Đề 5

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm có diện tích lớn nhất ở những vùng nào?

A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
Câu 2:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào sau đây không đúng về ngành chăn nuôi nước ta?

A. Chăn nuôi có vai trò chủ đạo trong sản xuất nông nghiệp.

B. Tỉ trọng chăn nuôi gia súc luôn cao nhất và liên tục tăng.
C. Hai tỉnh nuôi nhiều bò nhất là Thanh Hóa và Nghệ An.
D. Lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở Đồng bằng sông Hồng.
Câu 3:
Theo Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ là:

A. Thanh Hóa và Vinh.

B. Vinh và Huế.
C. Thanh Hóa và Huế.
D. Đồng Hới và Hà Tĩnh.
Câu 4:
Đặc điểm của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là

A. có các dòng hải lưu hoạt động theo mùa

B. vùng biển có diện tích rộng 3,447 triệu km.
C. vùng biển có diện tích rộng và tương đối kín.
D. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa
Câu 5:
Tác động của sự phân hoá khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta thể hiện ở việc

A. tăng khả năng thâm canh, nâng cao năng suất cây trồng.

B. trồng nhiều loại cây có giá trị kinh tế như lúa gạo, cà phê…
C. tạo điều kiện phát triển nền nông nghiệp lúa nước.
D. tạo điều kiện đa dạng hoá sản phẩm cây trồng, vật nuôi
Câu 6:

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ (ảnh 1)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?

A. Quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2015.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2015.
C. Diện tích các loại cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2005 - 2015.
D. Tốc độ trăng trưởng diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 7:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LỦA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2005 VÀ 2014

Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

2005

2014

2005

2014

Đồng bằng sông Hồng

1.186,1

1.122,7

6.398,4

7.175,2

Đồng bằng sông Cửu Long

3.826,3

4.249,5

19.298,5

25.475,0

Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?

A. Đồng bằng sông Cửu Long: diện tích tăng và sản lượng tăng.
B. Đồng bằng sông Hồng: diện tích giảm và sản lượng tăng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long có tốc độ tăng năng suất nhanh hơn.
D. Đồng bằng sông Cửu Long có tốc độ tăng sản lượng chậm hơn.
Câu 8:
Vào mùa hạ, miền Bắc nước ta có gió mùa Đông Nam là do ảnh hưởng của

A. hướng nghiêng địa hình.

B. hướng núi cánh cung.
C. áp thấp Bắc Bộ.
D. áp thấp I – ran.
Câu 9:

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng lớn nhất cả nước?

A. Cà Mau
B. Bạc Liêu
C. Đồng Tháp
D. An Giang
Câu 10:
Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và có sự phân hóa đa dạng là do ảnh hưởng của các nhân tố:

A. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, gió và địa hình.

B. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ và hướng núi.
C. tác động của Biển Đông và bức chắn địa hình.
D. vị trí địa lí, hình dáng lãnh thổ và nguồn nước.
Câu 11:

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ (ảnh 1)

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT GDP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu giá trị sản xuất thuỷ sản phân theo hoạt động của nước ta năm 2000 và năm 2010?

A. Cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản không thay đổi.
B. Tỉ trọng của hoạt động nuôi trồng tăng nhanh
C. Tỉ trọng của hoạt động đánh bắt tăng nhanh.
D. Tỉ trọng của cả đánh bắt và nuôi trồng luôn cao.
Câu 12:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 6, 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn ở nước ta?

A. Móng Cái, Bạch Mã, Ngọc Linh, Cao Nguyên Mơ Nông.

B. Móng Cái, Bạch Mã, Mẫu Sơn, Cao Nguyên Mơ Nông.
C. Móng Cái, Ngọc Linh, Lũng Cú, Cao Nguyên Mộc Châu.
D. Móng Cái, Ngọc Linh, Bạch Mã, đồng bằng Nam Bộ.
Câu 13:
Giới hạn của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở phần lãnh thổ phía Nam cao hơn so với phần lãnh thổ phía Bắc nước ta chủ yếu là do nguyên nhân nào?

