Đại cương về điện xoay chiều cực hay có lời giải chi tiết (Phần 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặt điện áp u=2002cos100πt +π3V vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, cuộn cảm thuần, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết Ampe kế lí tưởng chỉ 2 A và công suất tiêu thụ của mạch là 200W. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB biến thiên theo thời gian được biễu diễn như trên đồ thị. Nếu giảm điện dung C thì chỉ số của Ampe kế tăng. Điện dung C khi chưa điều chỉnh giá trị  bằng

A. 1,6.104F

B. 1,4.104F

C. 3,2.104F

D. 2,4.104F

Câu 2:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C = 5.10-4π Fmắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và điện trở, N là điểm nối giữa điện trở và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 700W

B. 350W

C. 375W

D. 188W

Câu 3:

Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB ghép nối tiếp, AM  gồm R1 nối tiếp tụ điện C, MB gồm R2 nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Biết R1 = ZC. Đồ thị uAMuMB như hình vẽ (hình 1). Hệ số công suất  của đoạn mạch MB  gần với giá trị nào sau đây?

A. 0,5

B. 0,71

C. 0,97

D. 20,85

Câu 4:

Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở r, tụ điện có điện dung C theo thứ tự mắc nối tiếp nhau. Gọi M là điểm giữa điện trở R và cuộn dây, N là điểm giữa cuộn dây và tụ điện. Với r = R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u=U2cos2πT.t  V . Đồ thị biểu diễn điện áp uAN  và uMB  như hình vẽ. Giá trị của U bằng

A. 120V

B. 2410  V

C. 245  V

D. 602  V

Câu 5:

Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C=50/π μF Gọi M là điểm nối giữa L và R; N là điểm nối giữa R và C. Đặt vào AB điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì điện áp tức thời hai đầu AN, MB có đồ thị theo thời gian như hình vẽ. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. 325A.

B. 3210A.

C. 335A.

D. 6/5 A

Câu 6:

Trên đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo thứ tự A, M, N, B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = R, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì ta thu được đồ thị biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AN, MB là uANuMB như hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị bằng

A. 24

B. 32

C. 22

D. 53

Câu 7:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R=90Ω và tụ điện C=35,4 μF, đoạn mạch MB gồm hộp kín X chứa hai trong ba phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần R0, cuộn cảm thuần L0 và tụ điện C0). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của uAMuMB được cho như hình vẽ (chú ý ). Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là

A. R0=60Ω;L0=165mH

B. R0=30Ω;C0=95,5μF

C. R0=30Ω;L0=106mH

D. R0=30Ω;C0=61,3μF

Câu 8:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có độ tự cảm ZL với 3ZC=2ZL . Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB được cho như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MN gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 150 V

B. 80 V

C. 220 V

D. 100 V

Câu 9:

Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa tụ điện C=0,2/π mF nối tiếp với điện trở R, đoạn mạch MB là cuộn dây không thuần cảm. Khi t = 0 dòng điện trong mạch có giá trị I02và đang giảm (với I0 là biên độ dòng điện trong mạch). Đồ thị điện áp tức thời uAM và uMB phụ thuộc vào thời gian được cho như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của mạch

A. 200 W

B. 100 W

C. 400 W

D. 50 W

Câu 10:

Mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chứa tụ điện có điện dung C=0,04/π mF nối tiếp với điện trở R. Đoạn mạch MB chứa đoạn dây có điện trở. Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp uAMuMB được cho như hình vẽ. Nếu tại thời điểm t = 0, dòng điện tức thời trong mạch cực đại thì công suất tiêu thụ trên AB bằng

A. 20 W

B. 100 W

C. 40 W

D. 50 W

Câu 11:

Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AMB nối tiếp, đồ thị điện áp – thời gian được cho như hình vẽ. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là

A. u=80cos10πt+π4V

B. u=802cos10πt+π8V

C. u=802cos5πt+π4V

Du=80cos10πt+π6V

Câu 12:

Mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây là thuần cảm, cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=I0cosωt . Đồ thị điện áp – thời gian trên các phần thử R, L và C được cho như hình vẽ. Các hiệu điện thế tức thời R, L, C theo thứ tự là

A. (1), (2), (3)

B. (3), (1), (2)

C. (2), (1), (3)

D. (3), (2), (1)

Câu 13:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V, thay đổi C thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa C có dạng như hình vẽ. Giá trị của ZC0 gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 195 Ω.

B. 200 Ω.

C. 150 Ω.

D. 225 Ω.

Câu 14:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC  một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V, thay đổi C thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa L (nét liền) và tổng trở của mạch (nét đứt) có dạng như hình vẽ. Giá trị của UCmax ?

