ngang một góc 450 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện ly, rồi trở lại gặp mặt đất ở điểm M. Cho bán kính Trái Đất R = 6400Km. Tầng điện li coi như một lớp cầu ở độ cao 100Km trên mặt đất. Cho 1 phút = 3.10-4 rad. Tính độ dài cùng OM.

A. 201,6km

B. 206,1km

C. 126,0km

D. 162,1km

Câu 39:

P84210o phóng xạ với chu kì bấn rã 140 ngày đêm rồi biến thành hạt nhân con P82206b. Lúc đầu có 42mg Po. Sau 3 chu kì rã, khối lượng chì trong mẫu là bao nhiêu

A. 36,05.10-6g

B. 36,05.10-2kg

C. 36,05.10-3g

D. 36,05.10-2mg

Câu 40:

Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và BM  ghép nối tiếp, AM gồm R1 nối tiếp tụ điện C, MB gồm R2 nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Biết R1 = ZC. Đồ thị uAM và uMB như hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch AB bằng:

A. 0,71

B. 0,5

C. 0,85

D. 0,989