Đề 15
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. cải thiện chất lượng cuộc sống.
A. Long Xuyên.
A. Sông Hinh.
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2018
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
Tổng số |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
2005 |
69,2 |
32,4 |
36,8 |
2010 |
157,0 |
72,2 |
84,8 |
2014 |
298,0 |
150,2 |
2147,8 |
2018 |
517,0 |
263,5 |
253,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu trên, nhận định nào sau đây không đúng về hoạt động xuất, nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2010-2018?
A. Tháng 10.
A. Bình Dương.
A. Quốc lộ 25.
Cho biểu đồ về các khu vực kinh tế trong GDP của nước ta giai đoạn 2005 – 2018:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. chống lũ quét.
A. Khánh Hòa.
A. ít chịu ảnh hưởng của sông.
A. đất feralit có mùn.
A. Lâm Viên.
A. Ngân Sơn.
A. Thái Bình.
A. Cúc Phương.
Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG LÚA CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2018
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa các mùa vụ của nước ta?
A. mạng lưới cơ sở chế biến phát triển.
A. Luyện kim đen.
A. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, dải hội tụ nhiệt đới, áp thấp nhiệt đới và bão.
A. lao động có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp lâu năm.
A. có nguồn lương thực dồi dào, dân số đông.
A. khả năng liên kết, mức độ hội nhập.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2018
Năm |
2010 |
2015 |
2017 |
2018 |
Than (triệu tấn) |
44,8 |
41,7 |
38,4 |
42,0 |
Dầu thô (triệu tấn) |
15,0 |
18,7 |
15,5 |
14,0 |
Điện (tỉ kwh) |
91,7 |
157,9 |
191,6 |
209,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 – 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?