Đề 4

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho số phức z=1-2i. Điểm biểu diễn của số phức w=iztrên mặt phẳng toạ độ là điểm nào dưới đây ?

A. M1;2

B. N2;1

C. P1;-2

D. Q-2;1

Câu 2:

lim  x+x-3x+2 bằng

A. -32

B. 1

C. -2

D. 3

Câu 3:

An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có 4 con đường đi, từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Cường ?

A. 24.

B. 10.

C. 16.

D. 36.

Câu 4:

Thể tích của khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh bằng a,b,c là

A. V=16abc

B. V=12abc

C. V=abc

D. V=13abc

Câu 5:

Hàm số y=fx có đạo hàm f'x=xx-12x-2x Hàm số y=fx nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. 2;+

B. 0;2

C. -;0

D. 1;+

Câu 6:

Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi parabol y=3x2, trục hoành và hai đường thẳng x=-1,x=1 quanh trục hoành bằng

A. 3π5

B. 23π3

C. 3π3

D. 6π5

Câu 7:

Hàm số nào dưới đây có tập xác định là khoảng 0;+ ?

A. x3

B. y=ex

C. y=lnx+1

D. y=x13

Câu 8:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=ex là

A. 13ex+C

B. 3e3x+C

C. e3x+C

D. 13e3x+C

Câu 9:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ bên

Cực đại của hàm số y=fx 

A. -1

B. -2

C. 4.

D. 3.

Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A-1;2;-1. Hình chiếu vuông góc của A trên trục toạ độ x'Ox là

A. M0;2;-1

B. M-1;0;0

C. P0;2;0

D. Q0;0;-1

Câu 11:

Nghiệm của phương trình 22x=2x+2018 

A. x = 2018

B. x=20183

C. x=-2018

D. x=-20183

Câu 12:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A-1;2;-1. Hình chiếu vuông góc của A trên trục toạ độ x'Ox là

A. 30°

B. 120°

C. 60°

D. 150°

Câu 13:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A-1;2;-1. Hình chiếu vuông góc của A trên trục toạ độ x'Ox là

A. M0;2;-1

B. M-1;0;0

C. P0;2;0

D. Q0;0;-1

Câu 14:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A-1;2;-1. Hình chiếu vuông góc của A trên trục toạ độ x'Ox là

A. M0;2;-1

B. M-1;0;0

C. P0;2;0

D. Q0;0;-1

Câu 15:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y=-x4+2x2+2

B. y=x4-2x2+2

C. y=x3-3x2+2

D. y=-x3+3x2+2

Câu 16:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): x+2y+3z-6=0. Hỏi điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (α) ?

A. M1;2;3

B. N1;1;1

C. P3;2;0

D. Q1;2;1

Câu 17:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A-1;2;-1. Hình chiếu vuông góc của A trên trục toạ độ x'Ox là

A. 30°

B. 120°

C. 60°

D. 150°

Câu 18:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-12=y-11=z-2. Hỏi d song song với mặt phẳng nào dưới đây ?

A. 2x+y-2z=0

B. x+z-1=0

C. x+2y+2z=0

D. 2y+z=0

Câu 19:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-12=y-11=z-2. Hỏi d song song với mặt phẳng nào dưới đây ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 20:

Cho hàm số y=mx2+6x-2x+2. Xác định m để hàm số có y'0,x1;+

A.  m<145

B.  m<-145

C. m < 3

D. m < - 3

Câu 21:

Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình elip x2a2+y2b2=1 khi elip này quay xung quanh trục Ox là: . 

A.  6

B.  13

C. 43πab2

D. 22

Câu 22:

F(x) là nguyên hàm của hàm số fx=x3+x thỏa .F1=0Fx=x4a+x2b-3cTính S = a + b + c ?

A. 10

B. 12

C14

D. 16

Câu 23:

Cho tích phân -11dx1+x+1+x2=a. Tính S=ai2018+ai2000 . Chọn đáp án đúng:

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Câu 24:

Nguyên hàm của hàm I=1-x5x1+x5dx có dạng a ln x5+b ln1+x5+CKhi đó S = 10a + b bằng

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Câu 25:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;2] thỏa mãn 12f'(x)dx=10 và 12f'(x)f xdx=ln2. Biết rằng fx>0 x1;2. Tính f(2)

A. f(2) = 10

B. f(2) = - 20

C. f(2) =  - 10

D. f(2) = 20

Câu 26:

Tính tích phân I=121xx+12dt=ln a+b. Khi đó S = a +2b bằng: 

A23

B. -23

C. 1

D. 1

Câu 27:

Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc  v(t)=200 - 20t m/s Trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, tàu còn di chuyển được quãng đường là:

A. 500 m

B. 1000 m   

C. 1500 m

D. 2000 m

Câu 28:

Cho số phức z thỏa mãn z=3i+4-3+2i-4-7i. Tính tích phần thực và phần ảo của z¯.z

A. 30

B. 3250

C70

D. 0

Câu 29:

Cho số phức z thỏa mãn z=3i+4-3+2i-4-7i. Tính tích phần thực và phần ảo của z¯.z

A. 30

B. 3250

C70

D. 0

Câu 30:

Cho số phức z thỏa mãn z=2+iz+21+2i1+i=7+8i (1).Chọn đáp án sai ?

