Đề 6
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. Cự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
A. 6,8%.
A. Nghệ An.
A. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu?
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
Đồng bằng sông Hồng |
999,7 |
6085,5 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
631,2 |
3590,6 |
Tây Nguyên |
245,4 |
1375,6 |
Đông Nam Bộ |
270,5 |
1423,0 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
4107,4 |
24441,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Sông Thái Bình.
A. KonTum và Gia Lai.
A. Định An.
A. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
A. đá vôi và đá phiến
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm |
1989 |
1999 |
2009 |
2014 |
2019 |
Dân số (triệu người) |
64,4 |
76,3 |
86,0 |
90,7 |
96,2 |
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) |
2,1 |
1,51 |
1,06 |
1,08 |
0,9 |
(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
A. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
A. 3096m
A. cơ sở hạ tầng còn yếu
A. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Biên Hoà.
A. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
A. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dòng chảy sông ngòi trong mùa lũ.
A. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
A. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí.
A. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài
A. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
A. Tây Bắc
A. Phân bố tản mạn về không gian địa lí.
A. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp
Trong phát triển các ngành công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào dưới đây?
A. Chu Yang Sin.
D. Kon Ka Kinh.
A. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
A. Hà Nội và Hải Phòng.
A. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.