Đề 13

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho phương trình: 3sin2x-cos2x=4sin x-1 . Tổng các nghiệm trong khoảng -π;π của phương trình là:

A. π

B. π6

C. -2π3

D. -π

Câu 2:

Cho phương trình: 2sinx+1+3cos4x+2sin x-4+4cos2x=3. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 3:

Giá trị m để hàm số y=x2+mx+2m-1x có cực trị là:

A. m<12

B. m12

C. m>12

D. m12

Câu 4:

Trong cụm thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT thí sinh phải thi 4 môn trong đó có 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Ngoại ngữ và 1 môn do thí sinh tự chọn trong số các môn: Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử và Địa lí. Trường X có 40 học sinh đăng kí dự thi, trong đó 10 học sinh chọn môn Vật lí và 20 học sinh chọn môn Hóa học. Lấy ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ của trường X. Tính xác suất để trong 3 học sinh đó luôn có học sinh chọn môn Vật lí và học sinh chọn môn Hóa học?

A. 12113

B. 120247

C. 134247

D. 11247

Câu 5:

Cho hàm số fx=xln x, hàm số đồng biến trong khoảng nào sau đây:

A. (0 ;1)

B. (1;e)

C. (0;e)

D. e;+

Câu 6:

Giá trị m để đường thẳng y=x2+x-5x-2 cắt đường cong  tại hai điểm phân biệt là:

Câu 7:

Cho hàm số -x2+4x-3+-x2+6x=8. Tập xác định của hàm số là:

A. D=1;32;4

B. D=-;23;+

C. D=2;3

D. D=

Câu 8:

Cho hàm số fx=x3-x. Nếu f'-x=-f'x thì x bằng:

A. 0

B. ±1

C.±13

D. x tùy ý

Câu 9:

Ta có: C14k, C14k+1,C14k+2 lập thành cấp số công. Biết k có 2 giá trị là a và b. Giá trị của ab là:

A. 30

B. 32

C. 50

D. 56

Câu 10:

Tìm hệ số của x2+x+141+2x18 trong khai triển

A. 125970

B. 4031040

C. 8062080

D. 503880

Câu 11:

Cho hàm số y=ax+bx+c có bảng biến thiên dưới đây:\

Cho các mệnh đề:

(1)  Hàm số đồng biến trên toàn tập xác định.

(2)  Hệ số a = 2, c = 2

 (3)  Nếu y'=3x+22 thì b = 1

 (4)  Đồ thị hàm số nhận giao của 2 đường tiệm cận I(-2;2) là tâm đối xứng.

Có bao nhiêu mệnh đề sai?

A. 4

B. 3

C. 1

D. 0

Câu 12:

Tìm các giới hạn sau: Giới hạn lim 1-2.3n-22n-12.3n-1 

bằng ab (phân số tối giản). Giá trị A=b-17a-ab là:

A. 19

B. 118

C. -19

D. 1718

Câu 13:

Cho hàm số y=13x3-2m+1x2+mx-4. Tìm m để: y'<0, x1;2.

A. m > 0

B. m > 1

C. 0 < m < 1

D. m = 1

Câu 14:

Cho α là góc thỏa sin α=14. Tính giá trị của biểu thức A=sin 4α+2sin2αcosα

A. 255128

B. 225182

C. 255182

D. 255128

Câu 15:

Giải phương trình 42x-24.4x+128=0 . Hỏi phương trình có mấy nghiệm?

A. Một nghiệm

B. Hai nghiệm

C. Ba nghiệm

D. Vô nghiệm

Câu 16:

Tính logαa3

A. a

B. 1

C. a6

D. 16

Câu 17:

Cho hệ 232x-y+6232x-y2-73log9(x-y)=1 . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Điều kiện x > y > 0

B. Hệ đã cho có hai nghiệm phân biệt

C. Hệ đã cho có một nghiệm duy nhất là (-1;-2)

D. Số nghiệm của hệ đã cho là 3

Câu 18:

Phương trình  logx2-log4x+76=0 có một nghiệm dạng acb. Khi đó a + b + c bằng? (a, c tối giản)

A. a

B. 1

C. a6

D. 16

Câu 19:

Đạo hàm của hàm số y=ln1-x-1

A. -12x-1-2x-12

B. 12x-1-2x-12

C. 12x-1+2x-12

D. -12x-1+2x-12

Câu 20:

Xét hệ phương trình 2x.9y=363x.4y=36 có nghiệm (x ; y). Khi đó phát biểu nào sau đây đúng:

A. x + 2y = 0

B. x + 2y = 4

C. x - 2y = 4

D. 2x - y = 0

Câu 21:

Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y=1log22x+1-log2x2+2x+1-3 

A. x < -1

B.

