Đề 15

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng nào của nước ta không có khu kinh tế cửa khẩu?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 2:
Do dân số đông nên nước ta thuận lợi trong việc

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

B. khai thác hợp lí tài nguyên.
C. giải quyết vấn đề việc làm.
D. mở rộng thị trường tiêu thụ.
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết ở Đồng bằng sông Cửu Long trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất?

A. Long Xuyên.

B. Cần Thơ.
C. Rạch Giá.
D. Cà Mau.
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Nam.
D.nh Định.
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?

A.ng Hinh.

B. ĐRây Hling.
C. Đa Nhim.
D. Hàm Thuận - Đa Mi.
Câu 6:
Lũ quét thường xảy ra ở
A. lưu vực sông suối miền núi.
B. đồng bằng ven biển.
C.ng đồi trung du.
D. hạ lưu các con sông.
Câu 7:

Cho bảng số liệu: 

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2018

(Đơn vị: tỉ USD) 

Năm

Tổng số

Xuất khẩu

Nhập khẩu

2005

69,2

32,4

36,8

2010

157,0

72,2

84,8

2014

298,0

150,2

2147,8

2018

517,0

263,5

253,5

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 

Theo bảng số liệu trên, nhận định nào sau đây không đúng về hoạt động xuất, nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2010-2018?

A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn tổng giá trị xuất nhập khẩu.
B. Giá trị nhập khẩu tăng chậm hơn giá trị xuất khẩu.
C. Trong cán cân xuất nhập khẩu, nước ta.
D. Năm 2018, tỉ trọng giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu. luôn nhập siêu.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tháng có lượng mưa lớn nhất trạng khí tượng Thanh Hóa là tháng nào sau đây?

A. Tháng 10.

B. Tháng 8.
C. Tháng 7.
D. Tháng 9.
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?

A. Bình Dương.

B. Đắk Nông.
C. Lâm Đồng.
D. Bình Phước.
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết thị xã A Yun Pa có tuyến quốc lộ

A. Quốc lộ 25.

B. Quốc lộ 14.
C. Quốc lộ 26.
D. Quốc lộ 19.
Câu 11:

Cho biểu đồ về các khu vực kinh tế trong GDP của nước ta giai đoạn 2005 – 2018:

Cho biểu đồ về các khu vực kinh tế trong GDP của nước ta giai đoạn 2005 – 2018 (ảnh 1)

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị các ngành kinh tế trong GDP của nước ta
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta
C. Tốc độ tăng trưởng các ngành kinh tế trong GDP của nước ta
D. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta
Câu 12:
Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng

A. chống lũ quét.

B. hạn chế lũ lụt.
C. điều hòa nguồn nước.
D. chắn gió, bão
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ hoạt động khai thác vàng có ở tỉnh nào sau đây?

A. Khánh Hòa.

B. Quảng Nam.
C. Ninh Thuận.
D. Phú Yên.
Câu 14:
Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp do
A. năng suất lúa thấp.
B. diện tích đồng bằng nhỏ.
C. số dân đông.
D. sản lương lúa không cao.
Câu 15:
Vùng đất ngoài để của Đồng bằng sông Hồng là nơi

A. ít chịu ảnh hưởng của sông.

B. có nhiều ô trũng ngập nước.
C. được bồi tụ phù sa hàng năm.
D. có các khu ruộng cao bạc màu.
Câu 16:
Ranh giới giữa các bộ phận nào sau đây là đường biên giới trên biển của nước ta?
A. Lãnh hải và vùng đặc khu kinh tế.
B. Lãnh hải và vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Nội thủy và lãnh hải.
D. Đất liền và nội thủy.
Câu 17:
Đại ôn đới gió mùa trên núi có loại đất chủ yếu là

A. đất feralit có mùn.

B. đất mùn thô.
C. đất phù sa
D. đất mùn.
Câu 18:
Căn cứ và Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết sông Đồng Nai bắt nguồn từ cao nguyên nào sau đây?

A. Lâm Viên.

B. Di Linh.
C. Đắk Lắk.
D. Mơ Nông.
Câu 19:
Căn cứ và Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi Phia Oắc thuộc cánh cung núi nào sau đây?

A. Ngân Sơn.

B. Bắc Sơn.
C.ng Gâm.
D. Đông Triều.
Câu 20:
Nhận định nào sau đây đúng với ngành công nghiệp điện lực ở nước ta?
A. Có tốc độ tăng trưởng chậm.
B. Không gây tác động tới môi trường.
C. Có cơ cấu ngành đa dạng.
D. Chỉ tập trung phát triển thủy điện.
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không có hoạt động khai thác loại khoáng sản nào sau đây?
A. Than.
B. Dầu khí.
C. Bôxit.
D. Sắt.
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh, thành phố nào có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người lớn nhất trong số các tỉnh, thành phố sau đây?

A. Thái Bình.

B. Nam Định.
C. Quảng Ninh.
D. Hải Phòng.
Câu 23:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?

A. Cúc Phương.

B. Tam Đảo.
C. Cát Bà.
D. Bến En.
Câu 24:
Ý nghĩa chiến lược về kinh tế của các đảo và quần đảo nước ta là
A. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. để khai thác có hiệu quả các nguồn lợi vùng biển.
C. cơ sở để khẳng định chủ quyền vùng biển.
D. điểm tựa để bảo vệ an ninh quốc phòng.
Câu 25:

Cho biểu đồ: 

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG LÚA CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA,

GIAI ĐOẠN 2010 – 2018

 

Cho biểu đồ (ảnh 1)

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa các mùa vụ của nước ta?

