Đề 13
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho phương trình: . Tổng các nghiệm trong khoảng của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình: . Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Giá trị m để hàm số có cực trị là:
A.
B.
C.
D.
Trong cụm thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT thí sinh phải thi 4 môn trong đó có 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Ngoại ngữ và 1 môn do thí sinh tự chọn trong số các môn: Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử và Địa lí. Trường X có 40 học sinh đăng kí dự thi, trong đó 10 học sinh chọn môn Vật lí và 20 học sinh chọn môn Hóa học. Lấy ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ của trường X. Tính xác suất để trong 3 học sinh đó luôn có học sinh chọn môn Vật lí và học sinh chọn môn Hóa học?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số , hàm số đồng biến trong khoảng nào sau đây:
A. (0 ;1)
B. (1;e)
C. (0;e)
D.
Giá trị m để đường thẳng cắt đường cong tại hai điểm phân biệt là:
Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Nếu thì x bằng:
A. 0
B.
C.
D. x tùy ý
Ta có: lập thành cấp số công. Biết k có 2 giá trị là a và b. Giá trị của ab là:
A. 30
B. 32
C. 50
D. 56
Tìm hệ số của trong khai triển
A. 125970
B. 4031040
C. 8062080
D. 503880
Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây:\
Cho các mệnh đề:
(1) Hàm số đồng biến trên toàn tập xác định.
(2) Hệ số a = 2, c = 2
(3) Nếu thì b = 1
(4) Đồ thị hàm số nhận giao của 2 đường tiệm cận I(-2;2) là tâm đối xứng.
Có bao nhiêu mệnh đề sai?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 0
Tìm các giới hạn sau: Giới hạn
bằng (phân số tối giản). Giá trị là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Tìm m để: .
A. m > 0
B. m > 1
C. 0 < m < 1
D. m = 1
Cho là góc thỏa . Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Giải phương trình . Hỏi phương trình có mấy nghiệm?
A. Một nghiệm
B. Hai nghiệm
C. Ba nghiệm
D. Vô nghiệm
Tính
A. a
B. 1
C.
D.
Cho hệ . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Điều kiện x > y > 0
B. Hệ đã cho có hai nghiệm phân biệt
C. Hệ đã cho có một nghiệm duy nhất là (-1;-2)
D. Số nghiệm của hệ đã cho là 3
Phương trình có một nghiệm dạng . Khi đó a + b + c bằng? (a, c tối giản)
A. a
B. 1
C.
D.
Đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Xét hệ phương trình có nghiệm (x ; y). Khi đó phát biểu nào sau đây đúng:
A. x + 2y = 0
B. x + 2y = 4
C. x - 2y = 4
D. 2x - y = 0
Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
A. x < -1
B.
C. x < 7
D. 0 < x < 3
Bạn Hùng trúng tuyển vào Trường Đại học Ngoại Thương nhưng vì do không đủ tiền nộp học phí nên Hùng quyết định vay ngân hàng trong 4 năm mỗi năm 4.000.000 đồng để nộp học phí với lãi suất 3%/ năm. Sau khi tốt nghiệp Đại học bạn Hùng phải trả góp hàng tháng cho ngân hàng số tiền t (không đổi) cũng với lãi suất 0,25%/tháng trong vòng 5 năm. Tính số tiền (t) hàng tháng mà bạn Hùng phải trả cho ngân hàng (Làm tròn đến kết quả hàng đơn vị).
A. 309718,166 đồng
B. 312518,166 đồng
C. 398402,12 đồng
D. 309604,14 đồng
Xét hệ phương trình có nghiệm (x ; y). Khi đó phát biểu nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
D.
Gọi D là miền giới hạn bởi và trục
hoành. Tính thể tích vật thể V do ta quay (D) xung
quanh trục Oy.Chọn đáp án đúng:
A.
B.
C.
D.
Tính tích phân: Tính tích ab:
A. 3
B.
C. 6
D.
Tính tích phân . Tính
A. 1
B. - 1
C. 0
D.
