Đề 7
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.
A. biến đổi khí hậu.
A. An Giang.
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
A. Loại 1.
A. Trung Quốc.
A. thị trường thu hẹp.
A. chỉ chú trọng hoạt động khai thác.
A. Hà Giang.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Đồng Nai.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN VÀ DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA NĂM 2005, 2019
(Đơn vị: nghìn ha)
Vùng |
Diện tích |
Diện tích rừng |
|
Năm 2005 |
Năm 2019 |
||
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
10143.8 |
4360.8 |
5648.8 |
Bắc Trung Bộ |
5152.2 |
2400.4 |
3117,0 |
Tây Nguyên |
5464.1 |
2995.9 |
2559.9 |
Các vùng khác |
12435.0 |
2661,4 |
3283,5 |
Cả nước |
33105.1 |
12418,8 |
14609.2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, Nhà xuất bản Thống kê, 2020)
Nhận xét nào sau đây đúng về hiện trạng rừng nước ta?
A. nạn du canh du cư.
A. vùng trung du.
A. nâng cao chất lượng hiệu quả sản xuất.
A. Trường Sơn Nam
A. Sông Đồng Nai.
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA HOA KỲ VÀ TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
(Đơn vị: triệu USD)
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) |
2010 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
Hoa Kì |
14964372 |
16155255 |
16691517 |
17393103 |
18036648 |
Trung Quốc |
6100620 |
8560547 |
9607224 |
10482371 |
11007721 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Biểu đồ thích hợp nhất so sánh GDP của Hoa Kỳ và Trung Quốc giai đoạn 2010 – 2015 là
Nhân tố tác động mạnh mẽ tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm nước ta là
Cho biểu đồ đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017)Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?