Đề 18

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhận định nào không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước phân theo nhóm ngành?
A. Tỉ trọng công nghiệp khai thác giảm và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
B. Tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có xu hướng giảm.
D. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất.
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Vũng Áng.

B. Chân Mây.
C. Thuận An.
D. Dung Quất.
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?

A. Kiên Giang.

B. An Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Cà Mau.
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4.5, cho biết điểm cực Nam trên đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Cà Mau.

B. Sóc Trăng.
C. Kiên Giang.
D. An Giang.
Câu 5:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam?

A. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.

B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tinh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?

A. Lâm Đồng.

B. Sóc Trăng.
C. Bến Tre.
D. Bình Thuận.
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Sa Pa có lượng mưa lớn nhất?

A. Tháng XI.

B. Tháng VIII.
C. Tháng IX.
D. Tháng X.
Câu 8:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây chưa có trung tâm công nghiệp?

A. Bình Thuận.

B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Phú Yên.
Câu 9:
Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta thuộc vùng

A. đặc quyền kinh tế.

B. tiếp giáp lãnh hải.
C. lãnh hải.
D. nội thủy.
Câu 10:
Động đất thường xảy ra nhiều nhất ở vùng ven biển

A. Nam Bộ.

B. đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
Câu 11:

Cho biểu đồ 

Cho biểu đồ (ảnh 1)

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ TỈ TRỌNG SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

Căn cứ vào biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây đúng ?

A. Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng tăng mạnh và vượt khai thác.
B. Tổng sản lượng thủy sản tăng chậm và có xu hướng giảm.
C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng, tỉ trọng luôn lớn nhất.
D. Sản lượng thủy sản khai thác luôn cao hơn nuôi trồng.
Câu 12:

Cho biểu đồ về dân số nước ta giai đoạn 1985 - 2013: 

Cho biểu đồ về dân số nước ta giai đoạn 1985 - 2013 (ảnh 1)

 (Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ phát triển dân số của nước ta
B. Tình hình phát triển dân số nước ta
C. Số dân chia theo thành thị, nông thôn và tỷ suất gia tăng dân số
D. Cơ cấu dân số theo thành thị, nông thôn và tỷ suất gia tăng dân số
Câu 13:

Cho bảng số liệu 

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH Ở VIỆT NAM

(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

 

Năm

 

Tổng số

Chia ra

Trồng trọt

Chăn nuôi

Dịch vụ

2000

129,1

101,0

24,9

3,2

2005

183,2

134,7

45,1

3,4

2010

540,2

396,7

135,1

8,4

2013

751,8

534,5

200,6

16,7

 GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH Ở VIỆT NAM 

Nhận định nào sau đây không chính xác khi nhận xét về giá trị sản xuất nông nghiệp

A. Giá trị sản xuất của tất cả các phân ngành đều tăng

B. Ngành trồng trọt luôn chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp
C. Giá trị sản xuất ngành trồng trọt có tốc độ tăng nhanh nhất
D. Ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng nhỏ và có xu hướng tăng
Câu 14:

Cho bảng số liệu: 

SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA

(Đơn vị: triệu wh) 

Năm

2010

2014

2015

2017

Nhà nước

67 678

123 291

133 081

165 548

Ngoài Nhà nước

1 721

5 941

7 333

12 622

Đầu tư nước ngoại

22 323

12 018

17 535

13 423

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 15:
Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên có
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B. cán cân bức xạ lớn, luôn dương.
C. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. sự phân hóa tự nhiên rõ rệt.
Câu 16:
Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm mục đích xã hội chủ yếu nào sau đây?

A. Hạ tỉ lệ gia tăng dân số ở khu vực này.

B. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
C. Tăng dần tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số.
D. Phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người.
Câu 17:
Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta trong giai đoạn hiện nay?

A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm

B. Công nghiệp điện tử - tin học
C. Công nghiệp khai thác khoáng sản
D. Công nghiệp năng lượng
Câu 18:
Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở nước ta hiện nay?

A. môi trường nước ô nhiễm.

B. mở rộng đất nông nghiệp.
C. khai thác rừng lấy gỗ, củi.
D. biến đổi khí hậu toàn cầu.
Câu 19:
Thời Pháp thuộc, đô thị hóa không có đặc điểm nào sau đây?
A. Đô thị không có cơ sở để mở rộng.
B. Tỉnh, huyện thường được chia với quy mô nhỏ.
C. Đô thị hóa gắn với công nghiệp hóa.
D. Chức năng chủ yếu là hành chính và quân sự.
Câu 20:
Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước ngọt là do:

A. có nhiều ngư trường với nguồn hải hải phong phú.

B. có nhiều đảo và vùng vịnh sâu kín gió.
C. có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. có nhiều sông suối, kênh, rạch, ao hồ, ô trũng.
Câu 21:
Nước ta có thành phần dân tộc đa dạng là do

A. tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới.

B. lịch sử định cư và khai thác lãnh thổ sớm.
C. có nền văn hóa đa dạng giàu bản sắc dân tộc.
D. là nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
Câu 22:
Phát biểu nào sau đây không đúng về ngoại thương của nước ta từ sau thời kì Đổi mới?