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa hè thu cao hơn lúa đông xuân.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa các mùa vụ tăng liên tục
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa mùa cao nhất.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa mùa nhanh hơn lúa đông xuân.
Câu 26:
Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay phát triển mạnh
A. chăn nuôi lợn và gia cầm.
B. sản xuất cây lương thực, cây ăn quả.
C. khai thác khoáng sản, thủy điện.
D. dịch vụ hàng hải, du lịch biển.
Câu 27:
Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp ở nước ta là

A. mạng lưới cơ sở chế biến phát triển.

B. có dân số đông, nguồn lao động dồi dào.
C. thị trường tiêu thụ được mở rộng.
D. có nhiều loại đất thích hợp.
Câu 28:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng có ngành nào sau đây?

A. Luyện kim đen.

B. Đóng tàu.
C. Luyện kim màu.
D. Sản xuất ô tô.
Câu 29:
Thuận lợi để nuôi thủy sản nước lợ ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
B. các đảo ven bờ, rạn san hô.
C. nhiều bãi triều, các cánh rừng ngập mặn.
D. có các bãi tôm, bãi cá lớn.
Câu 30:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là
A. tạo thêm nhiều việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
B. hạn chế du canh, du cư, tạo tập quán canh tác mới cho đồng bào dân tộc.
C. khai thác hiệu quả tài nguyên, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa.
D. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 31:
Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do
A. hoàn thiện cơ sở hạ tầng
B. thu hút đầu tư nước ngoài
C. hội nhập quốc tế và khu vực
D. đẩy mạnh công nghiệp hóa
Câu 32:
Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông đến sớm chủ yếu do
A. vị trí, các dãy núi vòng cung đón gió mùa Đông Bắc và địa hình đồi núi thấp.
B. vị trí, địa hình đồi núi thấp và vai trò bức chắn của dãy Hoàng Liên Sơn.
C. hướng nghiêng địa hình kết hợp các dãy núi vòng cung đón gió mùa Đông Bắc.
D. có các cánh cùng đón gió mùa Đông Bắc, địa hình núi thấp kết hợp với hướng nghiêng.
Câu 33:
Biện pháp nào sau đây mang lại hiệu quả cao nhất trong giải quyết việc làm nào ở khu vực nông thôn nước ta?
A. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
D. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
Câu 34:
Nước ta có tài nguyên sinh vật biển rất đa dạng và phong phú chủ yếu do
A. nằm trong khu vực nhiệt đới, trên đường di lưu và di cư của nhiều loài sinh vật.
B. người dân hạn chế khai thác hải sản, ý thức bảo vệ sinh vật biển được nâng cao.
C. bảo vệ hệ thống rừng đặc dụng trên đảo, phát triển mạnh du lịch biển - đảo.
D. lai tạo thêm nhiều loài mới, đẩy mạnh hoạt động nuôi trồng thủy sản.
Câu 35:
Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho mùa mưa ở đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ lệch về thu đông?

A. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, dải hội tụ nhiệt đới, áp thấp nhiệt đới và bão.

B. Tin phong bán cầu Bắc, gió fơn Tây Nam, bão, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.
C. Gió fơn Tây Nam, gió mùa Tây Nam, gió hướng đông bắc, dải hội tụ nhiệt đới và bão.
D. Gió mùa Đông Bắc, gió fơn Tây Nam, áp thấp, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 36:
Cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của Tây Nguyên đa dạng hơn Đông Nam Bộ chủ yếu là do

A. lao động có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp lâu năm.

B. có nguồn nước dồi dào từ các hệ thống sông.
C. khí hậu cận xích đạo phân hóa theo độ cao địa hình.
D. nhiều bề mặt cao nguyên xếp tầng khá bằng phẳng.
Câu 37:
Vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi lợn và gia cầm phát triển nhất nước ta chủ yếu do

A. có nguồn lương thực dồi dào, dân số đông.

B. lao động hai vùng có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
C.ng nghiệp chế biến phát triển, dịch vụ thú y được đảm bảo.
D. cơ sở vật chất – kĩ thuật khá hoàn thiện, nhu cầu thị trường lớn.
Câu 38:
Hoạt động nội thương nước ta có sự phân hóa theo lãnh thổ c do sự khác biệt về

A. khả năng liên kết, mức độ hội nhập.

B. trình độ dân trí, chất lượng lao động.
C. vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên.
D. năng lực sản xuất, mức sống dân cư.
Câu 39:

Cho bảng số liệu: 

SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2018

 

Năm

2010

 

2015

 

2017

 

2018

Than (triệu tấn)

44,8

41,7

38,4

42,0

Dầu thô (triệu tấn)

15,0

18,7

15,5

14,0

Điện (tỉ kwh)

91,7

157,9

191,6

209,2

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 – 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Đường.
Câu 40:
Nguyên nhân chủ yếu thúc đẩy ngành giao thông vận tải nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây là
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. nền kinh tế tăng trưởng nhanh.
C. thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư.
D. đời sống nhân dân được nâng cao.