ĐỀ 1

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho bảng số liệu sau:

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2015

(Đơn vị: nghìn ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

     Để thể hiện cơ cấu hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp năm 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Tròn.

B. Miền.

C. Cột.

D. Đường.

Câu 2:

Cho bảng số liệu sau:

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2015

(Đơn vị: nghìn ha)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

     Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích đất nông nghiệp năm 2015 của Việt Nam?

A. Đất nông nghiệp có diện tích lớn nhất. 

B. Đất làm muối có diện tích nhỏ nhất. 

C. Diện tích đất lâm nghiệp lớn hơn đất nông nghiệp. 

D. Diện tích đất nuôi trồng thuỷ sản nhỏ hơn đất nông nghiệp.

Câu 3:

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH ĐẤT PHÂN THEO VÙNG NĂM 2014

(Đơn vị: nghìn ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

     Để thể hiện cơ cấu hiện trạng sử dụng đất phân theo vùng năm 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Miền.

B. Tròn.

C. Đường.

D. Cột.

Câu 4:

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH ĐẤT PHÂN THEO VÙNG NĂM 2014

(Đơn vị: nghìn ha)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

     Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích đất phân theo vùng năm 2014 của Việt Nam?

A. Diện tích đất Đồng bằng sông Hồng lớn nhất. 

B. Diện tích đất Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung lớn nhất. 

C. Diện tích Tây Nguyên lớn hơn diện tích đất vùng Đông Nam Bộ. 

D. Diện tích đất Đồng bằng Sông Cửu Long lớn nhất.

Câu 5:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2015

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Nhận xét nào sau đây không đúng với diện tích và dân số của các vùng ở nước ta năm 2015?

A. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất. 

B. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất. 

C. Dân số tập trung đông ở các vùng đồng bằng. 

D. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn Đồng bằng Sông Cửu Long.

Câu 6:

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2015

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và dân số các vùng trên cả nước năm 2015 theo bảng số liệu là:

A. Miền.

B. Tròn.

C. Đường.

D. Cột.

Câu 7:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2015

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự phân bố dân cư ở nước ta năm 2015?

A. Dân cư phân bố không đều giữa đồng bằng và trung du miền núi. 

B. Ở đồng bằng thưa dân, ở miền núi đông dân. 

C. Dân cư tập trung chủ yếu ở các vùng có diện tích lớn. 

D. Đồng bằng có mật độ dân số cao hơn ở miền núi.

Câu 8:

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 – 2015

                                                                    (Đơn vị: nghìn người)

                   (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây đúng về sự gia tăng dân số Việt Nam giai đoạn 2005 – 2015?

A. Dân số tăng liên tục, nhưng không đều qua các năm. 

B. Dân số tăng liên tục và đều đặn qua các năm. 

C. Dân số tăng không ổn định, có năm giảm. 

D. Càng về sau, số dân tăng thêm càng ít.

Câu 9:

Cho bảng số liệu sau:

DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 – 2015

                                                                    (Đơn vị: nghìn người)

                   (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình dân số Việt Nam giai đoạn 2005 – 2015 là:

A. Miền.

B. Cột.

C. Tròn.

D. Đường.

Câu 10:

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 – 2015

                                                                    (Đơn vị: nghìn người)

                   (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số Việt Nam thời kì 2005 – 2015?

A. Số dân thành thị ngày càng giảm, số dân nông thôn ngày càng tăng. 

B. Số dân thành thị tăng chậm nhất vào giai đoạn 2009 – 2011. 

C. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn. 

D. Số dân nông thôn luôn tăng nhanh hơn số dân thành thị.

Câu 11:

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 – 2015

                                                                    (Đơn vị: nghìn người)

                   (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số Việt Nam thời kì 2005 – 2015 theo bảng số liệu là:

A. Cột chồng.

B. Cột ghép. 

C. Đường.

D. Kết hợp cột với đường.

Câu 12:

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 – 2015

                                                                    (Đơn vị: nghìn người)

                   (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Dân số tăng nhanh, gần 1 triệu người mỗi năm. 

B. Số dân thành thị tăng mạnh hơn số dân nông thôn. 

C. Tỉ lệ dân nông thôn cao và đang có xu hướng tăng nhanh. 

D. Tỉ lệ dân thành thị chưa cao, nhưng ngày càng tăng.

Câu 13:

Cho bảng số liệu:

TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 2005 – 2015

                                                                                                      (Đơn vị: %)

                   (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Nhận xét nào sau đây đúng với tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 2005 – 2015?

A. Tỉ lệ tăng dân số giảm dần qua các năm. 

B. Từ năm 2005 đến năm 2011 giảm, từ năm 2011 đến năm 2015 tăng. 

C. Từ năm 2005 đến năm 2011 tăng, riêng năm 2011 giảm. 

D. Từ năm 2011 đến năm 2015 tăng rất nhanh.

Câu 14:

Cho bảng số liệu:

TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 2005 – 2015

                                                                                                      (Đơn vị: %)

                   (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số nước ta giai đoạn 2005 – 2015?

