Đề 1

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Vị trí nước ta nằm hoàn toàn trong vùng mọi chi tuyển, đã quy định:

A. lãnh thổ thuộc múi giờ thứ bay                      

B. thiên nhiên mang tính nhiệt đới
C. hoạt động của gió mùa châu Á
D. sự đa dạng khoáng sản, sinh vật
Câu 2:

Cho biểu đồ: Các khu vực kinh tế trong GDP của nước ta qua một số năm 

Cho biểu đồ: Các khu vực kinh tế trong GDP của nước ta qua một số năm  (ảnh 1)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sản lượng các ngành kinh tế trong GDP của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 – 2018.
C. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2018.
D. Tốc độ tăng trưởng các ngành kinh tế trong GDP của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 3:

Cho biểu đồ sau: Cơ cấu sản lượng lúa của nước ta năm 2015 và năm 2017 (%) 

Cho biểu đồ sau: Cơ cấu sản lượng lúa của nước ta năm 2015 và năm 2017 (%)  (ảnh 1)

 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản lượng lúa của nước ta năm 2015 và năm 2017?

A. Tỉ trọng lúa mùa lớn hơn lúa đông xuân                              

B. Tỉ trọng lúa mùa luôn lớn hơn lúa hè thu
C. Lúa đông xuân luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất.
D.a hè thu luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có diện tích lớn nhất? 

A. Gia Lai.                    

B. Nghệ An.
C. Bắc Ninh.
D. Quảng Ninh.
Câu 5:
Nguyên nhân chính làm cho địa hình khu vực đồi núi của nước ta bị xâm thực mạnh là do

A. lượng mưa phân hóa theo mùa, địa hình có độ cao và độ dốc lớn.

B. thảm thực vật bị phá hủy, sông ngòi có nhiều nước và độ dốc lớn.
C. mưa lớn tập trung trên nền địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
D. nền nhiệt ẩm cao, mạng lưới sông ngòi dày đặc, lưu lượng nước lớn.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đồng bằng Tuy Hòa được mở rộng bởi phù sa sông của hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Gianh.

B. Sông Trà Khúc.
C. Sông Xế Xan.
D. Sông Đà Rằng.
Câu 7:
Vùng núi nào sau đây của nước ta có các dãy núi song song, so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam?

A. Trường Sơn Nam

B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Đông Bắc
Câu 8:

Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2010- 2017 

Năm

2005

2007

2010

2013

2017

Tổng sản lượng

3467

4200

5142

6020

7312

- Sản lượng khai thác

1988 

2075

2414

2804

3420

- Sản lượng nuôi trồng

1479

2125

2728

3216

3892

(Nguồn số liệu theo website: www.gso.gov.vn)

Theo bảng số liệu trên, để thể hiện sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2015 - 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?                               

A. Cột
B. Tròn
C. Miền
D. Kết hợp
Câu 9:
Sinh vật nước ta đa dạng là kết quả tác động của các nhân tố chủ yếu là

A. đất đai phong phú, tác động của con người lại tạo và thay đổi sự phân bố.

B. khí hậu phân hoá, con người lại tạo giống, vị trí trung tâm Đông Nam Á.
C. địa hình phần lớn đồi núi, vị trí giáp biển, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư, địa hình, khí hậu, đất đai phân hoá.
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại đặc biệt?

A. Hải Phòng

B. Cần Thơ.
C. Đà Nẵng.
D. Hà Nội.
Câu 11:
Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo mùn, nhiều cát, ít phù sa sông là do
A. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
B. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát từ sông.
C. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
D. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.
Câu 12:
Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển là

A. nội thuỷ. 

B. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế.
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat trang 26, tỉnh duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển là

A. Lào Cai .

B. Quảng Ninh.
C. Bắc Giang.
D. Lạng Sơn.
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có vĩ độ cao nhất?

A. Hà Giang.

B. Khánh Hòa.
C. Điện Biên.
D. Cà Mau.
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang thuộc tỉnh nào sau đây?

A.Quảng Nam.

