Đại cương về điện xoay chiều cực hay có lời giải chi tiết (Phần 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự tụ điện C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=U0cos2πf V, với f cũng thay đổi được. Ban đầu tần số được giữ f=f1  , thay đổi L đến khi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch chứa R và L cực đại thì cố định giá trị L này, đồng thời nhận thấy giá trị L thõa mãn L>R2C2 . Sau đó, cho f thay đổi đến khi f=f2=f12 thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện đạt cực đại. Bây giờ muốn cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại cần phải tăng hay giảm tần số bao nhiêu lần so với f2

A. tăng 43 lần

B. tăng 23 lần

C. giảm43 lần

D. giảm 23 lần

Câu 2:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C R=LC  . Thay đổi tần số góc đến các giá trị f1 và f2 thì cường độ dòng điện trong mạch là như nhau và công suất tiêu thụ mạch lúc này là P0. Thay đổi tần số đến giá trị f3 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và công suất tiêu thụ của mạch lúc này là P. Biết rằng f1f3+f2f32=252 . Gọi δ=P0P . Giá trị δ gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,45

B. 0,57

C. 0,66

D. 2,2

Câu 3:

Đặt điện áp u=U2cosωt V (U và ω không đổi ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có hệ số công suất bằng 0,97 và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng trên cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn nhất, khi đó tỉ số giữa cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch điện gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,52

B. 0,71

C. 0,86

D. 0,26

Câu 4:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L>R2C2 , tần số góc ω có thể thay đổi được. Thay đổi ω để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại bằng2U3  . Khi ω=ω1  hoặc ω=ω2 ω1<ω2 thì hệ số công suất của mạch là như nhau và bằng k. Biết 3ω1+ω22=16ω1ω2 , giá trị k gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,66

B. 0,92

C. 0,3

D. 0,83

Câu 5:

Đặt điện áp u=U0cosωt  V (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2<2L  . Khi  ω=ω1thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi ω=ω2=43ω1  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng 332,61(V). Giữ nguyên ω=ω2  và bây giờ cho C thay đổi đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lại đạt cực đại mới. Giá trị cực đại mới này xấp xỉ bằng bao nhiêu?

A. 220,21 V

B. 381,05 V

C. 421,27 V

D. 311,13 V

Câu 6:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cosφ1. Khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng trên là UC2, UR2và cosφ2. Biết 9UC1 = 16UC2, 16UR1 = 9UR2. Giá trị cosφ1 và cosφ2

A. 0,74 và 0,89

A. 0,74 và 0,89

C. 0,94 và 0,78

D. 0,49 và 0,87

Câu 7:

Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L=CR24 . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được. Đoạn mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc ω1=100  rad/s vàω2=400  rad/s. Hệ số công suất trên bằng

A. 0,9

B. 0,75

C. 0,83

D. 0,8

Câu 8:

Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây và một tụ điện theo thứ tự đó mắc nối tiếp. M là điểm nằm chính giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số làf1=60 Hz thì hệ số công suất của đoạn AM là 0,6; của đoạn AB là 0,8 và mạch có tính cảm kháng. Khi tần số của dòng điện là  f2 thì trong mạch có cộng hưởng điện, f2 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 48 Hz

B. 35 Hz

C. 42 Hz

D. 55 Hz

Câu 9:

Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, trong đó RC2<2L . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=U2cos2πft V, trong đó U có giá trị không đổi, f thay đổi được. Khi f=f1thì điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị cực đại và mạch tiêu thụ một công suất bằng 34  công suất cực đại. Khi tần số của dòng điện là f2=f1+100 Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị cực đại. Tính tần số của dòng điện khi điện áp trên tụ điện là cực đại

A. 150Hz

B. 755Hz

C. 752Hz

D. 125Hz

Câu 10:

Đặt điện áp u=1202cos2πft V (f thay đổi đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R = 50 Ω và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị cực đại. Khi f=f2=3f1  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Khi f = f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và công suất tiêu thụ trên mạch lúc này là P3. Giá trị của  P3 là

A. 120 W

B. 124 W

C. 144 W

D. 160 W

Câu 11:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, còn tần số f thay đổi được vào mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi f = f0 = 100 Hz thì công suất tiêu thụ trong mạch cực đại. Khi f = f1 = 65 Hz  thì công suất trong mạch bằng P. Tăng liên tục f  từ giá trị f1 đến giá trị f2 thì công suất tiêu thụ trong mạch lại bằng P. Giá trị f2

A. 153,8 Hz

B. 137,5 Hz

C. 175,0 Hz

D. 160,0 Hz

Câu 12:

Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=U2cosωt V (với U0 không đổi và ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB gồm ba điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp CR2<2L . Điều chỉnh giá trị của ω, thấy rằng khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu bản tụ đạt giá trị cực đại. Khi ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Khi đó giá trị hiệu dụng ULmax = 2U. Khi ω = ω1 thì hệ số công suất của đoạn mạch AB gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,76

B. 0,87

C. 0,67

D. 0,95

Câu 13:

Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, trong đó RC2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=U2cos2πft V, trong đó U có giá trị không đổi, f thay đổi được. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị cực đại và mạch tiêu thụ một công suất bằng 0,75 công suất cực đại. Khi tần số của dòng điện là f2= f1 + 100 Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị cực đại. Tính tần số của dòng điện khi điện áp trên tụ điện là cực đại

A. 150 Hz

B. 755Hz

C. 752Hz

D. 125 Hz

Câu 14:

Đặt điện áp u = U0cosωtV (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L . Khi ω = ω1  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi ω=ω2=43ω1  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng 332,61 V. Giữ nguyên ω = ω2 và bây giờ cho C thay đổi đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lại đạt cực đại mới. Giá trị cực đại mới này xấp xỉ bằng bao nhiêu?

A. 220,21 V

B. 381,05 V

C. 421,27 V

D. 311,13 V

Câu 15:

Cho mạch điện xoay chiều RLC có CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u=U2cosωt V, trong đó U không đổi, w biến thiên. Điều chỉnh giá trị của w để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó UL = 0,1UR. Hệ số công suất của mạch khi đó có giá trị là

A. 213

B. 117

C. 1

D. 126

Câu 16:

Đặt điện áp u = U0cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, các đường (1), (2) và (3) là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở UR, hai đầu tụ điện UC và hai đầu cuộn cảm UL theo tần số góc ω. Đường (1), (2) và (3) theo thứ tự tương ứng là

A. UC, UR và UL

B. UL, UR và UC

C. UR, UL và UC

D. UC, UL và UR

Câu 17:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V, thay đổi R thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R có dạng như hình vẽ. Giá trị U0 là:

A. 220 V

B. 1102 A

C. 110 V.

D. 2202 V

Câu 18:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RL một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V, thay đổi R thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R có dạng như hình vẽ. Cảm kháng của cuộn dây là:

A. 220 Ω

B. 1003Ω

C. 110 Ω

D. 2202Ω

Câu 19:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RL một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V, thay đổi R thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa L có dạng như hình vẽ. Giá trị U0 là:

A. a.

B. 2a

C. 2a.

D. 3a

Câu 20:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC (mạch có tính cảm kháng) một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V, thay đổi R thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa L có dạng như hình vẽ. Tỉ số giữa ZLZC là:

A. 1.

B. 2.

C. 0,5.

D. 0,25.

Câu 21:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RL một điện áp xoay chiều u=U0cosωt , với U0 và ω không đổi, R là biến trở, ZL= 100 Ω. Thay đổi giá trị của R thì đồ thị điện áp hai đầu đoạn mạch chứa R được cho như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch có giá trị nào sau đây ?

A. 220 V

B. 200 V

C. 250 V

D. 300 V

Câu 22:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πft (U0, f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc hệ số công suất theo R. Hệ số công suất của mạch khi R=433Ω

A. 0,71.

B. 0,59.

C. 0,87.

D. 0,5.

Câu 23:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RL một điện áp xoay chiều u=U0cosωt, với U0 và ω không đổi, R là biến trở. Đồ thị nào sau đây biễu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa biến trở R theo R ?

A.

B. 

C. 

D. 

Câu 24:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RL một điện áp xoay chiều u=U0cosωt, với U0 và ω không đổi, R là biến trở. Thay đổi giá trị của R thì đồ thị hệ số công suất của mạch theo R được cho như hình vẽ. Giá trị của b là

A. 0,6.

B. 0,7.

C. 0,4.

D. 0,9.

Câu 25:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V với L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R theo cảm kháng được cho như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện có giá trị nào sau đây:

A. 220 Ω

B. 1102Ω

C. 100 Ω.

D. 2202Ω

Câu 26:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V với L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R theo cảm kháng được cho như hình vẽ. Tại ZL = ZL0. Kết luận nào sau đây là sai?

A. cường độ dòng diện trong mạch là cực đại.

B. điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm bằng nhau.

C. điện áp hiệu dụng hai đầu mạch bằng điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở.

D. điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là cực đại.

Câu 27:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V, thay đổi L thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa L có dạng như hình vẽ. Tỉ số giữa ZC và R là:

A. 1.

B. 2.

C. 0,5.

D. 0,25.

Câu 28:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC  một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V, thay đổi L thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa L (nét liền) và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R (nét đứt) có dạng như hình vẽ. Điện trở của đoạn mạch có giá trị nào sau đây?

A. 100 Ω.

B. 200 Ω.

C. 50 Ω.

D. 25 Ω.

Câu 29:

Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc dung kháng theo tần số f?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 30:

Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω sao cho mạch luôn có tính dung kháng. Khi ω = ω1 và  (vi ω2 > ω1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1, k1 và I2, k2. Khi đó ta có

A. I2 > I1 và k2 > k­1

B. I2 > I1 và k2 < k1

C. I2 < I1 và k2 < k1

D. I2 < I1 và k2 > k1

Câu 31:

Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiềuu=U2cosωt  V, với U không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn cảm thuần theo tần số góc ω được cho như hình vẽ. Gọi ω0 là tần số để mạch xảy ra cộng hưởng, biết ω2. Tỉ số ω2ω1ω0  gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 1

B. 0,35

C. 3

D. 4

Câu 32:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt có U0 không đổi và w thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi w thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là :

A. ω1+ω2=2LC

B. ω1.ω2=1LC

C. ω1+ω2=2LC

D. ω1.ω2=1LC

Câu 33:

Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1=U2cos100πt+φ1  ; u2=U2cos120πt+φ2  và u3=U2cos110πt+φ3 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là:i1=I2cos100πt ; i2=I2cos120πt+2π3 và i2=I'2cos110πt2π3  . So sánh I và I, ta có:

A. I = I

B. I=I'2

C. I < I

D.  I > I

Câu 34:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt (U0 không đổi và w thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Khi w = w1 hoc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi w = w0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa w1, w2 và w0

A. ω0=12ω1+ω2

B. ω02=12ω12+ω22

C. ω0=ω1ω2

D. 1ω02=121ω12+1ω22

Câu 35:

Đặt điện áp u=1202cos2πft V (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f=f1=f12 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị của  ULmax gần giá trị nào nhất sau đây

A. 85 V

B. 145 V

C. 57 V

D.173 V

Câu 36:

Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1, u2 và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là i1=I2cos150πt+π3  A; i2=I2cos200πt+π3 A; i3=Icos100πtπ3 A. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. i2 sớm pha so với u2

B. i3 sớm pha so với u3

C. i1 trễ pha so với u1

D. i1 cùng pha so với i2

Câu 37:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V, với U0 không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm vào tần số góc ω được cho như hình vẽ. Biết rằng khi ω = 100π rad/s thì mạch xảy ra cộng hưởng. Giá trị của ωL

A. 190π rad/s

B. 90π rad/s

C. 200π rad/s

D. 100π rad/s

Câu 38:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V, với U0 không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biên biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ điện, cuộn cảm thuần theo ω được cho như hình vẽ. Tại ω = a rad/s. Kết luận nào sau đây là sai?

A. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở là cực đại

B. Dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại

C. Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện

D. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu mạch cực đại

Câu 39:

Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u =2 cos(ωt) V, với U không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm vào ω như hình vẽ. Tỉ số giữa điện áp hiệu dụng cực đại trên đoạn mạch chứa cuộn cảm và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 1,2

B. 1,02

C. 1,03

D. 1,4

Câu 40:

Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ, tương ứng với các đường UC, UL. Khi ω = ω1 thì UC đạt cực đại Um và khi ω = ω2 thì UL đạt cực đại Um. Hệ số công suất của đoạn mạch khi ω = ω2 gần nhất với giá trị

A. 40 V

B. 35 V

C. 50 V

D. 45 V

Câu 41:

Đặt điện áp xoay có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp RLC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch và điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm theo tần số f được cho như hình vẽ. Tần số để điện áp hiệu dụng trên tụ điện cực đại là

A. 100 Hz.

B. 83 Hz.

C. 130 Hz.

D. 20 Hz.

Câu 42:

Lần lượt đặt điện áp u=U2cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch X và vào hai đầu đoạn mạch Y;  với X  và Y là các đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, PXPY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với ω và Y với ω. Sau đó, đặt điện áp u lên đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (có cảm kháng ZL1ZL2) là ZL = ZL1 + ZL2 và dung kháng của hai tụ điện mắc nối tiếp (có dung kháng ZC1ZC2) là ZC = ZC1 + ZC2 . Khi ω=ω2 , công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB gần giá trị nào sau đây nhất?

A. 14 W

B. 10 W

C. 22 W

D. 24 W

Câu 43:

Đặt điện áp u=U2cos2πft (U không đổi, f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi f = f1 Hz thì điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn điện áp trên tụ một góc 60 độ . Giá trị Pmax gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 65 W

B. 100 W

C. 92 W

D. 48 W

Câu 44:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm: biến trở R, cuộn dây có điện trở hoạt động R0 và độ tự cảm L=0,6πH. Điện áp đặt vào hai đầu mạch luôn có giá trị hiệu dụng 100 V và tần số góc 100π rad/s . Hình bên là đường biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của mạch khi cho R thay đổi. Giá trị của R0

A. 100 Ω

B. 80 Ω

C. 45 Ω

D. 60 Ω