Đề 14
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Khoảng nghịch biến của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định:
A.
B.
C.
D.
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R:
A.
B.
C.
D.
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm:
B.
C.
D.
Cho hàm số . Với giá trị nào của thì đồ thị hàm số nhận hai trục tọa độ là tiệm cận?
A.
B.
C.
D. Không tồn tại m,n
Cho hàm số có đồ thị (C), phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu của (C) là:
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình:.Tổng
tất cả các nghiệm của phươngtrình trong khoảng
là:
A.
B.
C.
D. 0
Tìm các điểm cố định của họ đồ thị có phương trình sau:
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình . Chọn phát
biểu sai trong các phát biểu dưới đây:
A.Phương trình chỉ có 1 họ nghiệm dạng
B. Có 2 điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác
C. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trong khoảng là 0
D. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trong khoảng là 0
Giá trị m để đường thẳng cắt đường cong tại hai điểm A, B phân biệt sao cho đoạn AB ngắn nhất là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có bảng biến thiên:
Cho các mệnh đề:
(1) Hệ số b < 0
(2) Hàm số có
(3) y''(0) < 0
(4) Hệ số c = 0, d = 1
Có bao nhiêu mệnh đề đúng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho tập X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Có thể lập được
bao nhiêu số n gồm 5 chữ số khác nhau đôi một lấy từ
X, biết trong 3 chữ số đầu tiên phải có mặt chữ số 1.
A. 3000
B. 2280
C. 2000
D. 1750
Với điều kiện nào của a để là hàm số mũ
A.
B.
C. a > 1
D.
Cho ba phương trình, phương trình nào có tập nghiệm ?
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Chỉ (III)
D. Cả (I), (II) và (III)
Cho n = 6 tính giá trị của:
A. 924
B. 876
D. 512
D. 512
Số nghiệm của hệ phương trình là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Một số ngân hàng lớn trên cả nước vừa qua đã thay đổi liên tục lãi suất tiền gửi tiết kiệm. Bác Minh gửi số tiền tiết kiệm ban đầu là 10 triệu đồng với lãi suất 0,8%/ tháng. Chưa đầy một năm, thì lãi suất tăng lên 1,2%/ tháng , trong nửa năm tiếp theo và bác Minh đã tiếp tục gửi; sau nửa năm đó lãi suất giảm xuống còn 0,9%/ tháng, bác Minh tiếp tục gửi thêm một số tháng tròn nữa, khi rút tiền bác Minh được cả vốn lẫn lãi là 11279163,75 đồng ( chưa làm tròn ). Hỏi bác Minh đã gửi tiết kiệm trong bao nhiêu tháng.
A. 10 tháng
B. 9 tháng
C. 11 tháng
D. 12 tháng
Hàm số liên tục tại x = 4 khi:
A. a = 3
B.a = 2
C. a = 0
D. a = 1
Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Cho hàm số . Xác định m để hàm số có
A.
B.
C. m < 3
D. m < - 3
Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình elip khi elip này quay xung quanh trục Ox là: .
A. 6
B. 13
C.
D. 22
F(x) là nguyên hàm của hàm số thỏa ., Tính S = a + b + c ?
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
Cho tích phân . Tính . Chọn đáp án đúng:
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Nguyên hàm của hàm có dạng . Khi đó S = 10a + b bằng
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;2] thỏa mãn và . Biết rằng . Tính f(2)
A. f(2) = 10
B. f(2) = - 20
C. f(2) = - 10
D. f(2) = 20
Tính tích phân . Khi đó S = a +2b bằng:
A.
B.
C. 1
D. - 1
Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=200 - 20t m/s Trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, tàu còn di chuyển được quãng đường là:
A. 500 m
B. 1000 m
C. 1500 m
D. 2000 m
Một mảnh vườn toán học có dạng hình chữ nhật, chiều dài là 16m và chiều rộng là 8m. Các nhà Toán học dùng hai đường parabol, mỗi parabol có đỉnh là trung điểm của một cạnh dài và đi qua 2 mút của cạnh dài đối diện; phần mảnh vườn nằm ở miền trong của cả hai parabol (phần gạch sọc như hình vẽ minh họa) được trồng hoa Hồng. Biết chi phí để trồng hoa Hồng là 45.000đồng/ . Hỏi các nhà Toán học phải chi bao nhiêu tiền để trồng hoa trên phần mảnh vườn đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).
A. 3.322.000 đồng
B. 3.476.000 đồng
C. 2.159.000
D. 2.715.000 đồng
Cho số phức z thỏa mãn . Tính tích phần thực và phần ảo của
A. 30
B. 3250
C. 70
D. 0
Cho số phức z thỏa mãn (1).Chọn đáp án sai ?
A. z là số thuần ảo
B. z có phần ảo là số nguyên tố
C. z có phần thực là số nguyên tố
D. z có tổng phần thực và phần ảo là 5
Cho số phức z biết . Tìm tổng phần thực và phần ảo của z
A.
B.
C.
D.
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho . là một số thuần ảo. Là một đường tròn tâm.I(a;b)
Tính tổng a + b
A. 2
B. 1
C. - 2
D. 3
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm M, N , P là điểm biểu diễn của 3 số phức: ,,.Với giá trị nào của x thì tam giác MNP vuông tại P?
A. 1 và 2
B. 0 và 7
C. - 1 và - 7
D. 3 và 5
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có nghiệm thực trong đoạn
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của là:
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn: , với m là tham số thực thuộc . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn. Tính bán kính r nhỏ nhất của đường tròn đó.
A. r = 20
B. r = 4
C. r = 22
D. r = 5
Một cái rổ (trong môn thể thao bóng rổ) dạng một hình trụ đứng, bán kính đường tròn đáy là r (cm), chiều cao 2r (cm), người đặt hai quả bong như hình. Như vậy diện tích toàn bộ của rổ và phần còn lại nhô ra của 2 quả cầu là bao nhiêu. Biết răng mỗi quả bóng bị nhô ra một nửa.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), . Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD bằng , góc . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), . Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD bằng , góc . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A¢B¢C¢ có tất cà các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a.
A.
B.
C.
D.
Một vật thể có dạng hình trụ, bán kính đường tròn đáy và độ dài của nó đều bằng 2r (cm). Người ta khoan một lỗ cũng có dạng hình trụ như hình, có bán kính đáy và độ sâu đều bằng r (cm). Thể tích phần vật thể còn lại (tính theo ) là:
A.
B.
C.
D.
Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của M trên d, ,
A.
B. 1
C.
D.
Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của M trên d, ,
A.
B.
C.
D.
Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm và đường thẳng,
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một mặt phẳng đi qua điểm và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại ,, với a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị của biểu thức P = a + b + c để thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất.
A. P = 44
B. P = 39
C. P = 27
D. P = 16
Viết phương trình mặt phẳng (P) qua hai đường thẳng cắt nhau:
;
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng và hai mặt phẳng , . Mặt cầu (S) có tâm nằm trên đường thẳng d và (S) tiếp xúc với hai mặt phẳng và có bán kính là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz cho bốn điểm,
, và .Phương trình
mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD có tâm là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
, , và mặt cầu
,
là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a + b + c
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng D nằm trong và cắt hai đường thẳng và có phương trình tham số là:
A.
B.
C.
D.
,,,, , , , ,,
, , , , , , ,
, , , , ,
, ,,
, , , , , , ,
, ,
, , , , , ,