A. 100 V

B. 200 V

C. 50 V

D. 2002 V

Câu 15:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V, với U0 không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm vào tần số góc ω được cho như hình vẽ. Biết rằng khi ω = 100π rad/s thì mạch xảy ra cộng hưởng. Giá trị của ωL là:

A. 190π rad/s.

B. 90π rad/s.

C. 200π rad/s.

D. 100π rad/s.

Câu 16:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V, với U0 không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biên biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ điện, cuộn cảm thuần theo ω được cho như hình vẽ. Tại ω = a rad/s. Kết luận nào sau đây là sai?

A. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở là cực đại.

B. Dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại.

C. Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện.

D. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu mạch cực đại.

Câu 17:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V, với U0 không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biên biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ điện, cuộn cảm thuần và điện trở theo ω được cho như hình vẽ. Các đồ thị được đánh dấu (1), (2)  và (3) theo thứ tự nào sau đây là đúng?

A. (1), (2), (3) .

B. (3), (1), (2) .

C. (2), (1)  (3) .

D. (1), (3), (2) .

Câu 18:

Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u =2cos(ωt) V, với U không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn cảm thuần theo tần số góc ω được cho như hình vẽ. Gọi ω0 là tần số để mạch xảy ra cộng hưởng, biết ω2. Tỉ số ω2ω1ω0gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 1.

B. 0,35.

C. 3.

D. 4.

Câu 19:

Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u =2cos(ωt) V, với U không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm vào ω như hình vẽ. Tỉ số giữa điện áp hiệu dụng cực đại trên đoạn mạch chứa cuộn cảm và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 1,2.

B. 1,02.

C. 1,03.

D. 1,4.

Câu 20:

Đặt một điện áp u=U0cosωt(U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R=100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là

A. 100 Ω

B. 1002Ω

C. 200 Ω

D. 150 Ω

Câu 21:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định, điện trở thuần R = 200Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được ghép nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa L với R; N là điểm nối giữa R với C. Khi C thay đổi thì đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN và MB theo dung kháng ZC được biểu diễn như hình vẽ. Giá trị U1 bằng

A. 401V

B. 10017 V

C. 400V.

D. 10015 V

Câu 22:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào mạch điện R, L, C nối tiếp, trong đó L thay đổi được thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần phụ thuộc vào độ tự cảm như hình vẽ. Biết x=2,5H và y=2,8H. Giá trị U trên đồ thị xấp xỉ bằng

A. 240 V

B. 236 V

C. 215 V

D. 224 V

Câu 23:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ một điện áp u=82cos100πtV (ω không đổi). Nếu chỉ điều chỉnh biến trở thì đồ thị công suất tiêu thụ trên mạch được mô tả như hình (1). Nếu chỉ điều chỉnh điện dung của tụ điện thì đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch được mô tả như hình (2). Giá trị lớn nhất của P2

A. 12 W

B. 16 W

C. 20 W

D. 4 W

Câu 24:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1L=L2 thì điện áp hiệu dụng của hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Biết L1+L2=0,8H. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng UL và L như hình vẽ. Tổng giá trị L3+L4 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,98 H

B. 1,45 H

C. 1,57 H

D. 0,64 H

Câu 25:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (C thay đổi được). Đồ thị điện áp hiệu dụng trên tụ điện vào trên đoạn mạch RC theo ZC được cho như hình vẽ ZL gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 48 Ω

B. 26 Ω

C. 44 Ω

D. 32 Ω

Câu 26:

Đặt điện áp u=U2cosωt(V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a (Ω), tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = a (V), L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và đồ thị (2). Giá trị của a bằng

A. 50

B. 30

C. 40

D. 60

Câu 27:

Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó giá trị điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UC giữa hai bản tụ điện và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của điện dung C. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 40 V

B. 35 V

C. 50 V

D. 45 V

Câu 28:

Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ, tương ứng với các đường UC, UL. Khi ω = ω1 thì UC đạt cực đại Um và khi ω = ω2 thì UL đạt cực đại Um. Hệ số công suất của đoạn mạch khi ω = ω2 gần nhất với giá trị là :

A. 40 V

B. 35 V

C. 50 V

D. 45 V

Câu 29:

Cho một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=U0cosωtV , ω có thể thay đổi. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng vào ω như hình vẽ. Với ω2ω1=400πrad.s1 , L=3π/4 H. Giá trị của R là:

A. 200 Ω

B. 100 Ω

C. 160 Ω

D. 150 Ω

Câu 30:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V với L thay đổi được. Đồ thị biểu công suất tiêu thụ trên toàn mạch theo ZL được cho như hình vẽ. Tỉ số giữa ZC và R là:

A. 2.

B. 1.

C. 0,5.

D. 3

Câu 31:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V với L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở cuộn cảm (nét đứt) và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suấ tiêu thụ trên mạch (nét liền) theo cảm kháng được cho như hình vẽ. R gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 100 Ω

B. 200 Ω

C. 300 Ω

D. 400 Ω

Câu 32:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V với ω thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên toàn mạch vào tần số góc ω được cho như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch tại P = a là.