Một khuôn viên dạng nửa hình tròn có đường kính bằng (m). Trên đó có người thiết kế hai phần để trồng hoa và trồng cỏ Nhật Bản. Phần trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm của nửa hình tròn và hai đầu mút của cánh hoa nằm trên những đường tròn (phần tô màu) và cách nhau một khoảng bằng 4(m), phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành để trồng cỏ Nhật Bản. Biết các kích thước cho như hình vẽ và kinh phí để trồng cỏ Nhật Bản là 300.000 đồng/. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cỏ Nhật Bản trên phần đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)
A. 1.791.000 đồng.
B. 2.922.000 đồng.
C. 3.582.000 đồng.
D. 5.843.000 đồng.
Tìm nguyên hàm của hàm số có
dạng . Khi đó tổng S
= a + b là?
A. 2012
B. 2010
C. 2009
D. 2011
Cho hai mặt trụ có cùng bán kính bằng 4 được đặt lồng vào nhau như hình vẽ. Tính thể tích phần chung của chúng biết hai mặt trụ vuông góc và cắt nhau
A. 512
B.
C.
D.
Xét các kết quả sau: (1) (2) (3)
Trong ba kết quả trên, kết quả nào sai?
A. Chỉ (1) sai
B. Chỉ (2) sai
C. Chỉ (3) sai
D. Chỉ (1) và (2) sai
Số nào sau đây bằng số
A.
B.
C.
D.
Phương trình cho ta nghiệm:
A.
B.
C.
D.
Gọi P là điểm biểu diễn của số phức a+bi trong mặt
phẳng phức.Cho các mệnh đề sau:
(1) Môđun của a+bi là bình phương khoảng cách
OP.
(2) Nếu P là biểu diễn của số 3+4i thì khoảng cách
từ O đến P bằng 7.
Chọn đáp án đúng:
A. Chỉ có (1) đúng
B. Chỉ có (2) đúng
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức . Phương trình đường trung trực của đoạn OM là:
A. x + 2y + 5 = 0
B. 2x + y - 5 = 0
C. x - 2y + 5 = 0
D. 2x + y + 5 = 0
Cho số phức . Đặt đa thức . Biết . Tìm giá trị lớn nhất của
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết và góc tạo bởi đường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD) bằng . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SB = b và tam giác SAC cân tại S. Trên cạnh AB lấy điểm M với AM = x (0<x<a). Mặt phẳng qua M song song với AC, SB và cắt BC, SC, SA lần lượt tại N, P, Q. Xác định x để diện tích thiết diện MNPQ đạt giá trị lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a; chiều cao bằng 2a . Mặt phẳng (P) qua B’ và vuông góc A’C chia lăng trụ thành hai khối. Tính khoảng cách từ điểm A đến (P).
A.
B.
C.
D.
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh , hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng (A’B’C’D’) là trung điểm của A’C’. Biết rằng côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABCD) và (CDD’C’) bằng . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A’BC’D’.
A. a
B. 2a
C. 3a
D.
Cho khối nón tròn xoay có đường cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Một mặt phẳng (P) chứa đỉnh S và giao tuyến với mặt phẳng đáy là AB. Khoảng cách từ tâm O của đáy đến mặt phẳng (P) là 12 cm. Khi đó diện tích thiết diện của (P) với khối nón bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh . Gọi D là điểm đối xứng của B qua C. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác MNP biết và .Biết Q thuộc MP; NQ là đường phân giác trong của góc N của tam giác MNP. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
B .
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm ,,. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (MNP) bằng:
A.
B .
C.
D.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ , vuông góc với mặt phẳng và tiếp xúc với (S).
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm . Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 3 có vecto pháp tuyến là:
A.
B .
C.
D.
Tìm phương trình mặt phẳng (R) đối xứng với mặt phẳng (Q) qua mặt phẳng (P) với ,
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho các điểm , và đường thẳng d có phương trình . Điểm C trên đường thẳng d sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' biết ;; ;.Tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp là:
A. ;; ;
B. ;; ;
C.;; ;
D. ; ; ;
Trong không gian Oxyz, cho , điểm , phương trình đường thẳng đi qua A cắt vuông góc với đường thẳng (d) là:
Cho hai điểm và . Chọn phát biểu sai:
A. Phương trình tham số của đường thẳng AB là:
B.Phương trình tham số của tia AB là:
C. Phương trình tham số của đoạn thẳng AB là:
D. Cả 3 phát biểu đều sai. Phương trình tham số của đoạn thẳng AB là: