Đại cương về điện xoay chiều cực hay có lời giải chi tiết (Phần 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong giờ học thực hành, một học sinh bắt mạch điện MQ như hình vẽ. Học sinh này đặt vào hai đầu MQ một điện áp xoay chiều rồi dùng vôn kế xác định điện áp hiệu dụng hai đầu các điểm và cho kết quả như sau: UMQ = 25 V, UMN = 19 V, UNP = 13 V và UPQ = 19 V. Bỏ qua điện trở các dây nối và xem vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Hệ số công suất của mạch là

A. 0,80

B. 0,72

C. 0,96

D. 0,88

Câu 2:

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. π4.

B. π6.

C. π3.

D. π3.

Câu 3:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp với LC=R2 , đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều u=U2cosωt (U không đổi, ω thay đổi được). Khi ω = ω1ω=ω2=9ω1 thì mạch có cùng hệ số công suất, giá trị của hệ số công suất đó là

A. 373.

B. 213.

C. 221.

D. 467.

Câu 4:

Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C trong mạch điện xoay chiều có điện áp u=U0cosωt V thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là φ1, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 30 V. Biết rằng, nếu thay tụ điện C bằng tụ điện C'=3C  thì dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp u là φ2=π2φ1  và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 90 V. Hỏi biên độ U0 bằng bao nhiêu vôn

A. 60 V

B. 302 V.

C. 602 V.

D. 30 V

Câu 5:

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở của máy phát. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1 A. Khi roto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 3 A. Nếu roto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch là

A. R3.

B. 2R3.

C. R3.

D. 2R3.

Câu 6:

Cho đoạn mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp với nhau theo thứ tự như trên và có CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u=U2cosωt , trong đó U không đổi và ω thay đổi được. Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó UCmax = 1,25U. Gọi M là điểm nối giữa L và C. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là

A. 27

B. 13

C. 56

D. 13

Câu 7:

Đặt điện áp u=1202cos2πft  V (f thay đổi đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R = 50 Ω và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị cực đại. Khi f=f2=3f1  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Khi f = f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và công suất tiêu thụ trên mạch lúc này là P3. Giá trị của P3

A. 120 W

B. 124 W

C. 144 W

D. 160 W

Câu 8:

Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=U2cosωt V (với U0 không đổi và ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB gồm ba điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp (CR2 < 2L). Điều chỉnh giá trị của ω, thấy rằng khi ω = ω1  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu bản tụ đạt giá trị cực đại. Khi ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Khi đó giá trị hiệu dụng ULmax=2U  . Khi ω = ω1 thì hệ số công suất của đoạn mạch AB gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,76

B. 0,87

C. 0,67

D. 0,95

Câu 9:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi f = f0 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là UC = U. Khi f=f0+56 Hz thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL = U và hệ số công suất của toàn mạch lúc này là 13 . Tần số f0 gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 30 Hz

B. 15 Hz

C. 60 Hz

D. 50 Hz

Câu 10:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc ω1 = 50π rad/s và ω2 = 200π rad/s. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. 213

B. 12

C. 12

D. 312

Câu 11:

Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn gấp  lần cảm kháng ZL1 của nó, điện áp trên cuộn 1 và cuộn 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π3 . Tỉ số độ tự cảm L1L2  của hai cuộn dây

A. 32

B. 13

C. 12

D. 23

Câu 12:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau bằng

A. 25

B. 32

C. 32

D. 22

Câu 13:

Mắc vào đoạn mạch không phân nhánh RLC một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở tần số f1 = 60 Hz , hệ số công suất của mạch đạt cực đại cosφ = 1. Ở tần số f2 = 120 Hz, hệ số công suất nhận giá trị cosφ = 0,707. Ở tần số f3 = 90 Hz, hệ số công suất của mạch bằng

A. 0,872

B. 0,486

C. 0,625

D. 0,781

Câu 14:

Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM là không đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f1f2

A. f2=32f1

B. f2=43f1

C. f2=34f1

D. f2=f12

Câu 15:

Một mát phát điện xoay chiều một pha có roto là phần cảm, điện trở thuần của máy không đáng kể, đang quay với tốc độ n vòng/phút được nối vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, L thay đổi được.  Ban đầu khi L = L1  thì ZL1 = ZC = R và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn là U. Bây giờ, nếu roto quay với tốc độ 2n vòng/phút, để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm vẫn là U thì độ tự cảm L2 bằng

