Đề 8

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và ABCD là hình vuông cạnh a, góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45°. Mặt phẳng α qua A và vuông góc với SC và chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện có chứa điểm S và V2 là thể tích của khối đa diện còn lại. Tìm tỉ số V1V2

A. 1 

B. 13

C12

D. 45

Câu 2:

Cho góc α thỏa mãn π2<α<π và sinα+π=-13Tính tan7π2-α.   

A. 32

B. -2

C-22

D. 42

Câu 3:

Biết sin α-cos α=m. Tính sin 3α-cos3 α:

A. 3-m2

B. m3-m22

C. m3-m2

D. 3-m22

Câu 4:

Trong không gian, cho hình (H) gồm mặt cầu SI;R và đường thẳng  đi qua tâm I của mặt cầu (S). Số mặt phẳng đối xứng của hình (H) là:

A. 2

B. 1

C. Vô số

D. 3

Câu 5:

Cho bốn hàm số y=2sinx, y=x13,y=x2+x+1, y=2x+1x2+1. Số các hàm số có tập xác định là  bằng: 

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 6:

Trong không gian, cho hai đường thẳng I,  vuông góc và cắt nhau tại O. Hình tròn xoay khi quay đường thẳng l quanh trục  là:

A. Mặt phẳng

B. Mặt trụ tròn xoay

C. Mặt cầu

D. Đường thẳng

Câu 7:

Hàm số y=2x.32x+3 có đạo hàm là

Ay'=27.18x.ln486

B. y'=27.18x.ln18

C. y'=27.18x.log486

D. y'=27.32x+3.ln18

Câu 8:

Cho hàm số y=x2+x+2x-2 có đồ thị (C). Số tiệm cận của đồ thị (C) là:

A. 2

B. 0

C. 3

D. 1

Câu 9:

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sauy=2sin2 x+cos2 2x

A. min y=34,max y=4

B. min y=2,max y=4

C. min y=34,max y=3

D. min y=2,max y=4

Câu 10:

Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây: y=tan3x + cot 2x

A. 2π3

B. π

C. 2π

D. π3

Câu 11:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A có BC=2a. Biết góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60° và khoảng cách giữa hai đường thẳng A’A, BC bằng a32 . Tính thể tích lăng trụ  

A. 32a3

B. 333a3

C. 34a3

D. 334a3

Câu 12:

Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên  ?

A. 32a3

B. 333a3

C. 34a3

D. 334a3

Câu 13:

Cho phương trình: 2cosx-12sin x+cos x

sin 2x- sin x.Tính tan của nghiệm x lớn nhất của phương trình trong khoảng 

-2π;2π

A. -1

B. 1

C. -2

D. 22

Câu 14:

Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn được tính theo công thức S=A.ex, trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r < 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 150 con và sau 5 giờ có 450 con, tìm số lượng vi khuẩn sau 10 giờ tăng trưởng.

A. 900

B. 1350

C. 1050

D. 1200

Câu 15:

Cho phương trình: cos2x+1+2cos xsin x-cos x=0Số

họ nghiệm của phương trình dạng x=a+k2π là:

 

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 16:

Giải bất phương trình log22x-4033log2x+40662720 

A. 2016;2017

B. 2016;2017

C. 22016;22017

D. [22016;+)

Câu 17:

Số điểm thuộc đồ thị (H) của hàm số y=2x-1x+1 có

tổng các khoảng cách đến hai tiệm cận của (H) nhỏ

nhất là

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 18:

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị C1 của hàm sốy=x3-1 tại giao điểm của đồ thị C1 với

trục hoành có phương trình

A. y=3x-1

B. y=3x-3

C. y=0

D. y=3x-4

Câu 19:

Cho hàm số y=x+1x-1 có đồ thị (C). Số điểm thuộc đồ thị (C) cách đều hai tiệm cận của đồ thị (C) là

A. 2

B. 4

C. 0

D. 1

Câu 20:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=tanx-2tanx- m xác định trên khoảng 0;π4 

A. m>1

B. 0<m<1

C. m<0

D. m0 hoặc m1

Câu 21:

Một biển số xe gồm 2 chữ cái đứng trước và 4 chữ số đứng sau, các chữ cái được lấy từ bảng 26 chữ cái (A, B, C,..., Z).  Các chữ số được lấy từ 10 chữ số (0,1,..,9).  Hỏi: Có bao nhiêu biến số xe có hai chữ cái khác nhau và có đúng 2 chứ số lẻ giống nhau?

