Công phá Vật lý - Đề 30

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là 

A. tần số dao động.

B. chu kỳ dao động.

C. pha ban đầu.

D. tần số góc.

Câu 2:

Độ lớn lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Chiều dài dây dẫn trong từ trường

B. Chiều dòng điện chạy trong dây dẫn

C. Cảm ứng từ đặt nơi dây dẫn

D. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn

Câu 3:

Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử X có 3 prôtôn và 4 nơtrôn là

A. X34

B. X37

C. X47

D. X73

Câu 4:

Hai điện tích dương q1=q2 đặt tại hai điểm M, N cách nhau một đoạn 12 cm trong không khí. Tại điểm P trên đoạn MN có E1=4E2 (với E1,E2 lần lượt là cường độ điện trường do q1,q2 gây ra tại P). Khoảng cách MP là

A. 6 cm

B. 3 cm

C. 9 cm

D. 4 cm

Câu 5:

Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 μm, của đồng là 0,300 μm. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng 0,320 μm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập thì:

A. tấm kẽm và tấm đồng không thay đổi điện tích

B. tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hòa về điện

C. điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần,  tấm đồng vẫn tích điện tích âm

  D. tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hòa về điện

Câu 6:

Một nguồn điện có suất điện động E=6V, điện trở trong r=2Ω, mạch điện ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 W thì điện trở R phải có giá trị bằng

A. 1Ω

B. 2Ω

C. 3Ω

D. 6Ω

Câu 7:

Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ lăng kính được đặt tại:

A. quang tâm của thấu kính hội tụ

B. tiêu điểm ảnh chính của thấu kính hội tụ

C. tại một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính hội tụ

D. tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ

Câu 8:

Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ dao động T. Ở thời điểm ban đầu t0=0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t=T4 là:

A. A2

B. 2A

C. A4

D. A

Câu 9:

Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là 0,6876μm 0,5162μm. Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng đỏ là

A. 1,3335

B. 1,3320

C. 0,7507

D. 1,3373

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?

A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số ngoại lực tuần hoàn bằng tần số dao động riêng của hệ

B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường

C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ ấy

D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy

Câu 11:

Sóng nào khác bản chất với các sóng còn lại

A. sóng trên dây

B. sóng nước

C. sóng âm

D. sóng radio

Câu 12:

Trong các kim loại sau kim loại nào dẫn điện tốt nhất

A. Bạc

B. Đồng

C. Nhôm 

D. Sắt

Câu 13:

Chọn câu trả lời đúng. Trong hin tượng khúc xạ ánh sáng:

A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới

B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới

C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới

D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần

Câu 14:

Một ống dây có dòng điện 3 A chạy qua thì nó tính lũy một năng lượng từ trường là 10mJ. Nếu có một dòng điện 9 A chạy qua thì nó tính lũy một năng lượng là

A. 30 mJ

B. 90 mJ

C. 60 mJ

D.  103 mJ

Câu 15:

Một hành khách đi về phía của ga Hàng không quốc tế Nội Bài thì thấy hai tấm ca kính đang khép lại. Nhưng anh ta lại gần thì lạ thay, hai tấm cửa kính tự động tách ra xa, khi anh ta đi vào trong nhà ga thì hai tấm cửa kính lại khép lại như cũ. Thiết bị đóng – mở của nhà ga ở đây hoạt động dự trên hiện tượng:

A. Quang điện trong

B. Quang điện ngoài

C. Quang phát quang

D. Quang dẫn

Câu 16:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt+φ vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C thay đổi được và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Ban đầu C rất nhỏ, tăng dần điện dung của tụ điện, gọi  t1, t2t3 là thời điểm mà giá trị hiệu dụng UL, UC UR đạt cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. t1=t2>t3

B. t1=t3<t2

C. t1=t2<t3

D. t1=t3>t2

Câu 17:

Chọn câu đúng:

A. Sự tán sắc ánh sáng là sự lệch phương của tia sáng khi đi qua lăng kính

B. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính thì sẽ chỉ có 7 tia đơn sắc có các màu loại: đỏ, điện áp cam, vàng, lục, lam, chàm, tím ló ra khỏi lăng kính