C. x < 7

D. 0 < x < 3

Câu 22:

Bạn Hùng trúng tuyển vào Trường Đại học Ngoại Thương nhưng vì do không đủ tiền nộp học phí nên Hùng quyết định vay ngân hàng trong 4 năm mỗi năm 4.000.000 đồng để nộp học phí với lãi suất 3%/ năm. Sau khi tốt nghiệp Đại học bạn Hùng phải trả góp hàng tháng cho ngân hàng số tiền t (không đổi) cũng với lãi suất 0,25%/tháng  trong vòng 5 năm. Tính số tiền (t) hàng tháng mà bạn Hùng phải trả cho ngân hàng (Làm tròn đến kết quả hàng đơn vị).

A. 309718,166 đồng

B. 312518,166 đồng

C. 398402,12 đồng

D. 309604,14 đồng

Câu 23:

Xét hệ phương trình 2x.9y=363x.4y=36 có nghiệm (x ; y). Khi đó phát biểu nào sau đây đúng:

A. π3

B.2π3

C. 2π

D.3π

Câu 24:

Gọi D là miền giới hạn bởi (P): y=2x-x2 và trục

hoành. Tính thể tích vật thể V do ta quay (D) xung

quanh trục  Oy.Chọn đáp án đúng:

A. 12π13

B. 8π3

C. 2π9

D. π15

Câu 25:

Tính tích phân: πxx+sin xdx=aπ3+ Tính tích ab:

A. 3

B. 13

C. 6

D. 23

Câu 26:

Tính tích phân I=124x+3.ln xdx=7ln a+bTính sina+bπ4

A. 1

B. - 1

C. 0

D. 12

Câu 27:

Một khuôn viên dạng nửa hình tròn có đường kính bằng 45(m). Trên đó có người thiết kế hai phần để trồng hoa và trồng cỏ Nhật Bản. Phần trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm của nửa hình tròn và hai đầu mút của cánh hoa nằm trên những đường tròn (phần tô màu) và cách nhau một khoảng bằng 4(m), phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành để trồng cỏ Nhật Bản. Biết các kích thước cho như hình vẽ và kinh phí để trồng cỏ Nhật Bản là 300.000 đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cỏ Nhật Bản trên phần đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)

A. 1.791.000 đồng.

B. 2.922.000 đồng.

C. 3.582.000 đồng.

D. 5.843.000 đồng.

Câu 28:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=2008+ln2xx có

dạng F(x)=a ln x+lnx3b+C. Khi đó tổng S

= a + b là?

A. 2012

B. 2010

C. 2009

D. 2011

Câu 29:

Cho hai mặt trụ có cùng bán kính bằng 4 được đặt lồng vào nhau như hình vẽ. Tính thể tích phần chung của chúng biết hai mặt trụ vuông góc và cắt nhau

A. 512

B. 256π

C. 256π3

D. 10243

Câu 30:

Xét các kết quả sau: (1)  i3=i  (2) i4=i (3)1+i3=-2+2i

Trong ba kết quả trên, kết quả nào sai?

A. Chỉ (1) sai

B. Chỉ (2) sai

C. Chỉ (3) sai

D. Chỉ (1) và (2) sai

Câu 31:

Số nào sau đây bằng số 2-I3+4i

A. 5+4i

B. 6+11i

C10+5i

D. 6+i

Câu 32:

Phương trình 1+2ix=3x-i cho ta nghiệm:

A. -14+14i

B. 1+3i

C. 12i

D.2-12i

Câu 33:

 

Gọi P là điểm biểu diễn của số phức a+bi trong mặt

phẳng phức.Cho các mệnh đề sau:

   

(1) Môđun của a+bi là bình phương khoảng cách

OP.

   

(2) Nếu P là biểu diễn của số 3+4i thì khoảng cách

từ O đến P bằng 7.

   

Chọn đáp án đúng:

 

A. Chỉ có (1) đúng

B. Chỉ có (2) đúng

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai.

