Đề 16
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa, nóng quanh năm.
A. Nam Trung Bộ.
A. tây nam
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CAO NHẤT VÀ THẤP NHẤT CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC
TA (Đơn vị: 0C)
Đặc điểm |
Tháng cao nhất |
Tháng thấp nhất |
Hà Nội |
28,9 |
16,4 |
Huế |
29,4 |
19,7 |
Quy Nhơn |
29,7 |
23,0 |
TP. Hồ Chí Minh |
28,9 |
25,7 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh biên độ nhiệt độ năm của các địa điểm trên?
A. Sông Đà
A. Pu Xai Lai Leng
A. có các khối núi và cao nguyên đá vôi xen kẽ
Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LƯU VỰC SÔNG HỒNG
(Trạm Sơn Tây) (Đơn vị: m3/s)
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Lưu lượng nước |
1318 |
1100 |
914 |
1071 |
1893 |
4692 |
7986 |
9246 |
6690 |
4122 |
2813 |
1746 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với lưu lượng nước trung bình các tháng của lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây)?
A. Vĩnh Long
A. Phu Hoạt
A. Ngoạn Mục
A. Lào Cai
Cho bảng số liệu
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI (Đơn vị 0C)
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Nhiệt độ |
16,4 |
17,0 |
20,2 |
27,3 |
27,3 |
28,8 |
28,9 |
28,2 |
27,2 |
24,6 |
21,4 |
18,2 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm chế độ nhiệt của Hà Nội?
A. Di Linh
A. Đồng Tháp.
Phần lớn diện tích rừng nước ta hiện nay là rừng
A. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu Đen Đinh.
A. Sông Thái Bình
A. Gió phơn Tây Nam
A. Bắc Băng Dương
Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI (Đơn vị: mm)
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Lượng mưa |
18,6 |
26,2 |
43,8 |
90,1 |
88,5 |
230,9 |
288,2 |
318,0 |
265,4 |
130,7 |
43,4 |
23,4 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm chế độ mưa của Hà Nội?
A. Bắc Trung Bộ.
A. xói mòn
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
Năm |
2010 |
2015 |
2017 |
2018 |
Than (triệu tấn) |
44,8 |
41,7 |
38,4 |
42,0 |
Dầu thô (triệu tấn) |
15,0 |
18,7 |
15,5 |
14,0 |
Điện (Tỉ kwh) |
91,7 |
157,9 |
191,6 |
209,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 - 2018 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2007 - 2018
(Đơn vị: %)
Năm |
2000 |
2014 |
2015 |
2018 |
Xuất khẩu |
46,0 |
50,4 |
49,4 |
50,7 |
Nhập khẩu |
54,0 |
49,6 |
50,6 |
49,3 |
Tổng số |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2018 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Sông Ba