A. Độ cao trung bình của địa hình thấp hơn.

B. Ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
C. Chịu tác động mạnh của gió mùa Tây Nam.
D. Chịu tác động của Biển Đông sâu sắc hơn.
Câu 14:
Những lưu vực sông suối có độ dốc lớn thường dễ xảy ra

A. ngập lụt.

B. mưa đá.
C. lũ quét.
D. hạn hán.
Câu 15:
Thời tiết của Nam Bộ nước ta vào thời kì mùa đông có đặc điểm

A. nắng, ít mây và mưa nhiều.

B. nắng nóng, trời nhiều mây.
C. nắng nóng và mưa nhiều.
D. nắng, tạnh ráo và ổn định.
Câu 16:
Nét đặc trưng nổi bật nhất của lớp phủ thổ nhưỡng - sinh vật ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

A. nhiều loài đặc hữu bậc nhất nước ta.

B. có đầy đủ hệ thống các đai cao.
C. số lượng, thành phần loài phong phú.
D. có sự phân hoá đa dạng.
Câu 17:

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 – 2019 (Đơn vị: nghìn người)

Năm

2005

2009

2013

2019

Thành thị

22.332

25.585

28.875

33.059

Nông thôn

60.060

60.440

60.885

63.149

Tổng dân số

82.392

86.025

89.756

91.714

Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số Việt Nam thời kì 2005 - 2019 theo bảng số liệu trên?

A. Kết hợp
B. Cột ghép
C. Đường
D. Cột chồng
Câu 18:
Tính chất ẩm của khí hậu nước ta là do

A. hình dạng lãnh thổ.

B. hướng của địa hình.
C. có gió mùa hoạt động.
D. vị trí giáp Biển Đông.
Câu 19:
Nhận xét nào không đúng với thiên nhiên vùng biển nước ta?
A. Có diện tích lớn gấp 3 lần diện tích đất liền.
B. Thềm lục địa từ Bắc vào Nam nông và rộng.
C. Thiên nhiên vùng biển đa dạng và giàu có.
D. Thiên nhiên có tính nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 20:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, lưu lượng nước chênh lệch giữa tháng lũ và tháng cạn lớn nhất thuộc về hệ thống sông

A. Mê Kông.

B. Kì Cùng.
C. Hồng.
D. Đà Rằng.
Câu 21:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng với dân cư của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Mật độ dân số cao hơn trung bình cả nước

B. Phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ.
C. Phân hoá rõ rệt trong nội bộ từng vùng.
D. Có sự phân hoá giữa thành thị - nông thôn.
Câu 22:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, 13 và 14, hệ thống sông nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Sông Thu Bồn.

B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Thái Bình.
D. Sông Mã
Câu 23:
Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc mang sắc thái

A. nhiệt đới gió mùa

B. xích đạo gió mùa
C. cận nhiệt gió mùa
D. cận xích đạo gió mùa
Câu 24:
Đặc trưng địa hình nổi bật ở đồng bằng sông Hồng là

A. hẹp ngang và bị chia cắt.

B. cao ở rìa Tây Nam.
C. cao ở rìa Tây và Tây Bắc
D. thấp và bằng phẳng.
Câu 25:

Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp ở nước ta đã

A. làm cho địa hình miền núi nước ta ít hiểm trở.
B. bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm của khí hậu.
C. làm cho địa hình có tính phân bậc rõ rệt.
D. tạo nên sự phân hóa sâu sắc của thiên nhiên.
Câu 26:
Để đảm bảo vấn đề chủ quyền biên giới quốc gia trên đất liền, Việt Nam cần trực tiếp đàm phán với các nước