A. 41650

B. 42750

C. 40750

D. 48750

Câu 22:

Trong các hàm số y=x4-2x2-3,,y=14x4-13x4-12x2+x+3y=x2-1-4,y=x2-2x-3 có hàm số có 3 điểm cực trị?

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 23:

Để hàm số ,y=-x33+a-1x2+a+3x-4 đồng biến trên khoảng 0;3 thì giá trị cần tìm của tham số a là:

A. a<-3

B. a>-3

C. -3<a<127

D. a127

Câu 24:

Cho hàm số bậc ba y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như sau: Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng

A. 4

B. 25

C. 2

D. 3

Câu 25:

Biết hàm số y=4x-x2 nghịch biến trên khoảng a,b . Giá trị của tổng a2+b2 bằng

A. 16

B. 4

C. 20

D. 17

Câu 26:

Cho hàm số y=-x3+3x2+m (m là tham số) có đồ thị (C). Gọi A, B là các điểm cực trị của đồ thị (C). Khi đó, số giá trị của tham số m để diện tích tam giác OAB (O là gốc tọa độ) bằng 1 là:

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 27:

Hàm số y=sin2 x có bao nhiêu điểm cực trị trên đoạn -10π3;10π3 ?

A. 5

B. 7

C. 6

D. 13

Câu 28:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a a>0. Hai mặt phẳng (SBC) và SCD cùng tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 45°. Biết SB=a và hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) nằm trong hình vuông ABCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD

A. 2a33

B. 2a36

C. a34

D. 2a39

Câu 29:

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), đáy ABC là tam giác cân tại A và BAC^=120°, BC=2a. Gọi M. N lần lượt là hình chiếu của điểm A trên SB, SC. Tính bán kính mặt cầu đi qua bốn điểm A, N, M, B.

A. 2a33

B. 2a3

C. a32

D. a3

Câu 30:

Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 12Cn0-13Cn1+14Cn2-15Cn3.+...+-1nn+2Cnn=1156

A. 11

B. 9

C. 10

D. 12

Câu 31:

Cho hàm số y=x3-3x2-m (m là tham số) có đồ thị Cm . Tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị Cm cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là tập hợp nào sau đây?

A. A=-4;0

B. A=-;-40;+

C. A=

D. A=-4;0

Câu 32:

Cho hàm số y=x3-3x2-m (m là tham số) có đồ thị Cm . Tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị Cm cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là tập hợp nào sau đây?

Tập nghiệm của bất phương trình log3xlog132x là nửa khoảng (a;b] . Giá trị của a2+b2 bằng

A. 1

B. 4

C. 12

D. 8

Câu 33:

Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=xlnx trên đoạn 12e;e lần lượt là

A. M=e,m=-12eln2e

B. M=e,m=-12e

C. M=-12eln2e,m=-e-1

D. M=e,m=-1e

Câu 34:

Cho cấp số nhân un có u2=-2 và u5=54. Khi đó tổng 1000 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng

A. 1-310004

B. 1-310006

C. 31000-16

D. 31000-12

Câu 35:

Giới hạn lim  x3x+1-5x+1x-4x-3 bằng ab (phân số tối giản). Giá trị của a - b là:

A. 1

B. 19

C. -1

D. 2

Câu 36:

Trong không gian mặt cầu (S) tiếp xúc với 6 mặt của một hình lập phương cạnh a, thể tích khối cầu (S) bằng

A. V=πa324

B. V=πa33

C. V=πa36

D. V=43πa3

Câu 37:

Cho hàm số y=xlnx+1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0=2e

A. y=2+ln2x-2e-1

B. y=2+ln2x+2e+1

C. y=-2+ln2x-2e+1

D. y=2+ln2x-2e+1

Câu 38:

Cho tứ diện ABCD đều có cạnh bằng a và trọng tâm G. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA2+MB2+MC2+MD2=11a22 là mặt cầu.

