Đề 11

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho biểu đồ về nước mắm và thủy sản đóng hộp của Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2018: 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.
B. Cơ cấu sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.
D. Sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.
Câu 2:
Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3:
Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
A. giao thông thuận lợi hơn, có nhiều cửa khẩu quốc tế quan trọng.
B. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, hạ tầng được cải thiện.
C. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm, nhiều đô thị qui mô lớn.
D. chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nước, lao động có trình độ.
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất?

A. Thanh Hóa

B. Cao Bằng.
C. Quảng Nam.
D. Trà Vinh.
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu

A. Đông Bắc Bộ.

B. Tây Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết tinh nào sau đây của nước ta có khoảng sản sắt?

A. Nam Định.

B. Thái Nguyên.
C. Hưng Yên.
D. Bắc Ninh.
Câu 7:

Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 

(Đơn vị:%)

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Phi-lip-pin

Mi-an-ma

Thái Lan

Tỉ lệ sinh

19

21

18

11

Ti lệ tử

7

6

8

8

 (Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nước nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp nhất?

A. Mi-an-ma
B. Thái Lan
C. In-do-ne-xi-a
D. Phi-lip-pin
Câu 8:
Về số lượng, nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm có

A. qui mô lớn và đang tăng.

B. qui mô nhỏ và đang giảm.
C. qui mô nhỏ và đang tăng.
D. qui mô lớn và đang giảm.
Câu 9:
Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng của nước ta là

A. bón phân thích hợp.

B. đào hố kiểu vẩy cá.
C. làm ruộng bậc thang.
D. trồng cây theo bảng.
Câu 10:
Đông Nam Bộ có thế mạnh nổi bật về

A. trồng cây dược liệu.

B. trồng rau vụ đông.
C. trồng cây lương thực.
D. khai thác dầu khí.
Câu 11:

Cho bảng số liệu: 

DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2018.

(Đơn vị: Nghìn người)

Năm

2005

2010

2015

2018

Thành thị

22332,0

26460,5

308819

326369

Nông thôn

60060.1

60606,8

61346,7

62748,3

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số trung bình phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2005 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Miền.
B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Tròn.
Câu 12:
Thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là
A. nhiều giống lúa mới đưa vào sản xuất.
B. diện tích và sản lượng tăng nhanh.
C. cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi.
D. đảm bảo nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
Câu 13:
Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô chủ yếu là do

A. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.

B. nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn.
C. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông.
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Cấm Sơn nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Ba.

B. Sông Thái Bình.
C. Sông Thu Bồn.
D. Sông Cả.
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Hà Tĩnh.

B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, kênh đào nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long chạy sát dọc biên giới Việt Nam - Campuchia?

A. Phụng Hiệp.

B. Rạch Sỏi.
C. Vĩnh Tế.
D. Kỷ Hương.
Câu 17:
Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

B. phát triển mạnh các ngành kinh tế biển.
C. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư.
D. giải quyết việc làm, thu hút nhà đầu tư.
Câu 18:
Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào sau đây?

A. Động đất.

B. Lũ quét.
C. Hạn hán.
D. Bão.
Câu 19:
Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do
A. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế
B. nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia
C. có số lượng doanh nghiệp lớn nhất trong cả nước
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP cả nước
Câu 20:
Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. diện tích rừng bị suy giảm nghiêm trọng.

B. đất bị xói mòn vào mùa mưa.
C. địa hình và đất có sự phân hóa phức tạp.
D. thiếu nước tưới vào mùa khô.
Câu 21:
Quá trình đô thị hóa của nước ta phát triển hiện nay là do

A. nền kinh tế thị trường được đẩy mạnh.

B. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
C. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. nước ta hội nhập quốc tế và khu vực.
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, tỉnh (thành phố) nào sau đây của nước ta có diện tích nhỏ nhất?

A. Bắc Ninh.

B. Hưng Yên.
C. Hà Nam.
D. Đà Nẵng.
Câu 23:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc

A. Pu Trà.

B. Phanxipăng.
C. Tam Đảo.
D. Phu Luông.
Câu 24:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây chưa có trung tâm công nghiệp?