A. Cột.

B. Miền.

C. Thanh ngang.

D. Tròn.

Câu 15:

Cho bảng số liệu dưới đây:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỈ SUẤT SINH THÔ VIỆT NAM,

GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

                                                                                         (Đơn vị: %)

       (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

      Nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh thô Việt Nam giai đoạn 2010 – 2015?

A. Tỉ suất sinh thô ở thành thị cao hơn nông thôn. 

B. Tỉ suất sinh thô ở thành thị ngày càng tăng nhanh. 

C. Tỉ suất sinh thô ở nông thôn có xu hướng giảm. 

D. Tỉ suất sinh thô ở cả nông thôn lẫn thành thị đang tăng.

Câu 16:

Cho bảng số liệu dưới đây:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỈ SUẤT SINH THÔ VIỆT NAM,

GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

                                                                                         (Đơn vị: %)

       (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh thô Việt Nam giai đoạn 2010 – 2015 trên cùng một hệ trục toạ độ là:

A. Cột ghép.

B. Cột chồng.

C. Đường.

D. Miền.

Câu 17:

Cho bảng số liệu:

LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở VIỆT NAM

 GIAI ĐOẠN 2010 – 2015

                     (Đơn vị: nghìn người)

       (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở Việt Nam giai đoạn 2010 – 2015?

A. Lao động trên 50 tuổi ít nhất.

B. Lao động từ 15 – 24 tuổi tăng. 

C. Lao động trên 50 tuổi giảm.

D. Lao động từ 24 – 49 tuổi tăng.

Câu 18:

Cho bảng số liệu:

LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở VIỆT NAM

 GIAI ĐOẠN 2010 – 2015

                                                                         (Đơn vị: nghìn người)

       (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở Việt Nam giai đoạn 2010 – 2015 là

A. Tròn.

B. Đường.

C. Cột.

D. Miền.

Câu 19:

Cho bảng số liệu:

LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC

PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015

                                                                         (Đơn vị: nghìn người)

       (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế, giai đoạn 2005 – 2015?

A. Tổng số lao động không tăng. 

B. Số lao động ngoài Nhà nước tăng nhiều nhất. 

C. Số lao động Nhà nước ít nhất. 

D. Số lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài không tăng.

Câu 20:

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC

PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ QUA CÁC NĂM

                                                                                             (Đơn vị: %)

       (Nguồn: Tính toán từ Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế từ năm 2005 đến 2015?

A. Tỉ trọng của khu vực kinh tế Nhà nước luôn tăng. 

B. Tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước luôn tăng. 

C. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm. 

D. Tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước lớn nhất.

Câu 21:

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC

PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ QUA CÁC NĂM

                                                                                             (Đơn vị: %)

       (Nguồn: Tính toán từ Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế từ giai đoạn 2005 đến 2015 là:

A. Tròn.

B. Miền.

C. Cột.

D. Đường.

Câu 22:

Cho bảng số liệu:

LAO ĐỘNG 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM

 PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN

Ở VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015

                                                                    (Đơn vị: Nghìn người)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng thực trạng lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005 – 2015?

A. Lao động tập trung ở nông thôn nhiều hơn thành thị. 

B. Lao động tập trung ở thành thị nhiều hơn nông thôn. 

C. Lao động nông thôn tăng nhanh hơn lao động thành thị. 

D. Lao động nông thôn và thành thị đều tăng rất nhanh.

Câu 23:

Cho bảng số liệu:

LAO ĐỘNG 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM

 PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN

Ở VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015

                                                                    (Đơn vị: Nghìn người)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành thị và nông thôn ở Việt Nam giai đoạn 2005 – 2015 theo bảng số liệu là:

A. Cột chồng.

B. Tròn.

C. Đường.

D. Miền.

Câu 24:

Cho bảng số liệu dưới đây:

TỈ LỆ THIẾU VIỆC LÀM CỦA LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TRONG ĐỘ TUỔI

PHÂN THEO VÙNG, NĂM 2015

 

                                                                                                     

                                                                                                       (Đơn vị: %)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng năm 2015?

A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn thành thị. 

B. Tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung. 

C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở đô thị thấp nhất là Đông Nam Bộ. 

D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp nhất là ở Đông Nam Bộ.

Câu 25:

Cho bảng số liệu dưới đây:

TỈ LỆ THIẾU VIỆC LÀM CỦA LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TRONG ĐỘ TUỔI

PHÂN THEO VÙNG, NĂM 2015

                                                                                                       (Đơn vị: %)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi năm 2015 phân theo vùng trên cùng một hệ trục toạ độ là:

A. Cột.

B. Đường.

C. Miền.

D. Thanh ngang.

Câu 26:

Cho bảng số liệu sau:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH

PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA

 

                                                                                                      (Đơn vị: tỉ đồng)

                              (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Giá trị sản xuất của các khu vực kinh tế có xu hướng tăng. 

B. Giá trị sản xuất của khu vực công nghiệp – xây dựng luôn lớn nhất. 

C. Giá trị sản xuất của khu vực dịch vụ tăng chậm nhất. 

D. Giá trị sản xuất của khu vực nông – lâm – ngư nghiệp nhỏ nhất.

Câu 27:

Cho bảng số liệu sau:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH

PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA

                                                                                                      (Đơn vị: tỉ đồng)

                              (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta, giai đoạn 2000 – 2014 theo bảng số liệu trên?

