Cung – cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa (Bài 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong nền kinh tế hàng hóa khái niệm cầu được gọi tắt cho cụm từ nào?

A. Nhu cầu có khả năng thanh toán.

B. Nhu cầu của người tiêu dùng. 

C. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa

D. Nhu cầu của mọi người.

Câu 2:

Trong nền sản xuất hàng hóa mục đích của sản xuất là để

A. tiêu dùng.

B. bán.

C. trưng bày 

D. tiêu dùng và để bán.

Câu 3:

Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cầu là

A. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu, phong tục tập quán. 

B. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu. 

C. giá cả, thu nhập. 

D. thu nhập, tâm lý, phong tục tập quán.

Câu 4:

Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ

 

A. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường. 

B. do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường. 

C. đang lưu thông trên thị trường. 

D. đã có mặt trên thị trường.

Câu 5:

Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định, tương ứng với giá cả và thu nhập xác định được gọi là

A. cầu.

B. thị trường.

C. nhu cầu. 

D. cung.

Câu 6:

Khi cầu giảm sản xuất thu hẹp dẫn đến cung giảm là nội dung của biểu hiện nào trong quan hệ cung – cầu?

A. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu

B. Cung cầu tác động lẫn nhau. 

C. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả.

D. Thị trường chi phối cung cầu.

Câu 7:

Yếu tố nào ảnh hưởng đến cung mang tính tập trung nhất?

A. Nguồn lực.

B. Giá cả.

C. Chi phí sản xuất.

D. Năng suất lao động.

Câu 8:

Vận dụng quan hệ cung - cầu điều tiết giá cả trên thị trường thông qua pháp luật, chính sách là thể hiện vai trò của chủ thể nào dưới đây? 

A. Nhà nước.

B. Nhân dân.

C. Người tiêu dùng.

D. Người sản xuất.

Câu 9:

Khi cung lớn hơn cầu và khi cung nhỏ hơn cầu thì đều ảnh hưởng đến

A. việc thu hẹp sản xuất.

B. việc mở rộng sản xuất. 

C. giá trị sử dụng của hàng hóa trên thị trường.

D. giá cả thị trường.

Câu 10:

Khái niệm tiêu dùng được hiểu là

 

A. tiêu dùng cho sản xuất, đời sống cá nhân.

B. tiêu dùng cho đời sống cá nhân. 

C. tiêu dùng cho gia đình.

D. tiêu dùng cho sản xuất.

Câu 11:

Trên thực tế sự vận động của cung, cầu diễn ra như thế nào?

A. Cung, cầu thường cân bằng. 

B. Cung, cầu thường vận động không ăn khớp nhau. 

C. Cầu thường lớn hơn cung. 

D. Cung thường lớn hơn cầu.

Câu 12:

Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác động của

A. người bán và người bán.

B. người sản xuất với người sản xuất. 

C. người mua và người bán.

D. người tiêu dùng với người tiêu dùng.

Câu 13:

Khi trên thị trường giá cả giảm thì xảy ra trường hợp

A. cung và cầu tăng.

B. cung giảm, cầu tăng.

C. cung tăng cầu giảm.

D. cung và cầu giảm.

Câu 14:

Khi trên thị trường giá cả tăng thì xảy ra trường hợp

A. cung và cầu giảm.

B. cung và cầu tăng.

C. cung giảm, cầu tăng.

D. cung tăng, cầu giảm.

Câu 15:

Khi trên thị trường cung lớn hơn cầu thì xảy ra trường hợp

A. giá cả tăng.

B. giá cả giảm.

C. giá cả giữ nguyên.

D. giá cả bằng giá trị.

Câu 16:

Khi giá cả hàng hóa tăng lên thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?

A. cung giảm, cầu giảm

B. cung tăng, cầu giảm.

C. cung giảm, cầu tăng.

D. cung tăng, cầu tăng.

Câu 17:

Khi giá cả giảm thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?

A. cung tăng, cầu giảm

B. cung giảm, cầu tăng.

C. cung tăng, cầu tăng.

D. cung giảm, cầu giảm.

Câu 18:

Khi cầu về mặt hàng quạt điện giảm mạnh vào mùa đông, yếu tố nào dưới đây của thị trường sẽ giảm theo?

A. Giá trị sử dụng.

B. Giá cả. 

C. Giá trị.

D. Cạnh tranh.

Câu 19:

Người tiêu dùng sẽ có lợi khi mua hàng hóa ở trường hợp nào dưới đây?

A. Cung = cầu

B. Cung < cầu.

C. Cung > cầu.

D. Cung ≤ cầu.

Câu 20:

Ở trường hợp cung – cầu nào dưới đây thì người sản xuất bị thiệt hại?

