Đề 2

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng sắt ?

A. Quỳ Châu.

B. Thạch Khê.
C. Cổ Định.
D. Lạc Thủy.
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?

A. Lũng Cú.

B. TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội.
D. Huế.
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống Bé thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Lưu vực sông Đà Rằng.
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Thu Bồn.
D. Lưu vực sông Mê Công.
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng tây bắc - đông nam?

A. Ngân Sơn.

B. Hoàng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Pu Đen Đinh.
Câu 5:
Vùng đất là
A. Phần nằm trong đường biên giới và đường bờ biển.
B. Vùng có các hải đảo V.
C. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
D. Toàn bộ phần đất liền giáp biển.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực trên 90% ?

A. Thanh Hóa.

B. Hòa Bình.
C. Nam Định.
D. Nghệ An.
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20 , cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất?

A. Bạc Liêu.

B. An Giang.
C. Sóc Trăng.
D. Bến Tre.
Câu 8:
Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển, rộng 12 hải lý được gọi là

A. Nội Thủy.

B. Lãnh hải.
C. Đặc quyền kinh tế.
D. Tiếp giáp lãnh hải.
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 , cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm nào có quy mô giá trị sản xuất nhỏ nhất?

A. Hạ Long.

B. Phan Thiết.
C. Vũng Tàu.
D. Nha Trang.
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây không có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi?

A. Hạ Long.

B. Cần Thơ.
C. Đà Nẵng.
D. Hải Phòng.
Câu 11:
Hướng vòng cung là hướng chính của:
A. vùng núi Đông Bắc
B. dãy Hoàng Liên sơn
C. vùng núi Tây Bắc
D. vùng núi Trường Sơn Bắc
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Năm Căn.

B. Nghi Sơn.
C. Định An.
D. Chu Lai.
Câu 13:
Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện A Vương thuộc địa phận tỉnh nào sau đây?

A. Bình Thuận.

B. Bình Định.
C. Quảng Nam.
D. Phú Yên.
Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà nằm 

tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Lào Cai.

B. Hòa Bình.
C. Tuyên Quang.
D. Yên Bái.
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tỉnh, thành nào sau đây của Đồng bằng sông Cửu Long có sân bay nội địa?

A. Tiền Giang.

B. An Giang.
C. Cà Mau.
D. Hậu Giang.
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 7 nối với cửa khẩu quốc tế nào sau đây?

A. Nậm Cắn.

B. Lao Bảo.
C. Cha Lo.
D. Cầu Treo.
Câu 18:
Càng vào phía nam thì
A. nhiệt độ trung bình càng tăng.
B. biên độ nhiệt càng tăng.
C. lượng mưa càng giảm.
D. nhiệt độ trung bình càng giảm.
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết Khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Thanh Hóa.

B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Hà Tĩnh.
Câu 20:
Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng:

A. Bắc Trung Bộ.

B. Vịnh Thái Lan.
C. Vịnh Bắc Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
Câu 21:
Khi mới thành lập, các quốc gia thuộc ASEAN hợp tác chủ yếu trong lĩnh vực nào?
A. Tăng cường hợp tác kinh tế.
B. Tăng cường hợp tác quân sự.
C. Tăng cường hợp tác văn hóa - xã hội.
D. Tăng cường hợp tác chính trị.
Câu 22:
Sông ngòi của nước ta có chế độ nước thay đổi theo mùa, do
A. sông nước ta nhiều nhưng phần lớn là sông nhỏ.
B. trong năm có hai mùa mưa và khô.
C. đồi núi bị cắt xẻ, độ dốc lớn, mưa nhiều.
D. sống chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.
Câu 23:
Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là

A. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

B. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh.
C. rừng thưa nhiệt đới khô.
D. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
Câu 24:

Cho biểu đồ: 

Cho biểu đồ (ảnh 1)

CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau không đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2018 so với năn 2010?

A. Công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ tăng.
B. Nông - lâm - ngư nghiệp giảm, công nghiệp - xây dựng tăng.
C. Nông - lâm - ngư nghiệp giảm, dịch vụ tăng.
D. Nông - lâm - ngư nghiệp tăng, dịch vụ giảm.
Câu 25:
Nước ta có nền nhiệt cao, tổng bức xạ lớn, khí hậu có 2 mùa rõ rệt, là do:
A. nằm trong vùng nội chí tuyến, lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ độ.
B. giáp biển, có đường bờ biển kéo dài từ móng Cái đến Hà Tiên.
C. ảnh hưởng của các luồng gió từ phương bắc xuống và phía nam lên.
D. nằm trong vùng nhiệt đới, chịu ảnh hưởng của hoạt động gió mùa.
Câu 26:
Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Việt Nam ngày càng có vai trò quan trọng trong ASEAN?
A. Tích cực tham gia vào các hoạt động tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội, ... của khu vực.
B. Là quốc gia gia nhập ASEAN sớm nhất và có nhiều đóng góp trong việc mở rộng
ASEAN.
C. Khách du lịch từ các nước ASEAN đến Việt Nam chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổ khách du lịch.
D. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm tới 70% giao dịch thương mại quốc tế của nước ta.
Câu 27:
“Phía đông là dãy núi cao đồ sộ, phía tây là núi trung bình, ở giữa thấp hơn là các dãy núi xen các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi” là đặc điểm địa hình của vùng núi nào sau đây?