A. 5L14

B. L14

C. 3L18

D. 3L14

Câu 16:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft V (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện C. Khi tần số bằng 20 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20 W, khi tần số bằng 40 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 32 W. Khi tần số bằng 60 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch bằng

A. 48 W

B. 44 W

C. 36 W

D. 64 W

Câu 17:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn mạch AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u=U2cosωt V. Ban đầu, giữ L = L1, thay đổi giá trị của biến trở R ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở. Sau đó, giữ R = ZL1 thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, giá trị điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm bằng

A. 22U

B. U2

C. 32U

D. 52U

Câu 18:

Đặt điện áp u = U0cos2πft  V vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở u = U0cos2πft  R, cuộn dây có điện trở thuần r = R và một tụ điện C. Điểm M nằm giữa R và cuộn dây, điểm N nằm giữa cuộn dây với tụ điện C thì thấy uAN vuông pha với uMB và có cùng giá trị hiệu dụng. Hệ số công suất của đoạn mạch trên là

A. 12

B. 33

C. 22

D. 13

Câu 19:

Đặt điện áp uAB=U2cosωt V vào hai đầu đoạn mạch RCL mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm thì thấyU=UL=URC3 . Hệ số công suất của mạch điện là

A. 12

B. 32

C. 22

D. 13

Câu 20:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cos2πft V, trong đó tần số f có thể thay đổi được. Khi tần số là f1 và 4f1 thì công suất trong mạch là như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi f = 5f1  thì hệ số công suất của mạch điện là

A. 0,53

B. 0,46

C. 0,82

D. 0,75

Câu 21:

Cho mạch điện xoay chiều có đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với đoạn mạch MN gồm cuộn dây không thuần cảm, có điện trở  r = R và độ tự cảm L và nối tiếp với đoạn mạch NB chứa tụ điện C. Giá trị hiệu dụng của điện áp UAB = UNB . Hệ số công suất trên cuộn dây là k1 = 0,6. Hệ số công suất của cả mạch là bao nhiêu

A. 0,923

B. 0,683

C. 0,752

D. 0,854

Câu 22:

Cho đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là Ud, giữa hai đầu bản tụ là UC. Biết UC=3Ud và độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây và dòng điện là π3  . Hệ số công suất của mạch là

A. 0,5

B. 0,707

C. 0,87

D. 0,25

Câu 23:

Cho đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cosωt V với ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng ở hai đầu bản tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch đó

A. 531

B. 229

C. 529

D. 319

Câu 24:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1. Nếu nối tắt tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là I2= 2I1, đồng thời hai dòng điện i1 và i2 vuông pha với nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch khi không nối tắt tụ điện là

A. 0,5

B. 0,25

C. 0,45

D. 0,75

Câu 25:

Mạch RLC có R2=nLC  và tần số thay đổi được. Khi f = f1 hoặc f = f2 thì mạch có cùng hệ số công suất. Hệ số công suất của mạch lúc đó là

A. 11+nf1f2f2f22

B. 1n+f1f2f2f22

C. n1+f1f2f2f22

D. n1+nf1f2f2f22

Câu 26:

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc là 50π rad/s và 200π rad/s. Tổng trở của mạch trong trường hợp trên bằng

A. 0,513R

B. 6R

C. 0,585R

D. 36R

Câu 27:

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC. Khi máy phát quay với tốc độ n vòng/phút thì trong mạch có cộng hưởng và công suất tiêu thụ đạt cực đại là P0. Khi máy quay với tốc độ 2n vòng/phút thì công suất tiêu thụ là 2P05 . Khi máy quay với tốc độ 3n vòng/phút thì hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 0,5

B. 3265

C. 334

D. 32

Câu 28:

Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp nhau, trong đó đoạn mạch AM gồm điện trở R nối tiếp với một tụ điện có điện dung C, MB có cuộn dây với độ tự cảm L thõa mãn LC=R+r  . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều với tần số góc ω thay đổi được. Với hai giá trị của tần số là ω = ω1 rad/s và ω2 = ω1 + 120 rad/s thì mạch có cùng hệ số công suấta=213 . Giá trị của ω1 bằng

A. 40 rad/s

B. 160 rad/s

C. 120 rad/s

D. 80 rad/s

Câu 29:

