Đề 13

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tại vùng biển, động đất tập trung ở ven biển

A. Nam Bộ

B. Bắc Trung Bộ
C. Bắc Bộ
D. Nam Trung Bộ
Câu 2:
Công nghiệp chế biến rượu, bia, nước ngọt ở nước ta phân bố tập trung ở

A. các đô thị lớn

B. các đồng bằng lớn
C. gần nguồn nguyên liệu
D. gần nơi tiêu thụ
Câu 3:
Loại khoáng sản cho nhiều nhất ở Tây Nguyên

A. vật liệu xây dựng

B. bố- xít.
C. nhôm
D. dầu khí
Câu 4:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành du lịch nước ta?

A. Doanh thu có xu hướng tăng nhanh

B. Số khách du lịch tăng nhanh
C. Phát triển nhanh từ cuối thế kỉ XX đến nay
D. số lượt khách nội địa ít hơn khách quốc tế
Câu 5:
Đàn bò sữa phát triển khá mạnh ở ven các thành phố lớn là vì

A. nhiều đồng cỏ chăn nuôi.

B. nhiều cơ sở chăm sóc thú y.
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. giao thông vận tải thuận lợi.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đồng bằng Tuy Hòa được mở rộng bởi phù sa sống của hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Gianh

B. Sông Trà Khúc
C. Sông Đà Rằng
D. Sông Xe Xan
Câu 7:
Căn cứ vào ít lát Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết cơ cấu dân số thành thị của nước ta từ năm 1960 đến 2007 tăng

A. 11,76%.

B. 11,66%.
C. 1.67%.
D. 11,64%.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong 5, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI?

A. Cần Thơ

B. Trường Sa
C. Thanh Hóa
D. Hoàng Sa
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong các tỉnh sau, tinh này có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm dưới 0,1 % giá trị sản xuất công nghiệp cả nước?

A. Bình Thuận

B. Quảng Ngãi
C. Ninh Thuận
D. Quảng Nam
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cà phê được trồng ở tỉnh nào thuộc du và miền núi Bắc Bộ

A. Sơn La

B. Yên Bái
C. Điện Biên
D. Hòa Bình
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trung 18, hãy cho biết cây công nghiệp nào sau đây không có Đông Nam Bộ?

A. Cao su.

B. Cà phê.
C. Chè.
D. Điều.
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong các điểm du lịch nhân văn dưới đây thì điểm du lịch nào là làng nghề cổ truyền?

A. Tân Trào

B. Yên Tử
C. Ải Chi Lăng
D. Đồng Kỵ
Câu 13:
Cân đi nào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết Việt Nam có giá trị nhập khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mỹ với quốc gia nào sau đây?

A. Ôxtrâylia

B. Trung Quốc
C. Inđônêxia
D. Hoa Kì
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết rừng ngập mặn phân bố nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 15:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trung 19, hãy cho biết tỉnh có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60%?

A. Bình Phước.

B. Ninh Thuận.
C. Bình Thuận.
D. Tây Ninh.
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết thêm lục địa khu vực Nam Trung Bộ nước ta có đặc điểm nào sau đây ?

A. Hẹp và nông

B. Hẹp và sâu
C. Rộng và sâu
D. Rộng và nông
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?

A. Phan Thiết

B. Buôn Ma Thuột
C. Quy Nhơn
D. Nha Trang
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tính nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ có ngành khai thác vàng?

A. Quảng Nam

B. Ninh Thuận
C. Phú Yên
D. Khánh Hoà
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Ngãi.

B. Phú Yên.
C. Quảng Nam.
D. Bình Định.
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có hướng Tây Bắc - Đông Nam?

A. Ngân Sơn

B. Sông Gân.
C. Cai Kinh.
D. Con Voi.
Câu 21:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành trồng cây lương thực của nước ta hiện nay?

A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật.

B. Diện tích tăng rất nhanh.
C. Năng suất, sản lượng tăng.
D. Đảm bảo an ninh lương thực.
Câu 22:
Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động nhập khẩu đối với phát triển kinh tế- xã hội nước ta là

A. nâng cao trình độ văn minh xã hội.

B. thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ.
C. cải thiện đời sống nhân dân.
D. tạo động lực cho phát triển kinh tế.
Câu 23:
Xu hướng già hóa của dân số nước ta không có biểu hiện nào sau đây?