B. Quảng Ngãi.
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
Câu 16:

Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của một số tỉnh năm 201

Tỉnh

Hải Dương

Hà Tĩnh

Phú Yên

An Giang

Diện tích (nghìn ha)

116.4

56,5

703,1

381,6

Sản lượng (nghìn tấn)

102,7

623,1

535,2

3890,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, MAH Thông lẻ 2019).

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh năng suất lúa của các tỉnh năm 2018?

A. An Giang thấp hơn Phú Yên.
B. Hải Dương thấp hơn Hà Tĩnh.
C. Hà Tĩnh cao hơn An Giang.
D. Hải Dương cao hơn Phú Yên.
Câu 17:
Đông Nam Á lục địa chủ yếu có khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa
B. ôn đới gió mùa
C. cận nhiệt gió mùa
D. ôn đới lục địa
Câu 18:
Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là

A. có các khối núi và cao nguyên.

B. gồm bốn cánh cung lớn.
C. có nhiều núi cao nhất nước ta.
D. địa hình thấp, hẹp ngang.
Câu 19:

Cho bảng số liệu: Dân số một số quốc gia năm 2017 

(Đơn vị: triệu người)

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Thái Lan

Tổng số dân

264,0

31,6

105,0

66,1

Dân số thành thị

143,9

23,8

46,5

34,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia, năm 2017?      

A. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin
B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin
C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a
D. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Hòn La.

B. Vũng Áng.
C. Vân Phong.
D.Nghi Sơn.
Câu 21:
Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển là

A. lãnh hải     

B. tiếp giáp lãnh hải
C. đặc quyền kinh tế
D. nội thủy
Câu 22:
Phạm vi lãnh thổ vùng đất của nước ta bao gồm toàn bộ phần đất liền và 

A. khu vực đồng bằng

B. khu vực đồi núi 
C. các hải đảo
D. thềm lục địa
Câu 23:

Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô của một số địa phương nước ta năm 2018 

Địa phương

Tỉ suất sinh thô(%o)

Tỉ suất tử thô (%    0)

Hà Nội

14,7 

6,1

Vĩnh Phúc

17,5

8,2

Bắc Ninh

19,8

7,7

Hải Dương

16,9

8,8

(Nguồn: Số liệu thống kê Việt Nam 2019)

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỷ lệ gia tăng tự nhiên giữa một số địa phương ở nước ta năm 2018?

A. Hải Dương cao hơn Vĩnh Phúc
B. Vĩnh Phúc thấp hơn Hà Nội.
C. Bắc Ninh cao hơn Hải Dương.
D. Bắc Ninh thấp hơn Hà Nội.
Câu 24:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trung 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất?

A. Long An

B. An Giang
C. Sóc Trăng
D. Đồng Tháp.
Câu 25:
Thiên nhiên nước ta bốn mùn xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi là do
A. nước ta nằm ở gần trung tâm vùng Đông Nam Á
B. vị trí giáp biển Đông và ảnh hưởng của gió mùa
C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
D. nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.
Câu 26:

Cho biểu đồ: GDP của Thái Lan, Phi-lip-pin, Việt Nam qua các năm 

Cho biểu đồ: GDP của Thái Lan, Phi-lip-pin, Việt Nam qua các năm (ảnh 1)

(Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) 

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Phi-líp-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
B. Cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2016.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2016.
D. Giá trị GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2016.
Câu 27:

Cho bảng số liệu sau:Dân số nước ta phân theo thành thị, nông thôn 

(Đơn vị: Nghìn người) 

Năm

Thành thị

Nông thôn

Tổng số

2010

26516

60 432

86 948

2012

28269

60 540

88 809

2014

30 035

60 694

90 729

2017

32 813

60 858

93 671

(Nguồn số liệu theo Website: http://www.gso.gov.vn)

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2010 - 2017?