C. Hiện tượng tán sắc xảy ra ở mặt phân cách hai môi trường trong suốt chiết quang khác nhau

D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chỉ xảy ra khi chùm ánh sáng đi qua lăng kính

Câu 18:

Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có điện môi là không khí, ta cần

A. tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai bản tụ điện

B. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện

C. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện

D. đưa chất điện môi khác vào trong lòng tụ điện

Câu 19:

Muốn nhìn rõ vật thì điều kiện cần và đủ là:

A. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt

B. vật phải đặt tại điểm cực cận của mắt

C. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt và góc trông vật α>αmin (góc trông tối thiểu hay năng suất phân li của mắt)

D. vật phải đặt càng gần mắt càng tốt

Câu 20:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng quang điện bão hòa?

A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ nghịch với cường độ chùm sáng kích thích

B. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích

C. Cường độ dòng quang điện bão hòa không ph thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích

D. Cường độ dòng quang điện bão hòa tăng theo quy luật hàm số mũ với cường độ chùm sáng kích thích

Câu 21:

Trong những mạch điện có sơ đồ ở hình dưới đây, mạch điện có thể dùng để xác định cường độ dòng điện chạy qua đèn và hiệu điện thế hai đầu đèn Đ là

     

A. Mạch điện (a).

B. Mạch điện (b).

C. Mạch điện (c).

D. Mạch điện (d).

Câu 22:

Cho mạch điện gồm 2 hộp kín X, Y. Mỗi hộp chứa một phần tử điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, cuộn dây không thuần cảm, tụ điện). Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử lần lượt là UU2 . Vậy hai phần tử đó phải là

A. Một tụ điện và một điện trở thuần

B. Một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm

C. Một tụ điện và một cuộn dây không thuần cảm

D. Một cuộn dây thuần cảm và một điện trở thuần

Câu 23:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh kích thích năng lượng  để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó

A. giải phóng một electron tự do có năng lượng nhỏ hơn  do có bổ sung năng lượng

B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn  do có bổ sung năng lượng

C. giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hơn  do có bổ sung năng lượng

D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ  hơn do mất mát năng lượng

Câu 24:

Một người đứng ở điểm A cách nguồn phát âm đẳng hướng O một đoạn nghe được âm có cường độ âm I. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau. Khi đi theo hướng AB thì người đó nghe được âm lúc to nhất có cường độ là 4I. Khi đi theo hướng AC thì người đó nghe được âm lúc to nhất có cường độ là 9I. Góc hợp bởi hai hướng đi có thể gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 51,60

B. 52,50

C. 480

D. 49,30

Câu 25:

Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng

A. 2,41.108 m/s

B. 2,75.108 m/s

C. 1,67.108 m/s

D. 2,24.108 m/s

Câu 26:

Một âm có hiệu của họa âm bậc 5 và họa âm bậc 2 là 36 Hz. Tần số của âm cơ bản là

A. f0=36 Hz

B. f0=72 Hz

C. f0=18 Hz

D. f0=12 Hz

Câu 27:

Chiếu lần lượt 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng theo tỉ lệ λ1:λ2:λ3=1:2:1,5 vào catôt của một tế bào quang điện thì nhận được các êlectron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại tương ứng và có tỉ lệ v1:v2:v3=2:1:k, với k bằng:

A. 3

B. 13

C. 2

D. 12

Câu 28:

Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là x. Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất vật đến lực hồi phục đổi chiều là y. Tỉ số xy=23. Tỉ số gia tốc vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất là

A. 2

B. 32

C. 15

D. 3

Câu 29:

Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Y- âng. Giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng cách hai khe sáng là a a. Giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng cách chứa hai khe đến màn đo được là D D; giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng vân là i i. Kết quả sai số tương đối của phép đo bước sóng được tính bằng:

A. ε%=aa+ii-DD.100%

B. ε%=a+i+D.100%

C. ε%=a+i-D.100%

D. ε%=aa+ii+DD.100%

Câu 30:

