Đề 5
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. Thanh Hóa
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. XI.
A. Cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
A. Quảng Ngãi.
A. Hải Phòng đến Kiên Giang.
A. Quảng Nam.
A. Bình Dương.
A. Thanh Hóa.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghĩa tấn) |
Đồng bằng sông Hồng |
999,7 |
6 085,5 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
631,2 |
3 590,6 |
Tây Nguyên |
245,4 |
1 375,6 |
Đông Nam Bộ |
270,5 |
1 423,0 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
4 107,4 |
24 441,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. xâm thực.
A. Rừng phòng hộ.
Cho biểu đồ:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa các mùa vụ của nước ta năm 2018 so với năm 2010?
A. Trường Sơn Bắc
A. hướng nghiêng địa hình thấp dần ra biển.
A. chính sách kế hoạch hóa gia đình.
A. đẩy mạnh trồng cây lương thực.
Cho biểu đồ về sinh, tử của nước ta giai đoạn 1960 - 2014:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. 10,8°C
A. thực hiện tốt chính sách dân số.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
Lúa đông xuân |
3 124,3 |
3 105,6 |
3 116,5 |
3 112,8 |
Lúa hè thu |
2 659,1 |
2 810,8 |
2 734,1 |
2 783,0 |
Lúa mùa |
1 977,8 |
1 986,1 |
1 965,6 |
1 934,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo vụ của nước ta giai đoạn 2012 - 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?