A. là số thuần ảo

B. z có phần ảo là số nguyên tố

Ccó phần thực là số nguyên tố

D. có tổng phần thực và phần ảo là 5

Câu 31:

Cho số phức z biết z+2z-=1-i21+i22-i1Tìm tổng phần thực và phần ảo của z

A. 42-215

B.-22-45

C-22-1415

D. -22-145

Câu 32:

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho u=z+2+3iz-ilà một số thuần ảo. Là một đường tròn tâm.I(a;b)

Tính tổng a + b 

A. 2

B. 1 

C. - 2

D. 3

Câu 33:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm M, N , P là điểm biểu diễn của 3 số phứcz1=8+3i,z2=1+4i,z3=5+xi.Với giá trị nào của x thì tam giác MNP vuông tại P?

A. 1 và 2

B. 0 và 7

C. - 1 và - 7

D. 3 và 5

Câu 34:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có nghiệm thực trong đoạn 54;4m-1+log122x-22+4m-5log121x-2+4m-4=0

A.m>73

B. -3<m<73

C.-3m73

D.m<-3

Câu 35:

Cho số phức z thỏa mãn z+i+1=z--2i. Giá trị nhỏ nhất của z là:

A. z=12

B. z=12

C. z=2

D.z=2

Câu 36:

Cho số phức z thỏa mãn: z=m2+2m+5, với m là tham số thực thuộc . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w=3-4iz-2i là một đường tròn. Tính bán kính r nhỏ nhất của đường tròn đó.

A. r = 20

B. r = 4

C. r = 22

D. r = 5

Câu 37:

Cho số phức z thỏa mãn z+i+1=z--2i. Giá trị nhỏ nhất của z là:

A. 2a33

B. a33

C. 2a36

D. 4a33

Câu 38:

Một cái rổ (trong môn thể thao bóng rổ) dạng một hình trụ đứng, bán kính đường tròn đáy là r (cm), chiều cao 2r (cm), người đặt hai quả bong như hình. Như vậy diện tích toàn bộ của rổ và phần còn lại nhô ra của 2 quả cầu là bao nhiêu. Biết răng mỗi quả bóng bị nhô ra một nửa.

A. 4πr2 cm2

B. 6πr2 cm2

C. 8πr2 cm2

D. 10πr2 cm2

Câu 39:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA= a3. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD bằng a33 , góc ACB=30°. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD 

A. 2a33

B. a33

C. 2a36

D. 4a33

Câu 40:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A¢B¢C¢ có tất cà các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a.

A. 5πa23

B. 7πa23

C. 3πa2

D. 11πa23

Câu 41:

Một vật thể có dạng hình trụ, bán kính đường tròn đáy và độ dài của nó đều bằng 2r (cm). Người ta khoan một lỗ cũng có dạng hình trụ như hình, có bán kính đáy và độ sâu đều bằng r (cm). Thể tích phần vật thể còn lại (tính theo cm3) là:

A. 4πr3

B. 7πr3

C. 8πr3

D. 9πr3

Câu 42:

Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của M trên dM1;2;-1d:x=2-ty=1+2tz=3t

A. H 2;1;0

B. H 0;5;6

C. H 1;3;3

D. H -1;7;9

Câu 43:

Một lọ nước hoa thương hiệu Quang Baby được thiết kế vỏ dạng nón, phần chứa dung dịch nước hoa là hình trụ nội tiếp hình nón trên. Hỏi để vẫn vỏ lọ nước hoa là hình nón trên. Tính tỉ lệ giữa x và chiều cao hình nón để cho lọ nước hoa đó chứa được nhiều dung dịch nước hoa nhất.

A. 23

B. 1

C. 13

D. 32

Câu 44:

Viết phương trình mặt phẳng P chứa điểm A2;-3;1 và đường thẳngd:x=4+2ty=2-3tz=3+t

A. 11x+2y+16z-32=0

B.  11x-2y+16z-44=0

C. 11x+2y-16z=0

D. 11x-2y-16z-12=0

Câu 45:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một mặt phẳng đi qua điểm M1;3;9 và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại Aa;0;0,B0;b;0,C0;0;c với a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị của biểu thức P = a + b + c để thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất.

A. P = 44

B. P = 39

C. P = 27

D. P = 16

Câu 46:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một mặt phẳng đi qua điểm M1;3;9 và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại Aa;0;0,B0;b;0,C0;0;c với a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị của biểu thức P = a + b + c để thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất.

A.  4x-7y+2z-12=0

B.  4x-7y-2z+5=0

C.  4x+7y+2z-13=0

D.  2x+7y+4z-12=0

Câu 47:

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:x-1=y-21=z-32 và hai mặt phẳng  α: x+2y+2z+1=0β: 2x-y-2z+7=0. Mặt cầu (S) có tâm nằm trên đường thẳng d và (S) tiếp xúc với hai mặt phẳng αvà β có bán kính là:

A. 2  12

B. 4  144

C. 2  23

D. 2  2

Câu 48:

Trong không gian Oxyz cho bốn điểmA1;0;2

B1;1;0C0;0;1 và D1;1;1.Phương trình

mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD có tâm là

A. R=114

B. I-32;-12;12

C. R=102

D. I32;-12;12

Câu 49:

Trong không gian Oxyz cho bốn điểmA1;0;2

B1;1;0C0;0;1 và D1;1;1.Phương trình

mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD có tâm là

A. a+b+c=0

B. a+b+c=12

C. a+b+c=125

D. a+b+c=145

Câu 50:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng D nằm trong mpα:y=2z=0 và cắt hai đường thẳng d1:x=1-ty=tz=4t và  d2:x=2-ty=4+2tz=1 có phương trình tham số là:

A. x-14=y-2=z1

B. x=1+4ty=-2tz=t

C. x=-1+4ty=-2tz=t

D. x+14=y-2=z1