A. SG;a

B. SG;2a

C. SB;a

D. SC;2a

Câu 39:

Cho hình chóp đều n cạnh n3. Cho biết bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy là R và góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60°, thể tích khối chóp bằng 334.R3. Tìm n?

A. n=4

B. n=8

C. n=10

D. n=6

Câu 40:

Cho các phát biểu sau:

(1): Phương trình y=x4-3x3+1=0 có nghiệm trên khoảng -1;3?

(2): Phương trình sau:cos2x=2sinx-2 có ít nhất hai nghiệm trong khoảng -π6;π 

(3): y=x5-5x-1=0 có ít nhất ba nghiệm

(4): Phương trình x3-3x+1=0 có ít nhất 2 nghiệm

trên -2;2. Hỏi có bao nhiêu phát biểu đúng

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 41:

 Cho hàm số y=13x3-122m+4x2+m2+4m+3x+1 

(m là tham số). Tìm m để

hàm số đạt cực đại tại x0=2 

A. m=1

B. m=-2

C. m=-1

D. m=2

Câu 42:

Cho các hàm số: fx=sin4 x+cos4 x,gx=sin6 x+cos6 x.Tính biểu thức: 3f'x-2g'x+2

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 43:

Dân số thế giới được ước tính theo công thức S=A.er.N trong đó: A là dân số của năm lấy mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỷ lệ tăng dân số hằng năm. Cho biết năm 2001, dân số Việt Nam có khoảng 78.685.000 người và tỷ lệ tăng dân số hằng năm là 1,7% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi thì đến năm nào dân số nước ta ở mức khoảng 120 triệu người?

A. 2020.

B. 2022.

C. 2026.

D. 2024.

Câu 44:

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác A’BD. Tìm thể tích khối tứ diện GABD

A. a318

B. a36

C. a39

D. a324

Câu 45:

Cho x,y1;2 thỏa mãn: 2x3-4x2+3x-1=2x32-y3-2y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=x+y

A. 12

B. 1

C. 32

D.52

Câu 46:

Người ta dựng một cái lều vải (H) có dạng hình chóp lục giác đều như hình vẽ bên. Đáy của (H) là một hình lục giác đều có độ dài cạnh là 3m.Chiều cao SO=6m (SO vuông góc với mặt đáy).Các cạnh bên của (H) là các sợi c1,c2,c3,c4,c5,c6 nằm trên các parabol có trục đối xứng song song với SO.Giả sử giao tuyến (nếu có) của (H) với mặt phẳng (P) vuông góc với SO và một lục giác đều và khi (P) đi qua trung điểm của SO thì lục giác đều cạnh bằng 1.Tính thể tích không gian bên trong cái lều (H) đó.

A. 13535m3

B. 9635m3

C. 13534m3

D. 13538m3

Câu 47:

Tìm thể tích của hình chóp S.ABC biết SA=a,SB=a2,SC=2a và có BSA^=60°, BSC^=90 °,CSA^=120° 

A. a3612

B. a323

C. a336

D. a33

Câu 48:

Tập nghiệm của bất phương trình log2x4log29 là:

A. 0<x82017

B. 0<x2812017

C. 0x92017

D. 0<x<92017

Câu 49:

Cho x, y là các số thực dương và xy. Biểu thức A=x2x+y2x2-412xxy2x bằng

A. y2x-x2x

B. x2x-y2x

C. x-y2x

D. x2x-y2x

Câu 50:

Chọn khẳng định đúng. Hàm số  fx=x.e-x

A. Đồng biến trên khoảng -;1 và nghịch biến trên khoảng 1;+ 

B. Nghịch biến trên khoảng -;1 và đồng biến trên khoảng 1;+

C. Đồng biến trên 

D. Nghịch biến trên