Đề 11
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Hàm số có bao nhiêu cực trị?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho cot a = 2. Tính giá trị của biểu thức . Giá trị của P là
A.
B.
C.
D.
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
A. ,
B. ,
C. ,
D.,
Tìm GTLN và GTNN của hàm số là:
A. ,
B. ,
C. ,
D.,
Cho hàm số:. Tìm m để
hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 . Chọn đáp án đúng
A. m = 1
B. m = -1
C. m = 2
D .m = - 2
Cho hàm số . Viết phương trình của đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị . Giá trị của , chọn nhận định đúng
A.
B.
C.
D.
Tìm GTLN và GTNN của hàm số (*)
A.
B.
C.
D.
Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số: có đồ thị là (C). Biết d là phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm . Gọi B là giao điểm của tiếp tuyến với đồ thị (C). Diện tích tam giác OAB, với O là gốc tọa độ là bao nhiêu:
Chọn đáp án đúng:
A. 12
B. 22
C. 32
D. 42
Phương trình có nghiệm dạng giá trị của a là:
A. a = 1
B. a = 2
C. a = 4
D. a = 5
Với các giá trị nào của m thì hàm số luôn đồng biến trên R ?
A. m > 0
B. m < 0
C. Với mọi giá trị m
D. Không có giá trị m
Cho phương trình . Nghiệm của phương trình có dạng . Tính tổng a + b
A.
B. 3
C.
D.
Cho phương trình Chọn phát biểu đúng:
A. Nghiệm của phương trình thỏa mãn
B.
C.
D. Tất cả đều sai
Để chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11, mỗi lớp học của Trường THPT Thăng Long phải chuẩn bị một tiết mục văn nghệ. Lớp 12A1 là lớp chọn đặc biệt của trường có 27 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Cô Lan chủ nhiệm chọn ra 5 học sinh để lập một tốp ca chào mừng 20 - 11. Tính xác suất để trong tốp ca đó có ít nhất một học sinh nữ.
A.
B.
C.
D.
Giải bất phương trình: .Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Tập xác định của của hàm số :
A. 8 < x < 9
B. 2 < x < 9
C. x < 2
D. x > 9
Đạo hàm của hàm số là f(x). Giá trị của f(x) là :
Bình luận: Xem lại bảng công thức đạo hàm cơ bản bài 18 đề 1
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Tìm hệ số của trong khai triển biểu thức . Biết rằng
A. 3240
B. 3320
C. 3210
D. 3340
Ba cạnh của tam giác vuông lập thành ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Khi đó công bội của cấp số nhân đó là:
A.
B.
C.
D.
Tìm hàm số f(x) biết và f(0)=1 Biết f(x) có dạng: Tìm tỉ lệ của a : b : c
A. a : b : c = 1 : 2 : 1
B. a : b : c = 1 : 1 : 1
C. a : b : c = 2 : 2 : 1
D. a : b : c = 1 : 2 : 2
Tính nguyên hàm
Tính giá trị của tổng S = a + b + c.
Chọn đáp án đúng
A. S = 14
B. S = - 2
C. S = 9
D. S = 10
Cho .Biết Cho
các mệnh đề sau:(1) a = 2b
(2) a + b = 5
(3) a +3b = 10
(4) 2a + b = 10
Các phát biểu đúng
A. (1),(2),(3)
B. (2),(3),(4)
C. (1),(2),(4)
D. (1),(3),(4)
Cho .Chọn phát biểu đúng
A. a : b = 2 : 1
B. a + b = 3
C. a – b = 1
D. Tất cả đều đúng
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số và các trục tọa độ Ox, Oy ta được: S=
. Biết a nguyên dương . Chọn đáp án đúng
A . a + b + c = 8
B . a > b
C . a – b + c = 1
D . a + 2b – 9 = c
Giới hạn bằng -, m 0. Giá trị
biểu thức A = m2 - 2m là:
A . - 1
B . - 2
C .8
D . 1
Giá trị của a để hàm số sau liên tục tại x = 2 là: f(x) =
A. 7
B. 5
C. - 5
D. - 7
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số : có trên một đoạn có độ dài bằng 1.
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn: . Tìm môđun của .
A. 8
B. - 8
C. 8
D. 16
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện . Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(1; –2)
B. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có bán kính R = 5
C. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có đường kính bằng 10
D. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức là hình tròn có bán kính R = 5
Cho số phức z , biết . Tìm số phức liên hợp của số phức
A.
B.
C.
D.
Tính căn bậc hai của
A.
B.
C.
D.
Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn và . Kí hiệu là hai số phức thuộc S và là những số phức có môđun lần lượt nhỏ nhất và lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường
thẳng và mặt phẳng (P):. Mặt phẳng (Q) chứa và
tạo với (P) một góc nhỏ nhất, khi đó góc gần với
giá trị nào nhất sau đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang
vuông tại A.B.AB=BC=a;AD=2a;
Nhận định nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C', đáy ABC có , . Cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy góc và mặt phẳng (A'BC) vuông góc với mặt phẳng (ABC) . Điểm H trên cạnh BC sao cho BC=3BH và mặt phẳng (A'AH) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh , BD = 3a, hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng (A’B’C’D’) là trung điểm của A’C’. biết rằng côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABCD) và (CDD’C’) bằng . Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a và AC = . Biết rằng và hình chiếu A lên (A'B'C') là trung điểm H của A’B’. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AHB’C’.
A.
B.
C.
D.
Hình bên cho ta hình ảnh của một đồng hồ cát với
các kích thước kèm theo OA=OB .Khi đó tỉ số tổng
thể tích của hai hình nón và thể tích hình trụ
bằng
A.
B.
C.
D.
Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp A, B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Mặt phẳng (ABCD) tạo với đáy hình trụ góc . Thể tích của hình trụ bằng:
A.
B.
C.
D.
Một phần dụng cụ gồm một phần có dạng trụ, phần còn lại có dạng nón. một hình trụ, đường kính đáy 1,4m, chiều cao 70cm, và một hình nón, bán kính đáy bằng bán kính hình trụ, chiều cao hình nón bằng 0,9m (Các kích thước cho trên hình 100). Khi đó diện tích mặt ngoài của dụng cụ (Không tính nắp đậy) có giá trị gần nhất với:
A. 5,58
B.6,13
C. 4,86
D. 6,36
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
và mặt phẳng (P) có phương trình
. Viết phương trình mặt cầu (S)
có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P). Tọa độ tiếp
điểm là:
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần màu vàng nhạt (hình vẽ bên dưới) quay quanh đường thẳng AD bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;0;-2), B(3;-1;-4), C(-2;2;0). Điểm D trong mặt phẳng (Oyz) có tung độ dương sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến mặt phẳng (Oxy) bằng 1 có thể là:
A. D(0;-3;-1)
B. D(0;1;-1)
C. D(0;2;-1)
D. D(0;3;-1)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: và mặt cầu (S): . Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với d và trục Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm , , và I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính bán kính R mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz).
A. R = 4
B. R = 3
C. R = 5
D. R = 2
Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đấy bằng a, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BC) bằng Tính thể tích lăng trụ.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác MNP biết và . Độ dài đường trung tuyến MI của tam giác MNP bằng:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng và hai điểm , . Điểm trên mặt phẳng (P) sao cho đạt giá trị lớn nhất. Tính tổng S = a + b
A. 1
B. 11
C. 5
D. 6