Đề 6

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết núi Ngọc Krinh thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Lâm Đồng.

B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Kon Tum.
Câu 2:
Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay

A. tăng trưởng rất chậm.

B. phân bố không đều.
C. sản phẩm ít đa dạng.
D. chưa có chế biến.
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Tiền chảy qua tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Tháp.
B. Sóc Trăng.
C. Cà Mau.
D. Kiên Giang.
Câu 4:
Biện pháp mở rộng diện tích rừng đặc dụng ở nước ta là

A. khai thác gỗ củi.

B. đẩy mạnh chế biến.
C. lập khu bảo tồn.
D. làm ruộng bậc thang.
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào có diện tích nhỏ nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Phú Thọ.

B. Hòa Bình.
C. Nam Định.
D. Hà Nam.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây chảy hoàn toàn trong lãnh thổ Việt Nam?

A. Sông Ba.

B. Sông Mã.
C. Sông Đà.
D. Sông Cả.
Câu 7:
Giải pháp để giảm thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là
A. xây hồ thủy điện.
B. phát triển vốn rừng.
C. củng cố để biển.
D. trồng cây ven biển.
Câu 8:
Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta là
A. khí đốt.
B. dầu mỏ.
C. than đá.
D. than bùn.
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Lai Châu.
B. Lào Cai.
C. Yên Bái.
D. Phú Thọ.
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?
A. Tuyên Quang.
B. Bắc Kạn.
C. Cao Bằng.
D. Thái Nguyên.
Câu 11:
Vùng ven biển Đông Nam Bộ có nhiều thuận lợi để

A. phát triển du lịch.

B. thâm canh lúa nước.
C. trồng cây cao su.
D. khai thác bôxit.
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng 1 cao nhất?

A. Huế.

B. Lũng Cú.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội.
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm Viên?

A. Núi Braian.

B. Núi Lang Bian.
C. Núi Chư Pha.
D. Núi Nam Decbri.
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu lớn hơn bò?

A. Phú Thọ.

B. Vĩnh Phúc
C. Bắc Giang.
D. Hà Giang.
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đảo nào sau đây có sân bay?

A. Đảo Phú Quý.

B. Đảo Cồn Cỏ.
C. Đảo Lý Sơn.
D. Đảo Phú Quốc.
Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào đây có nước khoáng?

A. Mũi Né.

B. Vĩnh Hảo.
C. Quy Nhơn.
D. Mỹ Khê.
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Rạch Giá?

A. Luyện kim đen.

B. Luyện kim màu.
C. Chế biến nông sản.
D. Hóa chất, phân bón.
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết than được khai thác ở địa điểm nào sau đây?
A. Hà Tu.
B. Tiền Hải.
C. Hồng Ngọc.
D. Rạng Đông.
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Lai Châu.

B. Tuyên Quang.
C. Yên Bái.
D. Hòa Bình.
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có nhiều cà phê và chè?

A. Quảng Trị.

B. Thanh Hóa.
C. Quảng Bình.
D. Hà Tĩnh.
Câu 21:

Cho bảng số liệu: 

TỈ LỆ SINH, TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019

Quốc gia

Bru-nây

Mi-an-ma

Cam-pu-chia

Phi-lip-pin

Tỉ lệ sinh 

15

18

23

21

Tỉ lệ tử 

4

8

6

6

 (Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất?

A. Bru-nây.
B. Mi-an-ma.
C. Cam-pu-chia.
D. Phi-lip-pin.
Câu 22:

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ (ảnh 1)

XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A NĂM 2010 VÀ NĂM 2018

(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng tình hình xuất khẩu, nhập khẩu của In-đô-nê-xi-a từ năm 2010 đến năm 2018?

A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
B. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
Câu 23:
Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay

A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt.

B. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
C. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu.
D. không có sự thay đổi về diện tích.
Câu 24:
Phát biểu nào sau đây đúng về hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta?

A. Sản lượng nuôi trồng ngày càng giảm.

B. Chưa đa dạng về đối tượng nuôi trồng.
C. Chịu sự chi phối của nhân tố thị trường.
D. Các vùng nước ngọt chủ yếu nuôi tôm.
Câu 25:
Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên

A. có gió mùa hoạt động liên tục.

B. thường xuyên có gió Mậu dịch.
C. lượng mưa cao đều quanh năm.
D. Mặt Trời luôn ở trên thiên đỉnh.
Câu 26:
Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay

A. có nhiều thành phần khác nhau.

B. chưa chuyển dịch ở các khu vực.
C. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh.
D. chưa phân hóa theo không gian.
Câu 27:
Dân cư nước ta hiện nay

A. tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn.

B. có mật độ rất cao ở vùng đồi núi.
C. phân bố không đều và chưa hợp lí.
D. phân bố đồng đều giữa các đô thị.
Câu 28:

Phát biểu nào sau đây đúng với quá trình đô thị hóa ở nước ta?