A. Thành thị tăng nhiều hơn cả nước
B. Thành thị tăng nhanh hơn cả nước
C. Nông thôn nhiều hơn cả nước
D. Nông thôn ít hơn thành thị
Câu 28:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí nước ta?
A. Trên đường di cư của nhiều loài sinh vật.
B. Nằm liền kề các vành đai sinh khoảng lớn.
C. Vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
D. Nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.
Câu 29:
Đặc điểm nổi bật của vùng núi Đông Bắc nước ta là
A. chủ yếu đồi núi thấp.
B. địa hình cao nhất cả nước
C. hướng núi tây bắc - đông nam.
D. nhiều cao nguyên badan.
Câu 30:

Địa hình đồi trung du phần nhiều là các thềm phù sa cổ bị chia cắt chủ yếu do

A. tác động của dòng chảy.
B. vận động tạo núi Himalaya
C. tác động của con người
D. mưa lớn tập trung theo mùa
Câu 31:

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho địa hình caxtơ khá phổ biến ở nước ta?

A. Địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật, khí hậu nóng.
B. Bề mặt đá vôi, khí hậu nóng, mất lớp phủ thực vật.
C. Khí hậu khô nóng, mưa nhỏ, mất lớp phủ thực vật.
D. Bề mặt đá vôi, khí hậu nhiệt đới, có lượng mưa lớn.
Câu 32:

Cho bảng số liệu: Số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta qua một số năm 

Năm

1990

2000

2015

2019

Số dân thành thị (triệu người) 

12,9 

18,8 

31,0

33,4

Tỉ lệ dân thành thị so với dân số cả nước (%)

19,5 

24,2

33,8 

34,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu trên, để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị so với số dân cả nước của nước ta giai đoạn 1990 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền
B. Tròn
C. Cột
D. Kết hợp
Câu 33:

Địa hình bán binh nguyên nước ta phổ biến nhất ở vùng     

A. Đông Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ

C. rìa Đồng bằng sông Hồng

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 34:

Đặc điểm nổi bật của vùng núi Trường Sơn Nam nước lại là

A. thấp và hẹp ngang
B. tả ngạn sông Hồng
C. hướng núi vòng cung
D. các cao nguyên đá vôi
Câu 35:
Biển Đông không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tương đối kín
B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Nằm ở phía Đông Thái Bình Dương.
D. Diện tích rộng
Câu 36:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất?

A. Vũng Tàu
B. Biên Hòa
C. Thủ Dầu Một
D. Tp. Hồ Chí Minh.
Câu 37:

Cho bảng số liệu: Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2015

(Đơn vị Tỷ đô la Mỹ) 

 

Ma-lai-xi-a

Thái Lan

Xin-ga-po

Việt Nam

Xuất khẩu

210,1

272,9

516,7

173,3

Nhập khẩu

187,4

228,2

438,0

181,8

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) 

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của một số quốc gia năm 2015?

A. Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Xin-ga-po.
B. Việt Nam là nước nhập siêu.
C. Ma-lai-xi-a là nước nhập siêu.
D. Ma-lai-xi-a nhập siêu nhiều hơn Thái Lan.
Câu 38:

Nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây giúp Đông Nam Á phát triển mạnh cây lúa gạo?

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với lượng nước dồi dào.
B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận xích đạo
C. Có nhiều cao nguyên đất đỏ bazan màu mỡ.
D. Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa gạo
Câu 39:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết điểm công nghiệp khai thác than nào sau đây có sản lượng khai thác dưới 1 triệu tấn/năm?

A. Vàng Danh.
B. Hà Tu.
C. Cẩm Phả.
D. Phú Lương
Câu 40:

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho các nước Đông Nam Á gặp không ít khó khăn trong quản lí, ổn định chính trị và xã hội?

A. Có nhiều dân tộc và tôn giáo.
B. Một số dân tộc phân bố không theo biên giới quốc gia
C. Các dân tộc phân bố không đều.
D. Đời sống văn hóa của các dân tộc có nhiều khác biệt