A. Việt Nam đã trở thành thành viên của WTO.

B. Nước ta có cán cân xuất nhập khẩu luôn xuất siêu.
C. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa.
D. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới.
Câu 23:

Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ đô thị hóa của nước ta còn thấp?

A. Địa giới các đô thị được mở rộng.
B. Mức sống dân cư được cải thiện.
C. Xuất hiện nhiều đô thị mới.
D. Cơ sở hạ tầng còn lạc hậu.
Câu 24:
Điều kiện thuận lợi nhất về tự nhiên để xây dựng các cảng biển ở nước ta là:

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

B. Có các cửa sông lớn
C. Có các vịnh nước sâu
D. Có nhiều đảo ven bờ che chắn bão
Câu 25:
Công nghiệp sản xuất rượu bia, nước ngọt ở nước ta có đặc điểm phân bố chủ yếu là
A. gắn chặt với vùng nguyên liệu.
B. tập trung ở gần cảng lớn.
C. tập trung gần thị trường tiêu thụ.
D. tập trung ở nơi có nguồn nước dồi dào.
Câu 26:

Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở

A. nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường.
C. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí.
D. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định.
Câu 27:
Nhân tố nào sau đây quyết định tính phong phú về thành phần loài của giới thực vật nước ta?
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa đa dạng.
B. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế, có sự phân hóa phức tạp.
C. Sự phong phú và phân hóa đa dạng của các nhóm đất.
D. Vị trí trên đường di cư và di lưu của nhiều loài thực vật.
Câu 28:

Lao động nước đang có xu hướng chuyển từ khu vực Nhà nước sang khu vực khác chủ yếu do

A. thực hiện nền kinh tế mở, thu hút đầu tư nước ngoài.
B. các chính sách tinh giảm biên chế của nhà nước.
C. kinh tế từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
D. tác động của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 29:
Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự tăng nhanh giá trị nhập khẩu của nước ta hiện nay?
A. Sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
B. Nhu cầu, chất lượng cuộc sống cao.
C. Việc phát triển của quá trình đô thị hóa.
D. Nhu cầu quá trình công nghiệp hóa.
Câu 30:

Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Nhiều đồng bằng rộng, diện tích rừng tăng.
B. Địa hình nhiều đồi núi, giáp biển Đông.
C. Địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
D. Lượng mưa lớn, có nhiều đồng bằng rộng.
Câu 31:

Hạn chế lớn nhất của mặt hàng xuất khẩu nước ta là

A. tỉ trọng hàng gia công lớn.

B. chất lượng hàng xuất khẩu chưa cao.
C. tỉ trọng hàng chế biến còn thấp.
D. phải nhập nguyên liệu.
Câu 32:
Vai trò chủ yếu của rừng ngập mặn ở nước ta là

A. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.

B. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp.
C. cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tế.
D. tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản.
Câu 33:

Để giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa, nước ta cần

A. giảm bớt tốc độ đô thị hóa.
B. hạn chế di dân ra thành thị.
C. mở rộng lối sống nông thôn.
D. gắn đô thị hóa với công nghiệp hóa.
Câu 34:
Tình trạng mất cân bằng sinh thái của nước ta được biểu hiện qua
A. môi trường bị ô nhiễm ngày càng nặng nề.
B. sự gia tăng thiên tai bão lụt, hạn hán.
C. tính đa dạng sinh vật ngày càng bị suy giảm.
D. diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp.
Câu 35:
Sự khác nhau về mùa khí hậu giữa Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu do tác động kết hợp của
A. các loại gió và dãy Trường Sơn Nam.
B. bão và các đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.
C. Tín phong bán cầu Bắc và các đỉnh núi.
D. dải hội tụ nhiệt đới và các cao nguyên.
Câu 36:
Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là
A. phân bố lại dân cư, nguồn lao động trong cả nước.
B. tăng cường liên kết, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. xây dựng các khu công nghiệp, khu chế xuất lớn.
D. đẩy mạnh phát triển công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
Câu 37:
Kết quả nào sau đây là lớn nhất của quá trình đẩy mạnh phát triển kinh tế ở nước ta?

A. Hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghiệp.

B. Hình thành các vùng động lực và khu công nghệ cao.
C. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế, hình thành các khu chế xuất.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phân hóa các vùng sản xuất.
Câu 38:

Trong những năm qua ngành vận tải đường biển của nước ta phát triển nhanh chủ yếu do

A. ngoại thương nước ta phát triển mạnh, lượng hàng xuất nhập khẩu lớn.
B. nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển.
C. ngành dầu khí phát triển mạnh, vận chuyển chủ yếu bằng đường biển.
D. nước ta đang thực hiện mở cửa, quan hệ quốc tế ngày càng tăng.
Câu 39:
Tháng mưa cực đại lùi dần từ Bắc Bộ đến Trung Bộ do

A. sự lùi dần vị trí trung bình của dải hội tụ nội chí tuyến.

B. càng vào Nam càng xa chí tuyến bán cầu Bắc.
C. sự lùi dần mùa mưa nói chung từ Bắc Bộ đến Trung bộ.
D. gió Tây Nam nguồn gốc Nam bán cầu suy yếu.
Câu 40:
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới?
A. Năng suất lao động chưa cao.
B. Tỉ lệ lao động nông nghiệp còn lớn.
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
D. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.