Đề 11
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho biểu đồ về nước mắm và thủy sản đóng hộp của Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2018:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
A. Thanh Hóa
A. Đông Bắc Bộ.
A. Nam Định.
Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
(Đơn vị:%)
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Phi-lip-pin |
Mi-an-ma |
Thái Lan |
Tỉ lệ sinh |
19 |
21 |
18 |
11 |
Ti lệ tử |
7 |
6 |
8 |
8 |
(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nước nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp nhất?
A. qui mô lớn và đang tăng.
A. bón phân thích hợp.
A. trồng cây dược liệu.
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2018.
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm |
2005 |
2010 |
2015 |
2018 |
Thành thị |
22332,0 |
26460,5 |
308819 |
326369 |
Nông thôn |
60060.1 |
60606,8 |
61346,7 |
62748,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số trung bình phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2005 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.
A. Sông Ba.
A. Hà Tĩnh.
A. Phụng Hiệp.
A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.
A. Động đất.
A. diện tích rừng bị suy giảm nghiêm trọng.
A. nền kinh tế thị trường được đẩy mạnh.
A. Bắc Ninh.
A. Pu Trà.
A. Bình Thuận.
Cho biểu đồ sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRONG MỘT SỐ CÂY HÀNG NĂM CỦA NƯỚC TA
NĂM 2010 VÀ NĂM 2018.
(Số liệu theo Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số cây hàng năm của nước ta năm 2018 so với năm 2010?
A. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường.
A. Sản xuất ô tô.
A. Cần Thơ.
A. Mỹ Tho
A. Thái Nguyên.
A. Bình Thuận
A. Cao Bằng.
A. khí tự nhiên.