Đề 14
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. Đông Triều.
A. Khánh Hòa
A. Kiên Giang.
A. Sông Chu.
A. Điện tử.
A. Lạng Sơn.
A. Tuyên Quang.
A. Quảng Bình.
A. Sóc Trăng, Rạch Giá.
A. khai thác khoáng sản kim loại.
A. Chu Lai
A. chống ô nhiễm đất.
A. chủ yếu chế biến sữa.
A. Quảng Trị.
A. động đất.
A. trung du và đồng bằng.
A. Quốc lộ 9.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết điểm khai thác chì - kẽm Chợ Đồn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Sa Pa
A. Cà Mau.
Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, năm 2019 so với năm 2010?
A. Bắt đầu sớm và diễn ra chậm.
A. lượng mưa lớn quanh năm.
A. Việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội lớn.
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á,
NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu USD)
Quốc gia |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
Ma-lai-xi-a |
3788,8 |
7290,9 |
Phi-lip-pin |
3729,7 |
1577,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với cán cân xuất nhập khẩu của các quốc gia năm 2018?
A. Nuôi trồng phát triển hơn khai thác.
A. biển nhiệt đới ấm quanh năm.
A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.
A. chủ yếu trồng cây công nghiệp.
A. tập trung vận chuyển hàng hóa
Cho biểu đồ về sản xuất lúa nước ta năm 2005 và 2019:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2019
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng sợi và vải của nước ta, giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?