Cho mạch điện RC với R = 15 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một máy phát điện xoay chiều một pha. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện I1 = 1 A A. Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ I2=6 A. Nếu roto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì dung kháng của tụ là

A. 25 Ω

B. 185

C. 4 Ω

D. 5 Ω

Câu 30:

Đặt điện áp u = U0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện C, cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB gấp 3 lần điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM và cường độ dòng điện lệch pha π6  so với điện áp hai đầu mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là

A. 32

B. 22

C. 12

D.15

Câu 31:

Cho mạch điện nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r. Biết L = CR2 = Cr2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=U0cosωt V thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC gấp 3 lần điện áp hiêu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 0,83

B. 0,657

C. 0,785

D. 0,5

Câu 32:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos2πft V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp nhau. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng hai lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau bằng

A. 25

B. 22

C. 32

D. 15

Câu 33:

Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn AM gồm một điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm một điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số f=12πLC và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu A, B. Khi đó mạch điện AB tiêu thụ công suất P1. Nếu nối tắt hai đầu cuộn cảm thì điện áp hai đầu mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π3 , lúc này công suất tiêu thụ của mạch AB bằng 120 W. Giá trị của P1

A. 200 W

B. 240 W

C. 160 W

D. 320 W 

Câu 34:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại là UCmax . Khi tần số f2=62f1  thì điện áp giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi tần số f3=23f1  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ bằng 150 V. Giá trị  UCmax gần giá trị nào sau đây?

A. 120 V

B. 180 V

C. 220 V

D. 200 V

Câu 35:

Một đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi R = R0  thì công suất tiêu thụ điện trên biến trở đạt cực đại, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn gấp 1,5 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó bằng

A. 0,87

B. 0,67

C. 0,80

D. 0,75

Câu 36:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos100πt  vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên tụ điện C và điện trở thuần R là UR=UC=60 V, dòng điện sớm pha hơn điện áp trong mạch là π6  và trễ pha hơn so với điện áp ở hai đầu cuộn dây là π3 . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị

A. 82 V

B. 60 V

C. 822  V

D. 602  V

Câu 37:

Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm R1, R2 vi R1 = 2R2 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh L = L1  để hiệu điện thế tức thời  giữa hai đầu đoạn mạch chứa R2 và L lệch pha cực đại so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB, khi đó hệ số công suất giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị cosφAB=32 . Điều chỉnh L=L2  để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị cực đại. Tỉ số L1L2

A. 2

B. 0,5

C. 4

D. 0,25

Câu 38:

Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt V (với U0 không đổi) vào đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch AM, MN và NB ghép nối tiếp. Đoạn mạch AM  gồm điện trở R. Đoạn mạch MN gồm tụ điện có điện dung C. Đoạn mạch NB gồm ống dây. Nếu dùng một ampe kế xoay chiều (lý tưởng) mắc nối tiếp vào đoạn mạch AB thì ampe kế chỉ I1 = 2,65 A. Nếu dùng ampe kế đó nhưng nối hai điểm A và M thì ampe kế đó chỉ I2 = 3,64 A. Nếu dùng ampe kế đó nhưng nối hai điểm M và N thì ampe kế chỉ I3 = 1,68 A. Nếu dùng ampe kế đó nối vào hai điểm A và N thì chỉ số ampe kế gần giá trị nào nhất?

A. 1,54 A

B. 1,21 A

C. 1,86 A

D. 1,91 A

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho R=LC . Thay đổi tần số đến các giá trị f1 và f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch là như nhau và bằng . Thay đổi tần số đến giá trị f3 thì điện áp hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại, biết rằng . Giá trị  gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,56

B. 0,45

C. 0,35

D. 0,86

Câu 40:

Cho mạch điện như hình vẽ, đặt vào hai đầu mạch điện áp uAB=3014cosωt  V (với ω không thay đổi). Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha π3  so với dòng điện trong mạch. Khi giá trị biến trở là R = R1 thì công suất tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là U1. Khi giá trị biến trở là R = R2 (R2 < R1) thì công suất tiêu thụ trên biến trở vẫn là P và điện áp hiệu dụng  hai đầu đoạn mạch MB là U2. Biết rằng  U1 + U2 = 90V. Tỉ số R1 và R2 là:

A. 6

B. 2

C. 7

D. 4