Một mạch dao động cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ C (hình vẽ). Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch đang bằng nhau. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó bằng:

A. giảm còn  34

B. giảm còn  14

C. không đổi

D. giảm còn  12

Câu 31:

Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân L37i, để gây ra phản ứng H11+L37i2α. Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc φ tạo bởi hướng của các hạt α có thể là:

A. Có giá trị bất kì

B. 600

C. 1600

D. 1200

Câu 32:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống phía dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả nó ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiên 50 dao động mất 20s. Cho g=π2=10m/s2. Tỷ số độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và lực đàn hồi cực đại của lò xo khi dao động là

A. 7

B. 17

C. 15

D. 3

Câu 33:

Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1. Khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 34:

Đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đoạn MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp uAB=1002cos100πtV. Điều chỉnh L=L1 thì cường độ dòng điện qua mạch I1=0,5A, UMB=100V,dòng điện i trễ pha so với uAB một góc 600. Điều chỉnh L=L2 để điện áp hiệu dụng UAM đạt cực tiểu. Độ tự cảm L2 bằng:

A.  1+2π (H)

B. 1+3π (H)

C. 2+3π (H)

D. 2,5πH

Câu 35:

Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới với gia tốc a=5m/s2, góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm ngang là α=500. Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài l=1m nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Bỏ qua ma sát, lấy g=10m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc là:

A. 2,135s

B. 1,727s

C. 2,135s

D. 1,987s

Câu 36:

Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi OB, với đầu phản xạ B cố định và tốc độ lan truyền v=400cm/s . Hình ảnh sóng dừng như hình vẽ. Sóng tới tại B có biên độ a=2cm thời điểm ban đầu hình ảnh sợi dây là đường (1), sau đó các khoảng thời gian là 0,005s và 0,015s thì hình ảnh sợi dây lần lượt là (2); (3). Biết xM  là vị trí phần tử M của sợi dây lúc sợi dây duỗi thẳng. Khoảng cách xa nhất giữa M tới phần tử sợi dây có cùng biên độ với M là:

A. 28,56 cm

B. 24 cm

C. 24,66 cm

D. 28 cm

Câu 37:

Tại một điểm nghe được đồng thời hai âm: âm truyền có mức cường độ âm là: 70dB, âm phản xạ có mức cường độ âm là: 64dB. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là:

A. 70,97dB

B. 66,97 dB

C. 64 dB

D. 70 dB

Câu 38:

Hai con lắc lò xo giống nhau, độ cứng của lò xo k=100N/m , khối lượng vật nặng 100g, hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song liền kề nhau (vị trí cân bằng của hai vật chung gốc tọa độ) với biên độ dao động A1=2A2 . Biết hai vật gặp nhau khi chúng đi qua nhau và chuyển động ngược chiều nhau. Lấy π2=10 . Khoảng thời gian giữa 2018 lần liên tiếp hai vật gặp nhau là

A. 403,6s

B. 201,8s

C. 201,7s

D. 403,4s

Câu 39:

Cho mức năng lượng của nguyên tử hidro xác định bằng công thức En=E0n2E0=-13,6eV, n=1,2,3,4... . Nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản. Để có được bức xạ tối đa 6 phôtôn thì nguyên tử H phải hấp thụ photon có mức năng lượng là:

A. 12,75eV

B. 10,2eV

C. 12,09eV

D. 10,06eV

Câu 40:

Một máy biến thế lõi đối xứng gồm ba nhánh có tiết diện bằng nhau, hai nhánh được cuốn hai cuộn dây. Khi mắc một hiệu điện thế xoay chiều vào một cuộn thì các đường sức do nó sinh ra không bị thoát ra ngoài và được chia đều cho hai nhánh còn lại. Khi mắc cuộn 1 vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 240V thì cuộn hai để hở có hiệu điện thế U2. Hỏi khi mắc vào cuộn 2 của một hiệu điện thế  thì ở cuộn 1 để hở có hiệu điện thế bao nhiêu? Biết rằng điện trở của các cuộn dây không đáng kể.

A. 60V 

B. 30V

C. 40V

D. 120V