A. Tỉ lệ dân số thành thị luôn ổn định.
B. Trình độ đô thị hóa ở mức rất cao.
C. Đô thị phân bố đều giữa các vùng.
D. Gần đây chuyển biến khá tích cực.
Câu 29:
Ý nghĩa chủ yếu của việc đánh bắt thủy sản xa bờ ở nước ta là
A. phòng chống các thiên tại trên biển.
B. cung cấp nguyên liệu cho chế biến.
C. bảo vệ chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ.
D. khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
Câu 30:
Giao thông vận tải đường biển nước ta

A. tập trung cho vận chuyển hàng khách.

B. gắn liền với hoạt động ngoại thương.
C. có khối lượng hàng hóa luân chuyển ít.
D. chưa có các cảng nước sâu quy mô lớn.
Câu 31:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thúc đẩy phát triển kinh tế, phục vụ việc đi lại.
B. phát huy các thế mạnh, thúc đẩy ngành du lịch.
C. tăng vai trò trung chuyển, đẩy mạnh xuất khẩu.
D. góp phần phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
Câu 32:

Thế mạnh chủ yếu để hình thành các vùng chuyên canh quy mô lớn ở Tây Nguyên là

A. đất badan rất màu mỡ, tầng phân hóa sâu.
B. nhiều cao nguyên cao, khí hậu mát mẻ.
C. các mặt bằng rộng, đất phân bố tập trung.
D. khí hậu cận xích đạo, phân hóa đa dạng.
Câu 33:
Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. phát huy thế mạnh, nâng cao hiệu quả kinh tế.
B. tạo ra việc làm, tăng cường chuyên môn hóa.
C. cung cấp các sản phẩm giá trị cho xuất khẩu.
D. giảm tác hại của thiên tai và biến đổi khí hậu.
Câu 34:

Cho biểu đồ về sản lượng cá nuôi và tôm nuôi của nước ta giai đoạn 2010

Cho biểu đồ về sản lượng cá nuôi và tôm nuôi của nước ta giai đoạn 2010 (ảnh 1)

(Nguồn số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô sản lượng cá nuôi và tôm nuôi.
B. Cơ cấu sản lượng cá nuôi và tôm nuôi.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng cá nuôi và tôm nuôi.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng cá nuôi và tôm nuôi.
Câu 35:
Mục đích chủ yếu của việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. gắn tăng trưởng kinh tế với phát triển bền vững.
B. tăng nhanh sản lượng lương thực, thực phẩm.
C. khai thác thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên.
D. bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
Câu 36:
Hoạt động nội thương của nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do
A. mức sống tăng nhanh, nhu cầu tiêu dùng lớn.
B. hàng hóa ngày càng đa dạng, chất lượng cao.
C. mở rộng thu hút đầu tư, hội nhập với thế giới.
D. sản xuất phát triển, chất lượng cuộc sống tăng.
Câu 37:

Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A. giàu tài nguyên khoáng sản, giao thông vận tải khá phát triển.
B. có các cảng biển, nguyên liệu khá dồi dào, thu hút nhiều đầu tư.
C. nguồn lao động đồng và rẻ, thị trường tiêu thụ được mở rộng.
D. dân số đông, có nhiều khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp.
Câu 38:
Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu mang đến lượng mưa lớn cho vùng khí hậu Bắc Trung Bộ?
A. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới và bão.
B. Gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
C. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.
D. Gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, frông và áp thấp.
Câu 39:
Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh sản xuất cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ 
A. thay đổi cơ cấu cây trồng, hình thành các vùng chuyên canh.
B. đào tạo và hỗ trợ việc làm, hạn chế tình trạng du canh, du cư.
C. tập trung đầu tư, phát triển việc chế biến, mở rộng thị trường.
D. tăng cường phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 40:

Cho bảng số liệu: 

DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN

2010 - 2019

(Đơn vị: Nghìn người)

Năm

2010

2013

2016

2019

Tổng số 

87067,3

90191,4

93250,7

96484,0

Dân số thành thị 

26460,5

28865,1

31397,0

33816,6

Dân số nông thôn 

60606,8

61326,3

61326,3

62667,4

(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu sau, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.