A. Tuổi thọ trung bình tăng.

B. Tỉ suất gia tăng dân số giảm.
C. Tỉ lệ người trên 60 tuổi tăng.
D. Tỉ lệ người từ 0-14 tuổi tăng.
Câu 24:
Quá trình đô thị hóa ở trớc ta hiện nay được đẩy nhanh chủ yếu do

A. hiện đại hóa nông thôn và phát triển dịch vụ.

B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
C. hình thành và phát triển khu công nghiệp.
D. sự phát triển kinh tế và công nghiệp hóa
Câu 25:
Biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa trị nguồn lợi thuỷ sản
A. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
B. tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
C. hiện đại hoá các phương tiện tăng cường đánh bắt xa bờ.
D. tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
Câu 26:
Ngành du lịch nước thu phát triển nhanh từ đầu thập kỷ 90 cho đến nay là nhờ

A. cơ sở vật chất du lịch được hoàn thiện.

B. sự giàu có về tài nguyên du lịch.
C. chính sách đổi mới của nhà nước.
D. đời sống nhân dân được nâng cao.
Câu 27:
Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở

A. thành phần loài

B. hệ sinh thái
C. vùng phân bố
D. nguồn gen
Câu 28:
Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động sản xuất công nghiệp do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Dân số đông, lao động dồi dào, trình độ cao.
B. Nhiều trung tâm công nghiệp nhất.
C. Vị trí địa lí thuận lợi cho trao đổi hàng hóa.
D. Tài nguyên khoáng sản giàu có nhất.
Câu 29:
Sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ còn gặp nhiều khó khăn do
A. thời tiết diễn biến thất thường
B. thiếu quy hoạch, chưa mở rộng được thị trường
C. thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn
D. thiếu nguồn nước tưới nhất là vào mùa khô
Câu 30:

Cho biểu đồ về GDP của nước ta năm 2005 và 2018: 

 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng GDP của các ngành kinh tế.
B. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế.
C. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế.
Câu 31:
Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô là do
A. nhiều cửa sông, thềm lục địa mở rộng
B. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, nhiều sông ngòi
C. nhiều vùng trũng, giúp biển, địa hình đa dạng
D. nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, nhiều ô trũng
Câu 32:
Sinh vật biển ở vùng biển nước ta phong phú, nhiều thành phần loài không phải do than tổ nào sau đây tạo nên?
A. Biển ấm quanh năm, nhiều ánh sáng, giầu ô xi.
B. Biển nước ta có độ sâu trung bình.
C. Độ muối trung bình khoảng 30 - 33%.
D. Dọc bờ biển có nhiều vùng vịnh, đảm phủ.
Câu 33:

Mùa khô ở các tỉnh ven biển cực Nam Trung Bộ kéo dài nhất cả nước chủ yếu là do

A. địa hình bở biển không đón gió
B. hoạt động của gió phơn khô nóng
C. ảnh hưởng của Tín phong đông bắc
D. địa hình núi dốc, đứng về phía biển
Câu 34:
Yếu tố chủ yếu thúc đẩy việc phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay là

A. nhiều vùng, vịnh sâu kín gió.

B. vùng biển rộng, bờ biển dài.
C. hoạt động du lịch phát triển.
D. hội nhập toàn cầu sâu rộng.
Câu 35:
Hướng chủ yếu để Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phẩm hàng hóa là
A. phát triển các loại giống cây trồng và vật nuôi ưa lạnh
B. chú trọng chất lượng sản phẩm và nhu cầu thị trường
C. khai thác tài nguyên đất hợp lí và bảo vệ môi trường
D. thay đổi cơ cấu giống cây trồng và cơ cấu mùa vụ
Câu 36:
Việc phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A. Đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch kinh tế

B. Phát huy các thế mạnh về tự nhiên
C. Nâng cao tỉ trọng ngành dịch vụ
D. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất
Câu 37:

Cho biểu đồ: 

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ

QUỐC GIA NĂM 2019

 (Nguồn: Thống kể từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của một số quốc gia năm 2009?

A. In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ dân thành thị cao hơn Ma-lai-xi-a
B. Việt Nam có tỉ lệ dân thành thị thấp hm In-đô-nê-xi-a
C. Ma-lai-xi-a có tỉ lệ dân nông thôn cao hơn thành thị
D. Việt Nam có tỉ lệ dân nông thôn thấp hơn In-đô-nê-xi-a
Câu 38:
Đâu không phải là ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ

A. Phát triển du lịch sinh thái.

B. Cung cấp gỗ.
C. Hạn chế tác hại của lũ.
D. Bảo vệ tài nguyên đất.
Câu 39:

Cho bảng số liệu:

LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHẢN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2018

(Đơn vị: nghìn người) 

Năm

Tổng số

Kinh tế nhà nước

Kinh tế ngoài nhà nước

Kinh tế có vốn đầu nước ngoài

2005

4967

4967

36695

1113

2008

46461

5959

39707

1695

2013

52208

5330

45092

1786

2018

54249

4523

45188

1538

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)

Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên và làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền
B. Cột
C. Đường
D. Tròn
Câu 40:

Cho bảng số liệu 

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2018 (TỈ USD)

Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,5

239,8

341,1

115,8

2018

330,9

364,1

504,9

245,1

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2018 so với năm 2010?

A. Xin-ga-po tăng ít nhất
B. Phi-lip-pin tăng chậm nhất
C. Việt Nam tăng nhanh nhất
D. Thái Lan tăng nhiều nhất