Đề 9
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Hàm số đồng biến trên khoảng:
A.
B.
C.
D.
Hàm số có:
A. Một cực đại và 2 cực tiểu
B. Một cực tiểu và 2 cực đại
C. Một cực đại duy nhất
D. Một cực tiểu duy nhất
GTNN của hàm số trên bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y=3x+1 có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số chỉ có một cực trị:
A.
B.
C.
D.
Tính :
A.
B.
C.
D.
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại mấy điểm:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Với các giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên :
A.
B.
C.
D.
Cho các phát biểu sau (1): Hàm số có đồ thị là (C) không có cực trị (2).Hàm số có điểm uốn là U(-1;0) (3). Đồ thị hàm số có dạng.Hàm số có và .Số các phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Giá trị của để đường thẳng d: x + 3y + m = 0 cắt đồ thị hàm số tại hai điểm sao cho tam giác vuông tại điểm A(1;0) là:
A.
B.
C.
D.
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình: là:
A.
B.
C.
D.
Giá trị của để đường thẳng d: x + 3y + m = 0 cắt đồ thị hàm số tại hai điểm sao cho tam giác vuông tại điểm A(1;0) là:
A.
B.
C.
D.
Tập xác định của của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Cho biểu thức , biết rằng a, b là các số thực dương khác 1. Chọn nhận định chính xác nhất.
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình và các phát biểu sau:
(1) x = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình
(2) Phương trình có nghiệm dương
(3) Cả 2 nghiệm của phương trình đều nhỏ hơn 1
(4) Phương trình trên có tổng 2 nghiệm là:
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Cho . Giá trị của biểu thức theo a và b là:
A.
B.
C.
D.
Cho các mệnh đề sau đây:
(1) Ta có biểu thức sau
(2) Hàm số có tập xác định là D = R.
(3) Hàm số có đạo hàm ở tại mọi điểm x > 0 .
(4) Tập xác định D của hàm số là: D.
(5) Đạo hàm của hàm số là .
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Tìm nguyên hàm của
A.
B.
C.
D.
Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=200-20t m/s. Trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, thời gian tàu còn đi được là:
A. 5 s
B. 15 s
C. 20 s
D. 10 s
Vào ngày 1/1, thầy Quang mua một ngôi nhà làm văn phòng cho riêng mình, giá mua 200 triệu đồng với sự thoả thuận thanh toán như sau: Trả ngay 10% số tiền. Số còn lại trả dần hàng năm bằng nhau trong 5 năm song phải chịu lãi suất 6%/năm của số nợ còn lại (theo phương thức lãi kép). Thời điểm tính trả lãi hàng năm là cuối năm (31/12). Số tiền phải trả hàng năm là m triệu đồng để lần cuối cùng là vừa hết nợ? Vậy giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 42,730 triệu đồng
B. 42,630 triệu đồng
C. 42,720 triệu đồng
D. 42,620 triệu đồng
Hàm số , phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm chẵn
B. Hàm lẻ
C. Không là hàm chẵn không là hàm lẻ
D. Vừa là hàm chẵn vừa là hàm lẻ
Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây:
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình . Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là :
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
A.
B.
C.
D.
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục tung hình phẳng giới hạn bởi các đường và trục Ox.
A.
B.
C.
D.
Năm 2001 dân số Việt Nam vào khoảng 78.685.800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,7% và sự tăng dân số được ước tính theo công thức . Hỏi cứ tăng dân số như vậy thì sau bao nhiêu năm thì dân số nước ta sẽ là 100 triệu dân?
A. Sau 14 năm
B. Sau 15 năm
C. Sau 16 năm
D. Sau 20 năm
Đội dự tuyển học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay môn toán của trường phổ thông trung học Hoàng Quốc Việt có 4 học sinh nam khối 12, 2 học sinh nữ khối 12 và 2 học sinh nam khối 11. Để thành lập đội tuyển dự thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay môn toán cấp tỉnh nhà trường cần chọn 5 em từ 8 em học sinh trên. Tính xác suất để trong 5 em được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ, có cả học sinh khối 11 và học sinh khối 12?
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn . Môdun của số phức có giá trị bằng:
A.
B.
C.
D.
Tìm các số hạng (nhỏ hơn 100) là số nguyên trong khai triển nhị thức , biết , với n là số tự nhiên
A. 4536
B. 2196
C. 8
D. 10
Cho số phức .Cho các phát biểu sau:
(1) Modun của z là một số nguyên tốc
(2) z có phần thực và phần ảo đều âm
(3) z là số thuần thực
(4) Số phức liên hợp của z có phần ảo là 3i
Số phát biểu sai là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện . Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(1; –2)
B. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có bán kính R = 5
C. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có đường kính bằng 10
D. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là hình tròn có bán kính R = 5
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a với , , và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB,BC Thể tích tứ diện K.SDC có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, và Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm của AC và BD.Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’:
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ tam giác có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng . Hình chiếu H của điểm A lên mặt phẳng thuộc đường thẳng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và theo a là:
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ tam giác có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng . Hình chiếu H của điểm A lên mặt phẳng thuộc đường thẳng . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A'ABC.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, . H là trung điểm của AB, SH=HC,SA=SB Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) Giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số cộng có tổng 10 số hạng đầu tiên và 100 số hạng đầu tiên lần lượt là 100 và 10. Khi đó tổng của 110 số hạng đầu tiên là:
A. 90
B. - 90
C. - 110
D. - 23
Cho mặt nón tròn xoay đỉnh O có góc ở đỉnh bằng . Một mặt phẳng (P) vuông góc với trục của mặt nón tại H, biết OH = a. Khi đó, (P) cắt mặt nón theo đường tròn có bán kính bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác vuông ABC đỉnh A, có AC =1cm,AB = 2cm, M là trung điểm của AB. Quay tam giác BMC quanh trục AB. Gọi V và S tương ứng là thể tích và diện tích toàn phần của khối trên thu được qua phép quay trên. Lựa chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(0;-1;1) và có véc tơ chỉ phương . Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d có vecto pháp tuyến là . A, b thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P):x + y + z = 0 .Phương trình mặt phẳng (Q) vuông góc với (P) và cách điểm M(1;2;-1) một khoảng bằng có dạng: . Ta có kết luận gì về giá trị của A, B, C?
A. B = 0 hay 3B + 8C = 0
B. B = 0 hay 8B + 3C = 0
C. B = 0 hay 3B - 8C = 0
D. 3B - 8C = 0
Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm , , và mặt phẳng . Đường thẳng d đi qua G, vuông góc với (Q). Tìm giao điểm A của mặt phẳng (Q) và đường thẳng d. Biết G là trọng tâm tam giác MNP
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho hình thoi ABCD với điểm , . Tâm I của hình thoi thuộc đường thẳng . Biết D có tọa độ âm, vậy tọa độ của đỉnh D là:
A.
B.
C.
D.
Gọi T là tập hợp các số phức z thỏa mãn và . Gọi lần lượt là các số phức có môdun nhỏ nhất và lớn nhất. Tìm số phức
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác MNP với , , ;. Tọa độ tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ , vuông góc với mặt phẳng và tiếp xúc với (S).
Gọi l và R lần lượt là tổng độ dài các cạnh và bán kính mặt cầu ngoại tiếp một tứ diện. Hỏi rằng trong số các tứ diện, tứ diện nào thì tỉ số đạt giá trị lớn nhất.Tính giá trị lớn nhất đó?
A. Tứ diện vuông và
B. Tứ diện vuông và
C. Tứ diện đều và
D. Tứ diện đều và