Cộng, trừ đa thức một biến

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tìm hai đa thức P(x) và Q(x) sao cho P(x) + Q(x) = x2 + 1.

A. P(x) = x2; Q(x) = x + 1;

B. P(x) = x2 + x; Q(x) = x + 1;

C. P(x) = x2; Q(x) = –x + 1;

D. P(x) = x2 – x; Q(x) = x + 1.

Câu 2:

Cho f(x) = x5 – 3x4 + x2 – 5 và g(x) = 2x4 + 7x3 – x2 + 6. Tìm hiệu f(x) – g(x) rồi sắp xếp kết quả theo lũy thừa tăng dần của biến ta được

A. 11 + 2x2 + 7x3 – 5x4 + x5;

B. –11 + 2x2 – 7x3 – 5x4 + x5;

C. x5 – 5x4 – 7x3 + 2x2 – 11;

D. x5 – 5x4 – 7x3 + 2x2 + 11.

Câu 3:

Cho p(x) = 5x4 + 4x3 – 3x2 + 2x – 1 và q(x) = –x4 + 2x3 – 3x2 + 4x – 5.

Tính p(x) + q(x) rồi tìm bậc của đa thức thu được

A. p(x) + q(x) = 6x3 – 6x2 + 6x – 6 có bậc là 6;

B. p(x) + q(x) = 4x4 + 6x3 – 6x2 + 6x + 6 có bậc là 4;

C. p(x) + q(x) = 4x4 + 6x3 – 6x2 + 6x – 6 có bậc là 4;

D. p(x) + q(x) = 4x4 + 6x3 + 6x – 6 có bậc là 4.

Câu 4:

Cho hai đa thức: f(x) = x2 + x + 1; g(x) = 4 – 2x3 + x4 + 7x5. Đa thức h(x) thỏa mãn f(x) – h(x) = g(x) là

A. h(x) = –7x5 – x4 + 2x3 + x2 + x – 3;

B. h(x) = 7x5 – x4 + 2x3 + x2 + x + 3;

C. h(x) = –7x5 – x4 + 2x3 + x2 + x + 3;

D. h(x) = 7x5 + x4 + 2x3 + x2 + x + 3.

Câu 5:

Cho hai đa thức f(x) = x4 – 4x2 + 6x3 + 2x – 1; g(x) = x + 3. Hệ số cao nhất của đa thức k(x) biết f(x) + k(x) = g(x) là

A. –1;

B. 1;

C. 4;

D. 6.

Câu 6:

Cho hai đa thức f(x) = 5x4 + 4x3 – 3x2 + 2x – 1; g(x) = –x4 + 2x3 – 3x2 + 4x + 5. Hệ số tự do của hiệu f(x) – 2.g(x) là

A. 7;

B. 11;

C. –11;

D. 4.

Câu 7:

Cho biết M(x) + (x3 + 5x2 – 7x + 1) = 3x4 + x3 – 7. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. M(x) = 3x4 + x3 – 7;

B. Bậc của M(x) là 4;

C. Hệ số cao nhất của M(x) là 7;

D. A, B đúng và C sai.

Câu 8:

Cho hai đa thức A(x) = 4x2 + 5x + 3 và B(x) = – 4x2 + 5x7 – 5x + 3. Bậc của đa thức C(x) với C(x) = A(x) + B(x) là

A. 2;

B. 3;

C. 5;

D. 7.

Câu 9:

Cho hai đa thức M(y) = 5y3 + y – 6 và N(y) = 5y2 + y – 6.

Tìm đa thức K(y) = M(y) – N(y).

A. K(y) = 5y3 – 5y2;

B. K(y) = 5y3 + 5y2;

C. K(y) = 0;

D. K(y) = 10y3 + y2 – 12.

Câu 10:

Thu gọn đa thức (5x3 + 4x2 – 1) – (4x3 – 4x2 + 1) ta được

A. 0;

B. x3 + 8x2 – 2;

C. –x3 + 8x2 – 2;

D. –x3 – 8x2 – 2.