Đề 2
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho số phức . Xét các mệnh đề sau :
(1) z là số thực khi và chỉ khi
(2) z là số thuần ảo khi và chỉ khi
(3) z vừa là số thực vừa là số thuần ảo khi và chỉ khi a = 0, b = 0
Số mệnh đề đúng là ?
A. 2.
B. 0.
C. 3.
D. 1.
Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Viết công thức tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng và bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ có thiết diện là một hình vuông có độ dài cạnh là
A.
B.
C.
D.
Tập có tất cả bao nhiêu hoán vị ?
A. 4.
B. 8.
C. 16.
D. 24.
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 10 và chiều cao bằng 3 là:
A. 30.
B. 10.
C. 3.
D. 5.
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm Tính độ dài đoạn thẳng OA.
A.
B.
C.
D.
Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng toạ độ (Oyz)?
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào dưới đây xác định trên
A.
B.
C.
D.
Cho bất phương trình . Khi đặt ta được bất phương trình nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, chiều cao bằng 2a. Độ dài đường sinh của hình nón là
A.
B.
C.
D.
Tính
A.
B. 1
C. 3
D.
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Số nghiệm của phương trình là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Tích phân bằng
A. 90.
B. 40.
C.
D.
Nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm , . Đường thẳng qua hai điểm A,B có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng AC và BD′ bằng
A.
B.
C.
D.
Gọi là hai nghiệm của phương trình Giá trị của biểu thức bằng
A. 3.
B. -3
C. -4
D. 4.
Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm là một số nguyên tố bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng cắt nhau , .Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Biết rằng hệ số của trong khai triển bằng 31. Tìm n.
A.
B.
C.
D.
Một sinh viên A trong thời gian 4 năm học đại học đã vay ngân hàng mỗi năm 10 triệu đồng với lãi suất 3%/năm (thủ tục vay một năm một lần vào thời điểm đầu năm học). Khi ra trường A thất nghiệp nên chưa trả được tiền cho ngân hàng do vậy phải chịu lãi suất 8%/năm cho tổng số tiền vay gồm gốc và lãi của 4 năm học. Sau 1 năm thất nghiệp, sinh viên A cũng tìm được việc làm và bắt đầu trả nợ dần. Tổng số tiền mà sinh viên A nợ ngân hàng sau 4 năm học đại học và 1 năm thất nghiệp gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 43.091.358 đồng
B. 48.621.980 đồng
C. 46.538.667 đồng
D. 45.188.656 đồng
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ với (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa đường thẳng AB′ và mặt phẳng (BCC′B′) bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba đường thẳng ;; .Đường thẳng d có véctơ chỉ phương cắt lần lượt tại A, B, C sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hai điểm A,B cố định, . Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho diện tích tam giác MAB bằng 4 là một mặt trụ. Tính bán kính r của mặt trụ đó.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Biết rằng theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tính
A.
B.
C.
D.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên
Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình có nghiệm thực ?
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Cho phương trình Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt thỏa mãn Tính tổng các phần tử của S.
A.
B.
C.
D.
Gọi A,B,C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z, iz và 2z. Biết diện tích tam giác ABC bằng 4. Môđun của số phức z bằng
A.
B. 8
C. 2
D.
Cho với a,b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại ?
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 1.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, có bao nhiêu mặt phẳng qua và cắt các trục toạ độ lần lượt tại sao cho
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Cho Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để
A. 100.
B. 96.
C. 97.
D. 98.
Cho hàm số có đồ thị (C). Xét điểm A1 có hoành độ x1 = 1 thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) tại A1 cắt (C) tại điểm thứ hai có hoành độ x2. Tiếp tuyến của (C) tại A2 cắt (C) tại điểm thứ hai có hoành độ x3. Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của (C) tại cắt (C) tại điểm thứ hai có hoành độ Tìm giá trị nhỏ nhất của n để
A. 235.
B. 234.
C. 118.
D. 117.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm ,, Tìm toạ độ điểm C nằm trên mặt phẳng sao cho tồn tại các điểm B,D tương ứng thuộc các tia AM, AN để tứ giác ABCD là hình thoi.
A. .
B. .
C. .
D. .
Xét các số thực với sao cho phương trình có ít nhất hai nghiệm thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho số phức thoả mãn là số thuần ảo. Khi số phức z có môđun lớn nhất. Tính giá trị biểu thức
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của A qua D. Mặt phẳng qua CE và vuông góc với mặt phẳng (ABD) cắt cạnh AB tại điểm F. Tính thể tích V của khối tứ diện AECF.
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn thoả mãn với mọi Giá trị nhỏ nhất của tích phân bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng Có tất cả bao nhiêu mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng (P) và tiếp xúc với ba trục toạ độ
A. 8 mặt cầu.
B. 4 mặt cầu.
C. 3 mặt cầu.
D. 1 mặt cầu.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, Cạnh bên vuông góc với đáy. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, AD và BC (tham khảo hình vẽ bên). Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (MNP).
A.
B.
C.
D.
Một dãy phố có 5 cửa hàng bán quần áo. Có 5 người khách đến mua quần áo, mỗi người khách vào ngẫu nhiên một trong 5 cửa hàng đó. Xác suất để có ít nhất một cửa hàng có nhiều hơn 2 người khách vào bằng
A.
B.
C.
D.