A. 22

B. 1

C. 0,5

D. 0,75

Câu 33:

Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V, với U0 không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên toàn mạch vào ω được cho như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai?

A. tại ω = ω2 điện áp hiệu dụng trên điện trở là cực đại.

B. tại ω = ω2 điện áp hiệu dụng trên tụ điện là cực đại.

C. tại ω = ω2 mạch có tính dung kháng.

D. tại ω = ω2 mạch có tính cảm kháng.

Câu 34:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V với ω thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên toàn mạch theo tần số góc ω được cho như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là không đúng?

A. Khi ω = ω0 dòng điện hiệu dụng trong mạch là cực đại.

B. φω=ω1+φω=ω2=0,5π

C. cosφω=ω2=32

D. ω1ω2=ω02

Câu 35:

Đặt điện áp u=U2cosωt với U và ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L. Đồ thị nào sau đây thể hiện sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ toàn mạch theo R

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 36:

Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (R là biến trở, cuộn dây là thuần cảm) hai điện áp xoay chiều u1=U2cosω1t+π Vu2=U2cosω2tπ2 V, người ta thu được đồ thị công suất tiêu thụ của toàn mạch theo R như hình vẽ. Biết A là đỉnh của P2, giá trị X gần nhất là

A. 60 W

B. 90 W

C. 100 W

D. 76 W

Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị của biến trở R. Điện trở của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 10,1 Ω

B. 9,1 Ω

C. 7,9 Ω

D. 11,2 Ω

Câu 38:

Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tỏa nhiệt trên biến trở và công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch vào giá trị của biến trở như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. cuộn dây trong đoạn mạch không có điện trở thuần

B. cuộn dây trong đoạn mạch có điện trở thuần bằng 30 Ω

C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị cực đại khi R=70

D. Tỉ số công suất P2P1=1,5

Câu 39:

Đặt điện áp u=2002cos100πt+π4V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở R như hình vẽ. Giá trị x, y, z lần lượt là

A. 400 W, 500 W, 40 Ω

B. 400 W, 400 W, 40 Ω

C. 500 W, 40 W, 50 Ω

D. 50 W, 400 W, 400 Ω

Câu 40:

Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp hai điện áp xoay chiều u1=U12cosω1t+ϕ1Vu2=U22cosω2t+ϕ2V người ta thu được đồ thị công suất toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ. Giá trị của y là

A. 108 W

B. 104 W

C. 110 W

D. 120 W

Câu 41:

Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp hai điện áp xoay chiều u1=3qcosω1t+πVu2=2a3cosω2tπ2V người ta thu được đồ thị công suất toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ. Biết rằng . Giá trị của x là

A. 37,52 W

B. 802 W

C. 80 W

D. 55 W

Câu 42:

Đặt u=U2cos100πt+π3 V vào hai đầu đoạn mạch (1), (2). Mỗi đoạn mạch điều chứa các phần tử: biến trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của công suất trên các đoạn mạch theo biến trở được cho như hình vẽ. Giá trị của x là

A. 2003W

B. 1803W

C. 2003W

D. 1803W

Câu 43:

Đặt u=U2cos100πtπ3 V vào hai đầu đoạn mạch (1), (2). Mỗi đoạn mạch điều chứa các phần tử: biến trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của công suất trên các đoạn mạch theo biến trở được cho như hình vẽ. Biết rằngx+y=400Ω và ab=100000Ω2 . Pm gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 100 W

B. 110 W

C. 120 W

D. 130 W

Câu 44:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πftV ( với U0 không đổi và f thay đổi ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R thay đổi được, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C nối tiếp ( cảm kháng luôn khác dung kháng ). Khi f=f1 điều chỉnh điện trở R thì công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi theo R, đường biểu diễn là đường nét liền ở hình vẽ. Khi f=f2f1f2 điều chỉnh điện trở R thì công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi theo R. đường biểu diễn là đường đứt nét ở hình vẽ. Công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất khi f=f2gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 200 W

B. 288 W

C. 576 W

D. 250 W

Câu 45:

Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C mắc nối tiếp với L=1πH , C=1037,2πF . Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos120πtvào hai đầu đoạn mạch AB. Hình vẽ bên dưới thể hiện quan hệ giữa công suất tiêu thụ trên AB với điện trở R trong hai trường hợp: mạch điện AB lúc đầu và mạch điện AB sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R. Giá trị Pm là:

A. 2003W

B. 2003W

C. 1503W

D. 1003W