Đề 13
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. Nam Bộ
A. các đô thị lớn
A. vật liệu xây dựng
A. Doanh thu có xu hướng tăng nhanh
A. nhiều đồng cỏ chăn nuôi.
A. Sông Gianh
A. 11,76%.
A. Cần Thơ
A. Bình Thuận
A. Sơn La
A. Cao su.
A. Tân Trào
A. Ôxtrâylia
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Bình Phước.
A. Hẹp và nông
A. Phan Thiết
A. Quảng Nam
A. Quảng Ngãi.
A. Ngân Sơn
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật.
A. nâng cao trình độ văn minh xã hội.
A. Tuổi thọ trung bình tăng.
A. hiện đại hóa nông thôn và phát triển dịch vụ.
A. cơ sở vật chất du lịch được hoàn thiện.
A. thành phần loài
Cho biểu đồ về GDP của nước ta năm 2005 và 2018:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Mùa khô ở các tỉnh ven biển cực Nam Trung Bộ kéo dài nhất cả nước chủ yếu là do
A. nhiều vùng, vịnh sâu kín gió.
A. Đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch kinh tế
Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ
QUỐC GIA NĂM 2019
(Nguồn: Thống kể từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của một số quốc gia năm 2009?
A. Phát triển du lịch sinh thái.
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHẢN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2018
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
Tổng số |
Kinh tế nhà nước |
Kinh tế ngoài nhà nước |
Kinh tế có vốn đầu nước ngoài |
2005 |
4967 |
4967 |
36695 |
1113 |
2008 |
46461 |
5959 |
39707 |
1695 |
2013 |
52208 |
5330 |
45092 |
1786 |
2018 |
54249 |
4523 |
45188 |
1538 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên và làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2018 (TỈ USD)
Năm |
Phi-lip-pin |
Xin-ga-po |
Thái Lan |
Việt Nam |
2010 |
199,5 |
239,8 |
341,1 |
115,8 |
2018 |
330,9 |
364,1 |
504,9 |
245,1 |
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2018 so với năm 2010?