Đạo hàm cấp cao
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho hàm số . Chọn mệnh đề đúng:
A.
B.
C.
D.
Hàm số có đạo hàm cấp hai là:
A.
B.
C.
D.
Hàm số có đạo hàm cấp ba là:
A.
B.
C.
D.
Hàm số có đạo hàm cấp hai bằng
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm cấp hai của hàm số bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Tính giá trị biểu thức
A.M=0.
B.M=20.
C.M=40.
D.M=100.
Giả sử . Tập nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Chọn câu sai ?
A.
B.
C.
D.
Xét Phương trình có nghiệm là:
A.
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
Cho hàm số . Hãy chọn câu đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Xét hai mệnh đề:
(I):
(II):
Mệnh đề nào đúng?
A.Chỉ (I)
B.Chỉ (II) đúng
C.Cả hai đều đúng
D.Cả hai đều sai
Với thì bằng:
A.0
B.1
C.−2
D.5
Cho hàm số . Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Nếu , thì f(x) bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số (với a,b là tham số). Tính (1)
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Khi đó bằng:
A.−cosx
B.sinx
C.−sinx
D.cosx
Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình trong đó t là giây, s là mét. Gia tốc chuyển động khi t=2 là
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm cấp 4 của hàm số là :
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm cấp n của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm cấp 4 của hàm số là :
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm cấp hai của hàm số là
A.6
B.2020
C.2021
D.0