A. Bình Thuận.

B. Bình Định.
C. Phú Yên.
D. Quảng Ngãi.
Câu 25:
Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành giao thông đường bộ nước ta hiện nay?
A. Mạng lưới được hội nhập với khu vực, thế giới.
B. Ngày càng nâng cấp, mở rộng và hiện đại hóa.
C. Có khối lượng vận chuyển hàng hóa còn thấp.
D. Mạng lưới đường bộ cơ bản phủ kín các vùng. 
Câu 26:
Nước ta có đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới do
A. nằm hoàn toàn ở trong vùng nôi chỉ tuyển.
B. chịu tác động thường xuyên của Tin phong.
C. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á.
D. giáp Biển Đông thông ra Thái Bình Dương.
Câu 27:

Cho biểu đồ sau: 

DIỆN TÍCH GIEO TRONG MỘT SỐ CÂY HÀNG NĂM CỦA NƯỚC TA

 NĂM 2010 VÀ NĂM 2018. 

 (Số liệu theo Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số cây hàng năm của nước ta năm 2018 so với năm 2010?

A. Mía giảm, đậu tương giảm.
B. Lạc giảm, mía tăng.
C. Lạc giảm, đậu tương tăng.
D. Mía tăng, lạc tăng.
Câu 28:
Các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng phát triển dựa trên thế mạnh chủ yếu nào?
A. Cơ sở hạ tầng hiện đại và nguồn lao động chất lượng cao nhất.
B. Mở rộng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp nước ngoài.
C. Nguồn tài nguyên, nguồn lao động và thị trường tiêu thụ lớn.
D. Những nền tảng phát triển công nghiệp từ các giai đoạn trước.
Câu 29:
Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do tác động của việc

A. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường.

B. tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
C. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa.
D. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại.
Câu 30:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Thanh Hóa không có ngành nào sau đây?

A. Sản xuất ô tô.

B. Cơ khí.
C. Sản xuất giấy, xenlulô.
D. Chế biến nông sản.
Câu 31:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô lớn?

A. Cần Thơ.

B. Quy Nhơn.
C. Thủ Dầu Một.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 32:
Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. đảm bảo nguồn nguyên liệu tại chỗ, mở rộng thị trường.
B. tăng cường vốn đầu tư, phát triển cơ sở vật chất kỹ thuật.
C. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, nâng cao trình độ của lao động.
D. phát triển năng lượng, tăng cường khai thác khoáng sản. 
Câu 33:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?

A. Mỹ Tho

B. Quy Nhơn
C. Cần Thơ
D. Biên Hòa
Câu 34:
Vấn đề có ý nghĩa quan trọng trong việc nâng cao quả hiệu kinh tế của ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. khai thác, nuôi trồng kết hợp với chế biến.
B. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
C. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
D. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 35:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?

A. Thái Nguyên.

B. Hạ Long.
C. Việt Trì.
D. Cẩm Phả.
Câu 36:
Sự hình thành gió phơn Tây Nam ở các đồng bằng ven biển miền Trung nước ta là do tác động kết hợp của
A. địa hình núi đồi kéo dài ở phía tây và Tín phong bản cầu Bắc.
B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến và dãy Trường Sơn.
C. lãnh thổ hẹp ngang và hoạt động của các loại gió vào mùa hạ.
D. gió mùa Tây Nam tử Nam bán cầu lên và dãy Trường Sơn.
Câu 37:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Bình Thuận

B. Khánh Hòa
C. Bình Định
D. Quảng Ngãi
Câu 38:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với địa điểm nào sau đây?

A. Cao Bằng.

B. Hạ Long.
C. Lạng Sơn.
D. Hà Giang.
Câu 39:
Cơ sở nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện ở miền Nam chủ yếu là

A. khí tự nhiên.

B. than.
C. năng lượng Mặt Trời.
D. năng lượng gió.
Câu 40:
Sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta phụ thuộc chủ yếu vào điều kiện nào sau đây?
A. Thị trường tiêu thụ và cơ sở vật chất.
B. Lực lượng lao động và thị trường tiêu thụ.
C. Nguồn nguyên liệu và lực lượng lao động.
D. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.