Câu 34:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức z=4+2i. Phương trình đường trung trực của đoạn OM là:

A. x + 2y + 5 = 0

B. 2x + y - 5 = 0

C. x - 2y + 5 = 0

D. 2x + y + 5 = 0

Câu 35:

Cho số phức z=a+bia,b; a0,b0Đặt đa thức fx=ax2+bx-2. Biết f-10,f14-54. Tìm giá trị lớn nhất của z

A. maxz=25

B. maxz=32

C. maxz=5

D. maxz=26

Câu 36:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết SD=2a3 và góc tạo bởi đường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD) bằng 30°. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

A. 4a365

B. 4a363

C. 4a369

D. 4a367

Câu 37:

Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SB = b và tam giác SAC cân tại S. Trên cạnh AB lấy điểm M với AM = x (0<x<a). Mặt phẳng (α) qua M song song với AC, SB và cắt BC, SC, SA lần lượt tại N, P, Q. Xác định x để diện tích thiết diện MNPQ đạt giá trị lớn nhất.

A. x=a4

B.x=a3

C.x=a2

D.x=a5

Câu 38:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a; chiều cao bằng 2a . Mặt phẳng (P) qua B’ và vuông góc A’C chia lăng trụ thành hai khối. Tính khoảng cách từ điểm A đến (P).

A. 9a510

B. 7a55

C. 7a510

D. 3a510

Câu 39:

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’  có đáy ABCD là hình thoi cạnh a3,  hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng (A’B’C’D’) là trung điểm của A’C’. Biết rằng côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABCD) và (CDD’C’) bằng 217. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A’BC’D’.

A. a

B. 2a

C. 3a

D. a2

Câu 40:

Cho khối nón tròn xoay có đường cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Một mặt phẳng (P) chứa đỉnh S và giao tuyến với mặt phẳng đáy là AB. Khoảng cách từ tâm O của đáy đến mặt phẳng (P) là 12 cm. Khi đó diện tích thiết diện của (P) với khối nón bằng:

A. 500cm2

B. 475cm2

C. 450cm2

D. 550cm2

Câu 41:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh a22. Gọi D là điểm đối xứng của B qua C. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD.

A. R=a397

B. R=a357

C. R=a376

D. R=a396

Câu 42:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác MNP biết  MN=2;1;-2 và NP=-14;5;2 .Biết Q thuộc MP; NQ là đường phân giác trong của góc N của tam giác MNP. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. QP=3QM

B .QP=-5QM

C. QP=-3QM

D. QP=5QM

Câu 43:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm M1;0;0,N0;2;0,P0;0;3. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (MNP) bằng:

A. 37

B .67

C. 57

D. 97

Câu 44:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,  cho mặt cầu (S) có phương trình: x2+y2+z2-2x+6y-4z-2=0  . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ v=1;6;2, vuông góc với mặt phẳng (α): x+4y+z-11=0 và tiếp xúc với (S).

Câu 45:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=ty=-1+2tz=1 và điểm A-1;2;3. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 3 có vecto pháp tuyến là:

A. n=2;1;-3

B .n=2;1;2

C. n=2;-1;-2

D. n=4;-2;2 

Câu 46:

Tìm phương trình mặt phẳng (R) đối xứng với mặt phẳng (Q) qua mặt phẳng (P) với (P): x+y+z-3=0(Q): x-y-z-4=0

A.7x+y+2z-21=0

B.5x+3y+3z-16=0

C. 5x-3y+3z-1=0

D. 7x-y+2z+1=0

Câu 47:

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A2;3;0B0;-2;0 và đường thẳng d có phương trình x=ty=0z=2-t. Điểm C trên đường thẳng d sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất là:

A.C75;0;35

B.C-75;0;175

C. C275;0;-175

D. C75;0;135

Câu 48:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' biết A1;0;1;B2;1;2D1;-1;1;C'4;5;-5.Tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp là:

A. A'3;5;-6;B'4;6;-5C2;0;2;D'3;4;-6

B. A'3;-5;-6;B'-4;6;-5C2;0;-2;D'3;4;-6

C.A'3;5;-6;B'-4;6;-5C2;0;2;D'3;-4;-6

D. A'3;5;-6B'-4;6;-5C2;0;-2;D'3;4;-6

Câu 49:

Trong không gian Oxyz, cho d:x2=y4=z+31, điểm A3;2;1, phương trình đường thẳng  đi qua A cắt vuông góc với đường thẳng (d) là:

Câu 50:

Cho hai điểm A2;4;-1và B5;0;7. Chọn phát biểu sai: 

A. Phương trình tham số của đường thẳng AB là: 

B.Phương trình tham số của tia AB là: 

C. Phương trình tham số của đoạn thẳng AB là: 

D. Cả 3 phát biểu đều sai. Phương trình tham số của đoạn thẳng AB là: