Đề 10

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu quốc tế nào sau đây?

A. Bờ Y.

B. Cầu Treo.
C. Cha Lo.
D. Lao Bảo.
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Tranh thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Mã.

B. Sông Thái Bình.
C. Sông Thu Bột.
D. Sông Cả.
Câu 3:
Cây nào sau đây của nước ta thuộc nhóm cây ăn quả?

A. Chè.

B. Nhãn.
C. Mía.
D. Đay.
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có đường bờ biển dài nhất?

A. Nam Định.

B. Hải Phòng.
C. Thái Bình.
D. Quảng Ninh.
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp đóng tàu có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?

A. Thái Nguyên.

B. Hải Phòng.
C. Bắc Ninh.
D. Hải Dương.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô từ 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?

A. Huế.

B. Đà Nẵng.
C. Thanh Hóa.
D. Vinh.
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta có giá trị xuất khẩu lớn nhất với quốc gia nào sau đây?

A. Hoa Kì.

B. Ấn Độ.
C. Hàn Quốc.
D. Thái Lan.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn nuôi trồng?

A. Hậu Giang.

B. An Giang.
C. Sóc Trăng.
D. Kiên Giang.
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây ở nước ta có lượng mưa trung bình năm cao nhất?

A. Lũng Cú.

B. Huế.
C. Hà Nội.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 10:
Nhà máy nào sau đây sản xuất điện dựa vào nguồn nhiên liệu than?

A. Phả Lại.

B. Cà Mau.
C. Phú Mỹ.
D. Bà Rịa.
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết ngữ hệ Nam Đảo phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trong miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Pu Tha Ca.

B. Pu Si Lung.
C. Phu Luông.
D. Pu Huổi Long.
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Trị.

B. Quảng Bình.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
Câu 14:
Rừng ngập mặn của nước ta hiện nay được trồng ở

A. ven biển.

B. thung lũng.
C. cao nguyên.
D. vùng núi.
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?

A. Quảng Ngãi.

B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.
D. Bảo Lộc.
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất?

A. Khánh Hòa

B. Lâm Đồng.
C. Phú Yên.
D. Bình Định.
Câu 17:
Địa hình gồm các cao nguyên badan xếp tầng phân bậc độ cao 500 - 800 - 1000m là đặc điểm của vùng núi

A. Đông Bắc

B. Trường Sơn Bắc
C. Trường Sơn Nam
D. Tây Bắc
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Phúc Yên.

B. Hải Dương.
C. Bắc Ninh.
D. Việt Trì.
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết bông được trồng chủ yếu ở tỉnh nào của vùng duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Khánh Hòa.

B. Ninh Thuận.
C. Bình Thuận.
D. Phú Yên.
Câu 20:
Chống bão ở nước ta luôn kết hợp với chống

A. sương muối.

B. động đất.
C. ngập lụt.
D. hạn hán.
Câu 21:
Vai trò chủ yếu của rừng sản xuất ở Bắc Trung Bộ là

A. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.

B. hạn chế được tác hại của các cơn lũ.
C. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm.
D. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
Câu 22:
Thuận lợi chủ yếu để phát triển du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. bờ biển dài, có các vịnh nước sâu.

B. độ mặn nước biển cao, có các đảo.
C. có các đảo và nhiều bãi biển đẹp.
D. giàu hải sản và có ngư trường lớn.
Câu 23:

Cho bảng số liệu: 

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017

Quốc gia 

In-đô-nê-xi-a

Cam-pu-chia

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Diện tích(nghìn km2)

1910.9

181.0

330.8

300.0

Dân số (triệu người) 

264,0

15,9

31,6

105,0

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một số quốc gia?

A. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia
B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin
C. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a
D. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a
Câu 24:
Giao thông vận tải nước ta hiện nay

A. không có tuyến đường huyết mạch.

B. các ngành đều phát triển rất nhanh.
C. chỉ có một đầu mối giao thông lớn.
D. có nhiều loại hình vận tải đa dạng.
Câu 25:
Lao động của nước ta hiện nay

A. số lượng tăng, chất lượng được nâng lên.

B. phân bố rất đồng đều, nhiều kinh nghiệm.
C. số lượng không lớn, chủ yếu ở đô thị.
D. rất dồi dào, phần lớn có trình độ cao.
Câu 26:
Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chưa nhanh chủ yếu do

A. lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn.

B. năng suất lao động thấp so với thế giới.
C. chịu ảnh hưởng nặng nề của chiến tranh.
D. công nghiệp hóa phát triển còn chậm.
Câu 27:
Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta hiện nay là
A. vùng biển rộng, nguồn hải sản rất phong phú.
B. đường bờ biển dài, có nhiều ngư trường lớn.
C. bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn.
D. sông suối, ao hồ, các ô trũng vùng đồng bằng.
Câu 28:

Cho biểu đồ: 

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA PHI-LIP-PIN, THÁI LAN VÀ VIỆT NAM,

GIAI ĐOẠN 2010 – 2016

Cho biểu đồ (ảnh 1)

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và 

Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2016?

A. Phi-lip-pin tăng gấp hai lần Việt Nam.
B. Thái Lan tăng nhanh hơn Phi-lip-pin.
C. Việt Nam tăng chậm hơn Thái Lan.
D. Việt Nam có tốc độ tăng nhanh nhất.
Câu 29:
Chăn nuôi bò sữa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển chủ yếu do
A. nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển.
B. cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn thức ăn được đảm bảo.
C. nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao.
D. nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng.
Câu 30:
Khó khăn chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay là
A. chuồng trại nhỏ, trình độ của lao động còn hạn chế.
B. thức ăn chưa được đảm bảo, thiên tai xảy ra nhiều.
C. hình thức chăn nuôi kém đa dạng, thị trường hẹp.
D. giống cho năng suất cao còn ít, dịch bệnh tràn lan.
Câu 31:

Cho biểu đồ về thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và năm 2017

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng.
B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng.
D. Thay đổi quy mô sản lượng thủy sản nuôi trồng.
Câu 32:
Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay là
A. hình thành được các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. có tỉ trọng ngành công nghiệp và xây dựng tăng lên.
C. có nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.
D. các lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí.
Câu 33:
Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn.

B. tạo ra được nhiều việc làm cho lao động.
C. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa.
D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
Câu 34:
Biện pháp chủ yếu để công nghiệp nước ta thích nghi tốt với cơ chế thị trường là

A. phát triển các ngành trọng điểm.

B. hình thành các vùng công nghiệp.
C. xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt.
D. đẩy mạnh đầu tư theo chiều sâu.
Câu 35:
Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
A. sử dụng hợp lý nguồn lực, đảm bảo phát triển bền vững.
B. góp phần hiện đại hóa sản xuất và bảo vệ môi trường.
C. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới.
D. tạo ra nhiều mặt hàng, giải quyết được vấn đề việc làm.
Câu 36:
Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành du lịch của nước ta phát triển trong thời gian gần đây là do
A. tài nguyên phong phú, trình độ lao động nâng lên.
B. có chính sách phát triển phù hợp, nhu cầu tăng lên.
C. nguồn lao động đồng, cơ sở hạ tầng được nâng cấp.
D. nhu cầu du lịch tăng cao, có nhiều di sản thế giới.
Câu 37:

Cho bảng số liệu:

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUẬN CHUYÊN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,  GIAI ĐOẠN 2010 – 2018

 

(Đơn vị: Triệu tấn.km) 

Năm

2010

2014

2015

2018

Kinh tế nhà nước

157359,1

150189,1

152199,6

155789,6

Kinh tế ngoài nhà nước

57667,7

70484,2

86882,5

98968,3

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 

2740,3

2477,8

2568,2

2675,5

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Đường.
Câu 38:
Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nâng cao trình độ lao động, phát triển giao thông.
B. đẩy mạnh hội nhập, đổi mới cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. thu hút nhiều đầu tư, đảm bảo tốt cơ sở năng lượng.
D. đảm bảo nguyên liệu, mở rộng thị trường tiêu thụ.
Câu 39:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. phân bố lại dân cư, tạo sức hút cho các luồng vận tải tới các cảng.
C. hình thành đô thị mới, tăng cường giao thương với nước ngoài.
D. hình thành nhiều khu kinh tế, tăng cường thu hút khách du lịch.
Câu 40:
Sự thất thường của khí hậu nước ta chủ yếu là do tác động của
A. dải hội tụ, hình dạng của lãnh thổ, hướng núi.
B. các loại gió, vị trí địa lí, đặc điểm địa hình.
C. địa hình, tác động của biển, áp thấp nhiệt đới.
D. gió mùa, bão, biến đổi khí hậu toàn cầu.