Đạo hàm cấp cao

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số \[y = {x^2} + 2x\]. Chọn mệnh đề đúng:

A.\[dy = {\left( {{x^2} + 2x} \right)^\prime }dx\]

B. \[dx = {\left( {{x^2} + 2x} \right)^\prime }dy\]

C. \[dy = \left( {{x^2} + 2x} \right)dx\]

D. \[dy = \frac{1}{{{x^2} + 2x}}dx\]

Câu 2:

Hàm số \[y = \frac{x}{{x - 2}}\] có đạo hàm cấp hai là:

A.\[y'' = 0\]

B. \[y'' = \frac{1}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}\]

C. \[y'' = - \frac{4}{{{{\left( {x - 2} \right)}^3}}}\]

D. \[y'' = \frac{4}{{{{\left( {x - 2} \right)}^3}}}\]

Câu 3:

Hàm số \[y = {\left( {{x^2} + 1} \right)^3}\] có đạo hàm cấp ba là:

A.\[y''' = 12x\left( {{x^2} + 1} \right)\]

B. \[y''' = 24x\left( {{x^2} + 1} \right)\]

C. \[y''' = 24x\left( {5{x^2} + 3} \right)\]

D. \[y''' = - 12x\left( {{x^2} + 1} \right)\]

Câu 4:

Hàm số \[y = \sqrt {2x + 5} \] có đạo hàm cấp hai bằng

A.\[y'' = \frac{1}{{\left( {2x + 5} \right)\sqrt {2x + 5} }}\]

B.\[y'' = \frac{1}{{\sqrt {2x + 5} }}\]

C. \[y'' = - \frac{1}{{\left( {2x + 5} \right)\sqrt {2x + 5} }}\]

D. \[y'' = - \frac{1}{{\sqrt {2x + 5} }}\]

Câu 5:

Đạo hàm cấp hai của hàm số \[y = \tan x\] bằng:

A.\[y'' = - \frac{{2\sin x}}{{{{\cos }^3}x}}\]

B. \[y'' = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\]

C. \[y'' = - \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\]

D. \[y'' = \frac{{2\sin x}}{{{{\cos }^3}x}}\]

Câu 6:

Cho hàm số \[y = {\left( {{x^2} - 1} \right)^2}.\]. Tính giá trị biểu thức \[M = {y^{\left( 4 \right)}} + 2xy''' - 4y''\]

A.M=0.

B.M=20.

C.M=40.

D.M=100.

Câu 7:

Giả sử \[h\left( x \right) = 5{\left( {x + 1} \right)^3} + 4\left( {x + 1} \right)\]. Tập nghiệm của phương trình \[h\prime \prime (x) = 0\;\] là:

A.\[\left[ { - 1;2} \right]\]

B. \[\left( { - \infty ;0} \right]\]

C. \[\left\{ { - 1} \right\}\]

D. \[\emptyset \]

Câu 8:

Cho hàm số \[y = \sin x\]. Chọn câu sai ?

A.\[y' = \sin \left( {x + \frac{\pi }{2}} \right)\]

B. \[y'' = \sin \left( {x + \pi } \right)\]

C. \[y''' = \sin \left( {x + \frac{{3\pi }}{2}} \right)\]

D. \[{y^{\left( 4 \right)}} = \sin \left( {2\pi - x} \right)\]

Câu 9:

Xét \[y = f\left( x \right) = \cos \left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right)\] Phương trình \[{f^{\left( 4 \right)}}\left( x \right) = - 8\;\]có nghiệm \[x \in \left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\;\] là:

A.\[x = \frac{\pi }{2}\]

B. \[x = 0\]hoặc \[x = \frac{\pi }{6}\]

C. \[x = 0\]hoặc\[x = \frac{\pi }{3}\]

D. \[x = 0\]hoặc \[x = \frac{\pi }{2}\]

Câu 10:

Cho hàm số \[y = \sin 2x\]. Hãy chọn câu đúng?

A.\[4y - y'' = 0\]

B. \[4y + y'' = 0\]

C. \[y = y'\tan 2x\]

D. \[{y^2} = {\left( {y'} \right)^2} = 4\]

Câu 11:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right) = - \frac{1}{x}\]. Xét hai mệnh đề:

(I): \[y\prime \prime = f\prime \prime (x) = \frac{2}{{{x^3}}}\]

(II): \[y\prime \prime \prime = f\prime \prime \prime (x) = - \frac{6}{{{x^4}}}\]

Mệnh đề nào đúng?