A. Trung Quốc và Lào.

B. Lào và Cam-pu-chia.
C. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia
D. Cam-pu-chia và Trung Quốc
Câu 27:
Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước trên diện rộng chủ yếu hiện nay ở nước ta là

A. Chất thải sinh hoạt từ khu dân cư.

B. Hóa chất dư thừa từ nông nghiệp.
C. Chất thải của hoạt động du lịch.
D. Chất thải công nghiệp và đô thị.
Câu 28:

Tài nguyên khoáng sản biển có vai trò quan trọng trong nền kinh tế nước ta hiện nay là

A. titan.
B. cát thủy tinh.
C. muối.
D. dầu khí.
Câu 29:
Quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ nhất ở vùng

A. ven biển.

B. đồng bằng.
C. núi thấp.
D. núi cao
Câu 30:
Sự phân hóa thiên nhiên giữa hai vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc chủ yếu do

A. gió mùa và hướng núi.

B. độ cao và hướng địa hình.
C. độ dày lớp phủ thực vật.
D. vị trí gần hay xa biển.
Câu 31:
Điều kiện tự nhiên cho phép triển khai các hoạt động du lịch biển quanh năm ở các vùng

A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.

B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ.
D. Bắc Bộ và Nam Bộ.
Câu 32:
Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng

A. phòng hộ.

B. sản xuất
C. đặc dụng
D. ven biển
Câu 33:
Sự đối lập về mùa mưa - khô giữa đồng bằng ven biển Trung Bộ với Tây Nguyên là do tác động kết hợp của

A. gió Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới, bão, áp thấp nhiệt đới.

B. áp thấp nhiệt đới, bão, gió Tây và gió mùa Đông Bắc
C. gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương và dãy Trường Sơn.
D. gió Đông Bắc, gió Tây Nam đầu hạ và bức chắn địa hình.
Câu 34:

Cho biểu đồ sau:

Cho biểu đồ sau (ảnh 1)

BIỂU ĐỒ TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỪ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1960 - 2014

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng với sự gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 - 2014?

A. Tỉ suất tử của nước ta không có sự thay đổi.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm.
C. Tỉ suất sinh có xu hướng giảm không liên tục
D. Tỉ suất tử giảm nhanh hơn tỉ suất sinh giảm.
Câu 35:
Căn cứ vào Atlat trang 13, các cánh cung núi ở vùng núi Đông Bắc lần lượt từ Đông sang Tây là

A. Sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều.

B. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm.
C. Sông Gâm, Bắc Sơn, Đông Triều, Ngân Sơn.
D. Đông Triều, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm.
Câu 36:
Nước ta có gió Tín phong hoạt động là do vị trí

A. nằm ở nơi giao tranh của các khối khí

B. nằm liền kề với Biển Đông rộng lớn.
C. thuộc vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc
D. nằm trong khu vực châu Á gió mùa
Câu 37:

Cho bảng số liệu sau:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2014

(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm

2010

2014

Khu vực kinh tế Nhà nước

633,2

1.331,3

Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước

926,9

1.706,4

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

327,0

704,3

Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta?

A. Tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước tăng, ngoài Nhà nước giảm.
B. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm, khu vực Nhà nước tăng.
C. Tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước giảm.
D. Tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất.
Câu 38:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây không có hướng Tây Bắc - Đông Nam?

A. Đông Triều.

B. Trường Sơn Bắc
C. Pu Đen Đinh.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 39:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi nước ta?

A. Chế độ nước theo sát với chế độ mưa

B. Sông ngòi dày đặc, nhiều sông nhỏ, dốc
C. Chế độ dòng chảy diễn biến thất thường
D. Quanh năm đều có lượng phù sa lớn
Câu 40:
Đồng bằng sông Hồng ngập úng nghiêm trọng nhất cả nước không phải là do

A. mực nước biển dâng.

B. mật độ xây dựng cao.
C. có đê điều bao bọc
D. diện mưa bão rộng.