A. Tỉ trọng của khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và công nghiệp – xây dựng giảm, tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng. 

B. Tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp giảm, tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng và khu vực dịch vụ tăng. 

C. Tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp giảm, tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng lớn nhất, tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng ổn định.

 D. Tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và khu vực dịch vụ giảm, tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng tăng đều.

Câu 28:

Cho bảng số liệu sau:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH

PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA

                                                                                                      (Đơn vị: tỉ đồng)

                              (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.

B. Miền. 

C. Cột.

D. Đường.

Câu 29:

Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH

PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA

(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

                              (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Kinh tế Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm. 

B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước giảm. 

C. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất. 

D. Kinh tế Nhà nước tăng, ngoài Nhà nước giảm.

Câu 30:

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH

PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA

                                                                                                      (Đơn vị: %)

                              (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Để thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và năm 2014 thì biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Tròn.

B. Miền.

C. Đường.

D. Cột.

Câu 31:

: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU MỎ, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA

QUA MỘT SỐ NĂM

               (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu?

A. Sản lượng than tăng đến năm 2010, sau đó giảm. 

B. Sản lượng dầu thô khai thác chưa ổn định. 

C. Sản lượng điện tăng nhanh liên tục qua các năm. 

D. Sản lượng than, dầu thô, điện tăng liên tục qua các năm.

Câu 32:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU MỎ, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA

QUA MỘT SỐ NĂM

               (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu?

A. Sản lượng than, dầu thô, điện tăng liên tục qua các năm. 

B. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm. 

C. Sản lượng điện tăng nhanh, sản lượng dầu thô chưa ổn định. 

D. Sản lượng dầu thô, điện tăng; sản lượng than giảm.

Câu 33:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU MỎ, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA

QUA MỘT SỐ NĂM

               (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Để thể hiện sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Cột.

B. Đường. 

C. Kết hợp cột và đường.

D. Tròn.

Câu 34:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY

                                                                    (Đơn vị: nghìn ha)

              (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

     Để thể hiện diện tích các loại cây trồng và cơ cấu của nó năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.

B. Miền.

C. Cột.

D. Đường.

Câu 35:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY

                                                                    (Đơn vị: nghìn ha)

              (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

    Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi diện tích các loại cây trồng qua hai năm hai bảng trên?

A. Diện tích các loại cây trồng không tăng. 

B. Diện tích cây lương thực tăng lớn nhất. 

C. Diện tích cây công nghiệp tăng bé nhất. 

D. Diện tích cây khác tăng bé hơn cây công nghiệp.

Câu 36:

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY

                                                                                      (Đơn vị: %)

              (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

     Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây trồng ở nước ta qua hai năm 2005 và 2014?

A. Tỉ trọng diện tích cây lương thực giảm. 

B. Tỉ trọng diện tích cây khác tăng nhanh hơn cây công nghiệp. 

C. Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp luôn nhỏ nhất. 

D. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng chậm hơn cây khác.

Câu 37:

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY

                                                                                      (Đơn vị: %)

              (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

    Để thể hiện cơ cấu diện tích các loại cây trồng năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột.

B. Đường.

C. Tròn.

D. Miền.

Câu 38:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015

                                                                             (Đơn vị: nghìn ha)

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

     Nhận xét nào say đây đúng với diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 – 2015?

A. Tổng diện tích tăng liên tục. 

B. Diện tích cây hàng năm tăng chậm. 

C. Diện tích cây lâu năm tăng nhanh. 

D. Diện tích cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.

Câu 39:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015

                                                                         (Đơn vị: nghìn ha)

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

     Nhận xét nào sau đây không đúng với diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 – 2015 theo bảng số liệu trên?

A. Diện tích cây hàng năm giảm liên tục. 

B. Diện tích cây lâu năm tăng liên tục. 

C. Diện tích cây lâu năm lớn hơn cây hàng năm. 

D. Diện tích cây hàng năm luôn nhỏ nhất.

Câu 40:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015

                                                                           (Đơn vị: nghìn ha)

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

     Biẻu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện diện tích cây công nghiệp nước ta qua các năm theo bảng số liệu trên?

A. Cột.

B. Đường.

C. Tròn.

D. Miền.

Câu 41:

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA,

 GIAI ĐOẠN 2005 – 2015

                                                                                                  (Đơn vị: %)

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

     Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 – 2015 theo bảng số liệu trên?

A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm. 

B. Tỉ tọng cây lâu năm ngày càng lớn. 

C. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng. 

D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.

Câu 42:

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA,

 GIAI ĐOẠN 2005 – 2015

                                                                                                  (Đơn vị: %)

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

     Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 – 2015 theo bảng số liệu trên?

A. Tỉ trọng cây hàng năm giảm liên tục. 

B. Tỉ trọng cây lâu năm tăng liên tục. 

C. Tỉ trọng cây lâu năm luôn lớn hơn cây hàng năm. 

D. Tỉ trọng cây hàng năm biến động không ổn định.