A. Cung > cầu. .

B. Cung ≤ cầu.

C. Cung = cầu

D. Cung < cầu

Câu 21:

Nhận định nào sau đây không đúng, khi giá cả tăng lên thì

A. người tiêu dùng không có lợi.

B. các doanh nghiệp mở rộng sản xuất. 

C. các doanh nghiệp thu hẹp sản xuất.

D. lượng cung tăng lên.

Câu 22:

Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cầu?

A. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu. 

B. thu nhập, tâm lý, phong tục tập quán. 

C. giá cả, thu nhập. 

D. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu, phong tục tập quán.

Câu 23:

Trường hợp nào sau đây được gọi là cung?

 

A. Công ty A đã bán ra 1 triệu sản phẩm. 

B. Trong kho công ty A không còn sản phẩm nào. 

C. Công ty A chưa có dự kiến sản xuất thêm sản phẩm. 

D. Dự kiến công ty A ngày mai sẽ sản xuất thêm 1 triệu sản phẩm.

Câu 24:

Vận dụng quan hệ cung- cầu để lí giải tại sao lại có tình trạng "cháy vé" trong một buổi ca nhạc có nhiều ca sĩ nổi tiếng biểu diễn?

A. cung < cầu.

B. cung, cầu rối loạn

C. cung = cầu.

D. cung > cầu.

Câu 25:

Hiện nay, tình trạng "cháy vé" trong một buổi ca nhạc có nhiều ca sĩ nổi tiếng biểu diễn diễn ra ngày càng nhiều. Điều này xảy ra là do

A. cung > cầu.

B. cung < cầu.

C. cung, cầu rối loạn.

D. cung = cầu.

Câu 26:

Cho các trường hợp sau: (1) Anh A mua vé xem phim lúc bộ phim khởi chiếu lần đầu (2) Anh B bán nhãn vào dịp giữa mùa, (3) Chị C mua lại sách giáo khoa cũ. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. (1) Anh A sẽ mua được vé rất rẻ. 

B. (2) Anh B sẽ bán nhãn được giá rất đắt. 

C. (3) Chị C sẽ mua được sách giá rẻ. 

D. (4) Anh A và chị C sẽ mua được hàng hóa giá cao.

Câu 27:

Khi giá cam là 15.000 VNĐ/kg thì hàng ngày trên thị trường Hà Nội lượng cam được bán ra đến 10 tấn cam. Nhưng khi lên tới 30.000 VNĐ/kg thì lượng cam được bán ra có 4 tấn cam một ngày. Nhận định nào sau đây là đúng nhất?

A. Giá cam lên cao do sự quản lí, bình ổn giá của Nhà nước.

 B. Giá cam thay đổi là do nhu cầu tiêu dùng của người mua thay đổi. 

C. Với mức giá khác nhau, người tiêu dùng sẽ có mong muốn và khả năng đáp ứng khác nhau. 

D. Giá cam lên cao phụ thuộc hoàn toàn vào điều tiết của Nhà nước.

Câu 28:

Vào ngày hè nóng bức, với giá cam 15.000đ/1kg thì hàng ngày trên thị trường Hà Nội lượng cam được bán ra đến 10 tấn cam. Nhưng khi giá lên tới 30.000đ/1kg thì lượng cam được bán ra có 4 tấn cam một ngày. Theo em lượng cầu về cam trên thị trường Hà Nội phụ thuộc vào

A. chất lượng cam.

B. số lượng cam.

C. giá cả của cam.

D. thời tiết.

Câu 29:

Nhu cầu về mặt hàng vật liệu xây dựng tăng mạnh vào cuối năm, nhưng nguồn cung không đáp ứng đủ thì sẽ xảy ra tình trạng gì dưới đây?

A. Giá vật liệu xây dựng tăng.

B. Giá cả ổn định. 

C. Giá vật liệu xây dựng giảm.

D. Thị trường bão hòa.

Câu 30:

Nhu cầu về mặt hàng vật liệu xây dựng tăng mạnh vào cuối năm, nhưng nguồn cung không đáp ứng đủ thì sẽ xảy ra tình trạng gì dưới đây?

A. Giá vật liệu xây dựng tăng.

B. Giá cả ổn định. 

C. Giá vật liệu xây dựng giảm.

D. Thị trường bão hòa.

Câu 31:

Gia đình A có 1ha trồng cam canh sạch cung cấp cho thị trường, hiện nay giá các loại cam canh sạch đều tăng. Bố A quyết định mở rộng diện tích trồng, mẹ A thì muốn giữ nguyên quy mô sản xuất, chị A thì lại khuyên thu hẹp diện tích gieo trồng. Theo em nên làm theo ý kiến của ai để gia đình A có thêm lợi nhuận?

A. Mẹ A.  

B.Mẹ A và chị A.

C. Bố A.

D. Chị A.