Đề 10

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho -15fxdx=545ftdt=-2 và -14gudu=13. Tính -14fx+g(x)dx bằng:

A. 83

B. 223

C. 103

D.-203

Câu 2:

Cho M=log0,30,07;N=log30,2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 

A. 0>N>M

B. M>0>N

C. N>0>M

D.M>N>0

Câu 3:

Cho số phức z thỏa mãn 3-32i1+22iz-1-2i=3. Gọi M và n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z-3-3i. Tính M.m

A. M.n = 25

B. M.n = 20

C. M.n = 30

D. M.n = 24

Câu 4:

 Tìm phần ảo của số phức z, biết z¯=2+i21-2i

A. 7

B. 5

C. -2

D. 2

Câu 5:

Tập nghiệm của bất phương trình:  2.4x-5.2x+20 có dạng S=a;b Tính  b - a

 

A. 1

B. 52

C. 2

D. 32

Câu 6:

Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình: z2+2z+10 . Tính giá trị của biểu thức  z12+z22

  A. 10

B. 30

C. 20

D. 40

Câu 7:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z-3-4i=2

 A. Đường tròn tâm I3;4 R=12

B. Đường tròn tâm I3;4 R=4

C. Đường tròn tâm I3;-4 R=2

D. Đường tròn tâm I3;4 R=8

Câu 8:

Tìm căn bậc 2 của 7-24i

A. ±3+3i

B. ±4+3i

C. ±3-3i

D. ±4-3i

Câu 9:

Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình: z2+2z+10 . Tính giá trị của biểu thức  z12+z22

A. y=x4-4x2+3

B. y=x4+4x2-5

C. y=-x4+4x2-3

D. y=-x4+4x2+3

Câu 10:

Cho hàm số f(x)=ecos x.sinx. Tính f'π2

A. 2.

B.1.

C. - 1

D. - 2

Câu 11:

Cho góc  α thỏa mãn cos α=35 và -π<α<0A=sin2α-cos2α. Tính giá trị biểu thức .A=sin2α-cos2α

  A. -2625

B. -1325

C. 325

D. -1725

Câu 12:

Phương trình z3-1+iz2+3+iz-3i=0 có tập nghiệm là:

A. S=1+i112

B.S=i;1+i112

C.S=i;1+i112;-i

D.S=i;-i

Câu 13:

Cho mệnh đề: 

1) Mặt cầu có tâm I1;0;-1 , đường kính bằng 8 là: x-12+y2+z+12=16 

2) Mặt cầu có đường kính AB với A=-1;2;1B=0;2;3  là: x+122+y-22+z-22=54

3) Mặt cầu có tâm O0;0;0 và tiếp xúc với mặt cầu (S) có tâm 3;-2;4 , bán kính bằng 1 là: x2+y2+z2=30±229

Số mệnh đề đúng là bao nhiêu:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 14:

Cho hàm số y=x3-3x có đồ thị (C) và điểmA-1;-1;1 Biết điểm A-1;-1;1 trên  thỏa mãn  và độ dài KM nhỏ nhất. Tìm phương trình đường thẳng 

 

A. y=2x

B.y=-2x

C.y=3x

D.y=-x

Câu 15:

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau  y=2sin2 x+cos22x

A. min y=34,max y=4

B.min y=2,max y=3

C.min y=2,max y=4

D.min y=34,max y=4

Câu 16:

Phương trình z3-1+iz2+3+iz-3i=0 có tập nghiệm là:

A. Bán kính đáy AO = 2R2 và chiều cao SO = 2R.

B. Bán kính đáy AO = R2 và chiều cao SO = 4R.

C. Cán kính đáy AO = R và chiều cao SO = 3R.

D. Bán kính đáy AO =12R và chiều cao SO = 3R.

Câu 17:

Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây: y=2sinx.cos3x

A. 3π

B. π

C.6π

D. π2

Câu 18:

Cho x là số thực dương thỏa mãn: 32x+9=10.3x Tính giá trị của x2+1

A. 1.

B. 5.

C. 1 và 5.

D. 0 và 2.

Câu 19:

Tìm tập xác định D của hàm số:y=log24-x-1

A. D=[2;4)

B. D=-;2

C.D=-;4

D. D=(-;2]

Câu 20:

Cho các số phức z1=1, z2=2+2i, z3=-1+3i được biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là M,N,P , các điểm này lần lượt là trung điểm của ba cạnh tam giác EFH. Tọa độ trọng tâm G của tam giác EFH là:

A. 2;3

B. 3;2

C.23;23

D. 23;53

Câu 21:

Cho hàm số 2x.3x2-1=5 Tính giá trị của biểu thức 2x.3x2-1=5

A. - 2

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 22:

Bà Mai gửi tiết kiệm số tiền ban đầu là 20 triệu đồng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 0,72%/tháng. Sau một năm, bà Mai rút cả vốn lẫn lãi và gửi lại theo kì hạn 6 tháng với lãi suất 0,78%/tháng. Sau khi gửi được đúng một kì hạn 6 tháng do gia đình có việc nên bác gửi thêm 5 tháng nữa thì phải rút tiền trước kì hạn cả gốc lẫn lãi được số tiền là 22.832.441 đồng Biết rằng khi rút tiền trước thời hạn lãi suất được tính theo lãi suất không kì hạn, tức tính theo công thức lãi đơn theo từng ngày. Hỏi  5 tháng rút trước kỳ hạn bà Mai được hưởng lãi suất x%/năm là bao nhiêu,(giả sử 5 tháng có 150 ngày):

A. 0,4%

B. 0,3%

C. 0,5%

D. 0,6%

Câu 23:

Cho 4x3-2x2+2x+22x-1dx=ax3+x+bln2x-1+C

Và các mệnh đều sau:

(1) a < b  

(2) S=a+b=136

(3) a,b là các số nguyên dương.

(4) P = ab = 1

Số mệnh đề đúng là:

A. 0.

B. 1.

C. 2,

D. 3.

Câu 24:

Cho hàm số 3x2+3x+5x3-3x+2=Ax-12 Tính giá trị của biểu thức Ax-12+Bx-1+Cx+2

Cho . Khi đó  bằng:

A. 1

B. 23

C. 58

D. -58

Câu 25:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=4x-5x-m có tiệm cận đứng nằm bên phải trục Oy

A. m0

B. m < 0

C. m<0

D. m>0

Câu 26:

 sin6 x+cos6x=cos4x phương trình nào sau đây tương đương với phương trình vừa cho:

A. cos4x=22

B. cos4x=1

C. cos4x=12

D. cos4x=32

Câu 27:

Cho hàm số 2x.3x2-1=5 Tính giá trị của biểu thức 2x.3x2-1=5

A. 10112,3>12112,3

B. 79-2>89-2

C. 2,5-3,1>2,6-3,1

D. 3,17,3<4,37,3

Câu 28:

Dân số thế giới được ước tính theo công thức  S=A.er.N trong đó: A là dân số của năm lấy mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỷ lệ tăng dân số hằng năm. Cho biết năm 2001, dân số Việt Nam có khoảng 78.685.000 người và tỷ lệ tăng dân số hằng năm là 1,7% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi thì đến năm nào dân số nước ta ở mức khoảng 120 triệu người?

A. 2020.

B.2024.

C.2026.

D. 2022.

Câu 29:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?

A.y=1x

B. y=-x3+2

C. y=x4+5x2

D. y=cot x

Câu 30:

Trong không gian Oxyz cho 3 điểm M2;0;0N0;-3;0P0;0;4 Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là: 

A. 2;3;4

B. 3;4;2.

C. -2;-3;4

D. -2;-3;-4.

Câu 31:

Hình tứ diện đều có số mặt phẳng đối xứng là:

A. 3.

B. 6.

C. 4.

D.0.

Câu 32:

Số điểm cực trị của hàm số y=x3-4x2+3 bằng:

A. 2.

B. 0.

C. 3.

D. 4.

Câu 33:

Cho tích phân: 1exlnxdx=e2+ba . Tính S = ab :

A. 12

B. 4 

C. 6 

D. 8

Câu 34:

Cho tam giác  ABC vuông tại A, AB=a, AC=a3 Quay tam giác đó (cùng với phần trong của nó) quanh đường thẳng BC ta được khối tròn xoay có thể tích bằng

A. V=πa32

B.V=πa33

C. V=πa324

D.V=2πa33

Câu 35:

sin4 x-cos4x=23sinxcosx+2 tập nghiệm của phương trình có dạng x=aπb+kπ vậy a + b bằng: (a và b tối giản)

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 36:

Cho hình trụ T có trục OO' Trên hai đường tròn đáy (O) và (O') lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho AB = a và đường thẳng AB tạo với đáy của hình trụ góc60° Gọi hình chiếu của B trên mặt phẳng đáy chứa đường tròn (O) B' Biết rằng AOB^=120°Tính khoảng cách  d giữa hai đường thẳng AB OO'

A. d=a34

B. d=a312

C. d=a38

D.d=a316

Câu 37:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y=x2-1 và y=x+5 là:

A. 736

B. 733

C. 12.

D. 14.

Câu 38:

Cho x;y;z là những số thực thỏa mãn: 3x=5y=15-z Tính giá trị của biểu thức: P=xy+yz+zx

A. P = 1

B. P = 0

C. P = 2

D. P = 2016

Câu 39:

Các trung điểm của các cạnh của một tứ diện đều cạnh a là các đỉnh của khối đa diện đều. Tính thể tích V của khối đa diện đều đó.

A. V=a3312

B. V=a3212

C. V=a3224

D. V=a3316

Câu 40:

Một vật chuyển động với phương trình gia tốc theo thời gian at=x1+x233 (m/s2). Biết vận tốc ban đầu của vật là 1 m/s. Vận tốc của vật sau 5s kể từ lúc t = 0 gần nhất với giá trị:

A. 685 m/s

B. 690 m/s

C. 695 m/s

D. 700 m/s

Câu 41:

Trong không gian Oxy cho ba vecto a=2;-5;3;b=0;2;-1;c=1;7;2. Tọa độ của vecto u=4a-b3+3c, là:

A. u=11;13;553

B. u=-11;13;553

C. u=11;-13;553

D. u=11;-13;-553

Câu 42:

Cho bốn điểm .A2;-1;6,B-3;-1;-4,C5;-1;0,D1;2;1 Tính thể tích tứ diện ABCD.

A. 60

B. 15

C. 30

D. 20

Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; AB=a,AD=2a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD

A. R=3a22

B.R=2a23

C.R=2a33

D.R=3a32

Câu 44:

Trường trung học phổ thông X số 1 có tổ Toán gồm 15 giáo viên trong đó có 8 giáo viên nam, 7 giáo viên nữ; Tổ Lý gồm 12 giáo viên trong đó có 5 giáo viên nam, 7 giáo viên nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ 2 giáo viên đi dự tập huấn chuyên đề dạy học tích hợp. Xác suất sao cho trong các giáo viên được chọn có 2 nam và 2 nữ là:

A. 197246

B.108495

C.197495

D.108246

Câu 45:

Từ khai triển biểu thức x-1100=a0x100+a1x99+...a98x2+a99x+a100. Tính tổng S=100a02100+99a1299+...2a9822+1a9921+1

A. 201

B. 202

C. 203            

D. 204

Câu 46:

Giới hạn lim  x2x+1-5x-12-3x-2bằng ab (phân số tối giản). Giá trị của A = |2a/b + a/2| là:

A. 29

B. -29

C. -59           

D. 139

Câu 47:

Tìm y=x3-6x2+9x-2  để hàm số  y=x4+m-3x2+43 có 3 cực trị tạo thành tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1.

A. 29

B. -29

C. -59            

D. 139

Câu 48:

Đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng d1:x+y-1=02x+z=0 và  d2:2x+y-1=0z-2=0 là: 

A. x-3y+2z+3=02x+y-10z+19=0

B. 2x-3y+z+3=02x+y-10z+19=0

C. x-3y+2z+3=03x-y+2z+14=0

D.x-y-2z+9=02x+y-10z+5=0

Câu 49:

Cho cấp số nhân có u1=-1;u6=0,00001. Khi đó công bội q và số hạng tổng quát un là

A. q=110;un=-110n-1

B. q=-110;un=10n-1

C. q=-110;un=-1n10n-1

D.q=-110;un=110n-1

Câu 50:

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD Mặt phẳng chứa AB đi qua điểm C' nằm trên cạnh SC chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số SC'SC

A. 23

B. 12

C. 5-12

D.45