A. Trường Sơn Bắc

B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Nam
D. Đông Bắc
Câu 28:
Địa hình cao ở rìa phía Tây, Tây Bắc, thấp dần ra biển, là đặc điểm địa hình của:
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng ven biển miền Trung.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng châu thổ.
Câu 29:

Cho bảng số liệu: 

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2016(Đơn vị : nghìn tấn)

Năm

2000

2005

2010

2016

Tổng sản lượng thuỷ sản

2 250,5

3 465,9

5 142,7

6 895

Khai thác 

1 660,9

1 987,9

2 414,4

3 237

Nuôi trồng 

589,6

1 478,0

2 728,3

3 658

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?

A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác
C. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng
D. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
Câu 30:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu của miền Bắc nước ta?
A. Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 180C.
B. Có một mùa đông lạnh trong năm.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C.
D. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
Câu 31:
Khí hậu nước ta nóng ẩm, mưa nhiều, chứ không khô hạn như các nước nằm cùng vĩ độ ở Tây Á, Bắc Phi là do:
A. Lãnh thổ nước ta kéo dài.
B. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. Hằng năm có hai lần mặt trời lên thiên đỉnh.
D. Nước ta giáp biển Đông, đường bờ biển dài.
Câu 32:
Điểm nào sau đây không đúng đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo?
A. Tránh khai thác quá mức các loài có giá trị kinh tế cao.
B. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ.
C. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra.
D. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt.
Câu 33:
Sông ngòi miền Trung ngắn, dốc, lũ lên nhanh, rút nhanh là do
A. đồi núi song song, so le nhau ăn lan sát biển.
B. đồi núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam.
C. chủ yếu sông bắt nguồn từ ngoài lãnh thổ.
D. đồng bằng hẹp ngang, chia thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 34:
Phong tục tập quán, sinh hoạt văn hóa của người dân có nhiều nét tương đồng là một trong những điều kiện thuận lợi để các nước Đông Nam Á
A. hợp tác cùng phát triển.
B. phát triển du lịch.
C. ổn định chính trị.
D. hội nhập kinh tế.
Câu 35:
Đồi núi ở Quảng Bình, Quảng Trị bị sạt lở mạnh do
A. đồng bằng hẹp ngang, chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. tác động của gió mùa đông bắc và gió phơn tây nam.
C. nhiệt độ cao, mưa nhiều, chủ yếu đồi núi đá vôi.
D. đồi núi nâng hai đầu, thấp ở giữa, ăn lan sát biển.
Câu 36:
Ý nghĩa về mặt kinh tế của vị trí địa lí nước ta là
A. Tạo điều kiện thực chính sách mở cửa, giao lưu buôn bán với nước ngoài.
B. Tạo điều kiện thuận lợi chung sống hòa bình với các nước láng giềng.
C. Vị trí đặc biệt quan trọng, nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới.
D. Mang lại nguồn tài nguyên khoáng sản và sinh vật cùng phong phú.
Câu 37:

Cho biểu đồ về ngành du lịch nước ta giai đoạn 2010 - 2014. 

Cho biểu đồ về ngành du lịch nước ta giai đoạn 2010 - 2014 (ảnh 1)

 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, NXB Thống kê, 2015)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng ngành du lịch nước ta
B. Cơ cấu doanh thu ngành du lịch nước ta
C. Tỷ trọng du khách và doanh thu ngành du lịch
D. Tình hình phát triển ngành du lịch nước ta
Câu 38:
Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và Đông Trường Sơn chủ yếu do tác động của
A. Bão và các đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.
B. Dải hội tụ nhiệt đới và các cao nguyên.
C. Các loại gió và dãy Trường Sơn Nam.
D. Tín phong bán cầu bắc và các đỉnh núi.
Câu 39:

Cho bảng số liệu: 

SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA

(Đơn vị : triệu kWh) 

 

Năm

2010

2014

2015

2017

Nhà nước

67 678

123 291

133 081

165 548

Ngoài Nhà nước

1 721

5 941

7 333

12 622

Đầu tư nước ngoài

22 323

12 018

17 535

13 423

 

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của các thành phần kinh tế nước ta giai đoạn, 2010 – 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.
B. Đường.
C. Miền.
D. Cột.
Câu 40:
Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động ở nước ta, hướng nào sau đây đạt hiệu quả cao nhất?
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
C. Phát triển kinh tế, chú ý thích đáng ngành dịch vụ.
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động ra nước ngoài.