A.Chỉ (I)

B.Chỉ (II) đúng

C.Cả hai đều đúng

D.Cả hai đều sai

Câu 12:

Với \[f\left( x \right) = {\sin ^3}x + {x^2}\] thì  bằng:

A.0

B.1

C.−2

D.5

Câu 13:

Cho hàm số \[y = 3{x^5} - 5{x^4} + 3x - 2\]. Giải bất phương trình \[y\prime \prime < 0\]

A.\[x \in \left( {1; + \infty } \right).\]

B. \[x \in \left( { - \infty ;1} \right) \setminus \left\{ 0 \right\}.\]

C. \[x \in \left( { - 1;1} \right).\]

D. \[x \in \left( { - 2;2} \right).\]

Câu 14:

Nếu \[f''\left( x \right) = \frac{{2\sin x}}{{{{\cos }^3}x}}\], thì f(x) bằng:

A.\[\frac{1}{{\cos x}}\]

B. \[ - \frac{1}{{\cos x}}\]

C. \[\cot x\]

D. \[\tan x\]

Câu 15:

Cho hàm số \[f\left( x \right) = {\left( {ax + b} \right)^5}\] (với a,b là tham số). Tính \[{f^{\left( {10} \right)}}\] (1) 

A.\[{f^{\left( {10} \right)}}\left( 1 \right) = 0\]

B. \[{f^{\left( {10} \right)}}\left( 1 \right) = 10a + b\]

C. \[{f^{\left( {10} \right)}}\left( 1 \right) = 5a\]

D. \[{f^{\left( {10} \right)}}\left( 1 \right) = 10a\]

Câu 16:

Cho hàm số \[y = \cos x\]. Khi đó \[{y^{\left( {2018} \right)}}\left( x \right)\] bằng:

A.−cosx 

B.sinx 

C.−sinx 

D.cosx 

Câu 17:

Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \[s = {t^3} - 2{t^2} + 4t + 1\] trong đó t là giây, s là mét. Gia tốc chuyển động khi t=2 là

A.\[12\,m/{s^2}\]

B. \[8\,m/{s^2}\]

C. \[7\,m/{s^2}\]

D. \[6\,m/{s^2}\]

Câu 18:

Đạo hàm cấp 4 của hàm số \[y = \sin 5x.\sin 3x\] là :

A.\[{y^{\left( 4 \right)}} = - 2048\cos 8x + 8\cos 2x\]

B. \[{y^{\left( 4 \right)}} = 2048\cos 8x - 8\cos 2x\]

C. \[{y^{\left( 4 \right)}} = 1024\cos 16x + 4\cos 4x\]

D. \[{y^{\left( 4 \right)}} = 2048\cos 8x - 4\cos 4x\]

Câu 19:

Cho hàm số \[y = \sqrt {2x - {x^2}} \]. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A.\[{y^3}.y'' + 1 = 0\]

B. \[{y^2}.y'' - 1 = 0\]

C. \[3{y^2}.y'' + 1 = 0\]

D. \[2{y^3}.y'' + 3 = 0\]

Câu 20:

Đạo hàm cấp n của hàm số \[\frac{1}{{ax + b}},a \ne 0\;\]là 

A.\[{y^{\left( n \right)}} = \frac{{{2^n}.{a^n}.n!}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^{n + 1}}}}\]

B. \[{y^{\left( n \right)}} = \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}{a^n}n!}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^{n + 1}}}}\]

C. \[{y^{\left( n \right)}} = \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}.n!}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^{n + 1}}}}\]

D. \[{y^{\left( n \right)}} = \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}.{a^n}.n!}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^{n + 1}}}}\]

Câu 21:

Đạo hàm cấp 4 của hàm số \[y = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} - 5x + 6}}\] là :

A.\[{y^{\left( 4 \right)}} = \frac{{7.4!}}{{{{\left( {x - 3} \right)}^5}}} - \frac{{5.4!}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^5}}}\]

B. \[{y^{\left( 4 \right)}} = \frac{{5.4!}}{{{{\left( {x - 3} \right)}^5}}} - \frac{{2.4!}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^5}}}\]

C. \[{y^{\left( 4 \right)}} = \frac{{5.4!}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^5}}} - \frac{{7.4!}}{{{{\left( {x - 3} \right)}^5}}}\]

D. \[{y^{\left( 4 \right)}} = \frac{7}{{{{\left( {x - 3} \right)}^4}}} - \frac{5}{{{{\left( {x - 2} \right)}^4}}}\]

Câu 22:

Đạo hàm cấp hai của hàm số \[y = 3{x^2} - 2021x + 2020\] là

A.6

B.2020

C.2021

D.0