Đề 9

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hàm số  y=-x3+3x2+9x+4 đồng biến trên khoảng:

A. -1;3

B.-3;1

C. -;-3

D.3;+

Câu 2:

Hàm số y=-x4-3x2+1 có:

A. Một cực đại và 2 cực tiểu

B. Một cực tiểu và 2 cực đại

C. Một cực đại duy nhất

D. Một cực tiểu duy nhất

Câu 3:

GTNN của hàm số  y=x-5+1xtrên 12;5 bằng:

A.-52

B. 15

C. -3

D. -2

Câu 4:

Cho hàm số y=13x3-2x2+3x+1 1. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y=3x+1 có phương trình là:

A.y=3x-1

B. y=3x-263

C. y=3x-2

D. y=3x-293

Câu 5:

Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số y=mx4-m-1x2+1-2m chỉ có một cực trị:

A.m1

B. m0

C. 0m1

D. m0m1

Câu 6:

Tính cos2α+x+cos2x-2cosα.cosx.cosα+x:

A.121-cos2α

B. cos2α

C. 1-cos2α

D. sin α

Câu 7:

Đường thẳng d: y=-x+m cắt đồ thị hàm số y=x2-3xx-1 tại mấy điểm:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 8:

Với các giá trị nào của m thì hàm số y=m+1x+2m+2x+m nghịch biến trên -1;+:

A. m<1

B. m>2

C. m<1m>2

D. 1m<2

Câu 9:

Cho các phát biểu sau (1): Hàm số y=x3+3x2+3x+1 có đồ thị là (C) không có cực trị (2).Hàm sốy=x3+3x2+3x+1 có điểm uốn là U(-1;0) (3). Đồ thị hàm số  y=3x-2x-2 có dạng.Hàm số y=2x+1x+1lim  x1+2x+1x+1=- và lim  x1-2x+1x+1=+.Số các phát biểu đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 10:

Giá trị của để đường thẳng d: x + 3y + m = 0 cắt đồ thị hàm số y=2x-3x-1 tại hai điểm sao cho tam giác vuông tại điểm A(1;0) là:

A. m=6

B.m=4

C. m=-6

D. m=-4

Câu 11:

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y=3sinx+4cosx+1 

A. min y=-6,maxy=4

B.min y=-6,maxy=5

C. min y=-4,maxy=6

D. min y=-3,maxy=4

Câu 12:

Nghiệm của bất phương trình 121x124 là:  

A. x14

B.x>14

C. x14

D. x>1

Câu 13:

Tập nghiệm của bất phương trình: 2log3x-1+log32x-12 là:

A. S=1;2

B.S=-12;2

C. 1;2

D. S=(1;2]

Câu 14:

Giá trị của để đường thẳng d: x + 3y + m = 0 cắt đồ thị hàm số y=2x-3x-1 tại hai điểm sao cho tam giác vuông tại điểm A(1;0) là:

A. m=6

B.m=4

C. m=-6

D. m=-4

Câu 15:

Tập xác định của của hàm số y=2x+3x+1 là:

A. -3<x<-1

B. x>-1

C. x<-3

D. 0<x<3

Câu 16:

Cho biểu thức Q=logaab-logaab4+logb3b, biết rằng a, b là các số thực dương khác 1. Chọn nhận định chính xác nhất.

A. 2Q=logQ16

B. 2Q=log1Q116

C. 2Q=logQ15

D. Q=4

Câu 17:

Cho phương trình y=x3-6x2+9x-2 và các phát biểu sau:

(1) x = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình

(2) Phương trình có nghiệm dương

 

(3) Cả 2 nghiệm của phương trình đều nhỏ hơn 1

(4) Phương trình trên có tổng 2 nghiệm là: -log537

Số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18:

Đạo hàm của hàm số y=2x-1+ln1-x2 là:

A. y'=12x-1+2x1-x2

B. y'=122x-1+2x1-x2

C. y'=122x-1-2x1-x2

D. y'=12x-1-2x1-x2

Câu 19:

Cho log315=a;log310=b. Giá trị của biểu thức P=log350 theo ab là:

A. P=a+b-1

B. P=a-b-1

C. P=2a+b-1

D. P=a+2b-1

Câu 20:

Cho các mệnh đề sau đây:

(1) Ta có biểu thức sau log3x+5+log9x-22-log3x-1=log3x+5x-2x-12

(2) Hàm số log3x-32 có tập xác định là D = R.

(3) Hàm số  y=logax có đạo hàm ở tại mọi điểm x > 0 .

(4) Tập xác định D của hàm số y=2x-1+ln1-x2 là: D=12;1.

(5) Đạo hàm của hàm số y=2x-1+ln1-x2là 12x-1-2x1-x2.

Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 21:

 Tìm nguyên hàm của fx=x+2x2-2x+4

A. x42-8x+C

B. x44-8x

C. x44+8x+C

D. x44-8x+C

Câu 22:

Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=200-20t m/s. Trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, thời gian tàu còn đi được là:

A. 5 s

B. 15 s

C. 20 s

D. 10 s

Câu 23:

Vào ngày 1/1, thầy Quang mua một ngôi nhà làm văn phòng cho riêng mình, giá mua 200 triệu đồng  với sự thoả thuận thanh toán như sau: Trả ngay 10% số tiền. Số còn lại trả dần hàng năm bằng nhau trong 5 năm song phải chịu lãi suất 6%/năm của số nợ còn lại (theo phương thức lãi kép). Thời điểm tính trả lãi hàng năm là cuối năm (31/12). Số tiền phải trả hàng năm là m triệu đồng để lần cuối cùng là vừa hết nợ? Vậy giá trị của m  gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 42,730  triệu đồng

B. 42,630 triệu đồng

C. 42,720 triệu đồng

D. 42,620 triệu đồng

Câu 24:

Hàm số y=cos3x+1sin3x , phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hàm chẵn

B. Hàm lẻ

C. Không là hàm chẵn không là hàm lẻ

D. Vừa là hàm chẵn vừa là hàm lẻ

Câu 25:

 Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây: y=cos2x5-sin2x7

A. 2π5

B. 2π7

C. 7π

D. 35π

Câu 26:

Cho phương trình sinx1+cosx+11-cosx+cotx=2. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là :

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 27:

 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:

y=x,y=x-2,y=0

A. 3

B. 10

C. 103

D. 310

Câu 28:

Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục tung hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x,y=2-x và trục Ox.

 

A. 32π15

B. 12π15

C. 5π2

D. 38π15

Câu 29:

Năm 2001 dân số Việt Nam vào khoảng 78.685.800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,7% và sự tăng dân số được ước tính theo công thức S=A.eNr. Hỏi cứ tăng dân số như vậy thì sau bao nhiêu năm thì dân số nước ta sẽ là 100 triệu dân?

A. Sau 14 năm

B. Sau 15 năm

C. Sau 16 năm 

D. Sau 20 năm

Câu 30:

Đội dự tuyển học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay môn toán của trường phổ thông trung học Hoàng Quốc Việt có 4 học sinh nam khối 12, 2 học sinh nữ khối 12 và 2 học sinh nam khối 11. Để thành lập đội tuyển dự thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay môn toán cấp tỉnh nhà trường cần chọn 5 em từ 8 em học sinh trên. Tính xác suất để trong 5 em được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ, có cả học sinh khối 11 và học sinh khối 12?

A. 1113

B. 1114

C. 711

D. 713

Câu 31:

Cho số phức z thỏa mãn 1-3iz+1+i=-z. Môdun của số phứcw=13z+2i có giá trị bằng:

 

A. -2

B. 2613

C. 10

D. -413

Câu 32:

Tìm các số hạng (nhỏ hơn 100) là số nguyên trong khai triển nhị thức 3+23n, biết Pn3.Cnn.C2nnC3nn=P27, với n là số tự nhiên

A. 4536

B. 2196

C. 8

D. 10

Câu 33:

Cho số phức z=1-2i4-3i-2+8i.Cho các phát biểu sau:

(1) Modun của z là một số nguyên tốc

(2) z có phần thực và phần ảo đều âm

(3) z là số thuần thực

(4) Số phức liên hợp của z có phần ảo là 3i

Số phát biểu sai là: 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 34:

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho tập hợp điểm biểu diễn các số phức z  thỏa mãn điều kiện -2+iz-1=5. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(1; –2)

B. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có bán kính R = 5

C. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có đường kính bằng 10

D. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là hình tròn có bán kính R = 5

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a với SA=a2SB=a32 ,BAD^=60° và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB,BC   Thể tích tứ diện K.SDC có giá trị là:

A. V=a34

B. V=a316

C. V=a38

D. V=a332

Câu 36:

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BCD^=120° và AA'=7a2  Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm của AC BD.Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’:

A. V=12a3

B. V=3a3

C. V=9a3

D. V=6a3

Câu 37:

Cho lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30°. Hình chiếu H của điểm A lên mặt phẳng A1B1C1  thuộc đường thẳng B1C1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA1 và B1C1 theo a là: 

A. a32

B. a34

C. 2a3

D. 4a3

Câu 38:

Cho lăng trụ tam giác  ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30° . Hình chiếu H của điểm A lên mặt phẳng  A1B1C1 thuộc đường thẳng B1C1 . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A'ABC.

A. R=a39

B. R=2a33

C. R=a33

D. R=a36

Câu 39:

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh aSABABCD. H là trung điểm của AB, SH=HC,SA=SB Gọi  là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) Giá trị của tanα là: 

A. 12

B. 23

C. 13

D.2

Câu 40:

Cho cấp số cộng có tổng 10 số hạng đầu tiên và 100 số hạng đầu tiên lần lượt là 100 và 10. Khi đó tổng của 110 số hạng đầu tiên là: 

A. 90

B. - 90

C. - 110

D. - 23

Câu 41:

Cho mặt nón tròn xoay đỉnh O có góc ở đỉnh bằng 60°. Một mặt phẳng (P) vuông góc với trục của mặt nón tại H, biết OH = a. Khi đó, (P) cắt mặt nón theo đường tròn có bán kính bằng:

A. a23

B. a22

C. a32

D.a33

Câu 42:

Cho tam giác vuông ABC đỉnh A, có AC =1cm,AB = 2cm, M là trung điểm của AB. Quay tam giác BMC quanh trục AB. Gọi V và S tương ứng là thể tích và diện tích toàn phần của khối trên thu được qua phép quay trên. Lựa chọn phương án đúng.

A. V=13π; S=π5+2

B. V=π; S=π5+2

C. V=13π; S=π5-2

D.V=π; S=π5-2

Câu 43:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(0;-1;1) và có véc tơ chỉ phương u=1;2;0. Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d có vecto pháp tuyến là n=a;b;ca2+b2+c20. A, b thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

A. a=2b

B. a=-3b

C. a=3b

D.a=-2b

Câu 44:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P):x + y + z = 0 .Phương trình mặt phẳng (Q) vuông góc với (P) và cách điểm M(1;2;-1) một khoảng bằng 2 có dạng: Ax+By+Cz=0A2+B2+C20 . Ta có kết luận gì về giá trị của A, B, C?

A. B = 0 hay 3B + 8C = 0

B. B = 0 hay 8B + 3C = 0

C. B = 0 hay 3B - 8C = 0

D. 3B - 8C = 0

Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm M3;1;1N4;8;-3P2;9;-7 và mặt phẳng (Q): x+2y-z-6=0. Đường thẳng d đi qua G, vuông góc với (Q). Tìm giao điểm A của mặt phẳng (Q) và đường thẳng d. Biết G là trọng tâm tam giác MNP

A. A1;2;1

B.A1;-2;-1

C. A-1;-2;-1

D. A1;2;-1

Câu 46:

Trong không gian Oxyz, cho hình thoi ABCD với điểm A-1;2;1B2;3;2. Tâm I của hình thoi thuộc đường thẳng d:x+1-1=y-1=z-21. Biết D có tọa độ âm, vậy tọa độ của đỉnh D là:

A. D-2;-1;0

B. D0;1;2

C. D0;-1;-2

D. D2;1;0

Câu 47:

Gọi T là tập hợp các số phức z thỏa mãn z-i3 và z-15 . Gọi z1;z2T lần lượt là các số phức có môdun nhỏ nhất và lớn nhất. Tìm số phức z1+2z2

A. 12+2i

B. -2+12i

C. 6-4i

D. 12+4i

Câu 48:

Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác MNP với M1;-1N3;1P5;-5;. Tọa độ tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP là:

A. I4;2

B. I-4;2

C. I4;-4

D. I4;-2

Câu 49:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: x2+y2+z2-2x+6y-4z-2=0  . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ v=1;6;2, vuông góc với mặt phẳng (α): x+4y+z-11=0 và tiếp xúc với (S).

Câu 50:

GọiR lần lượt là tổng độ dài các cạnh và bán kính mặt cầu ngoại tiếp một tứ diện. Hỏi rằng trong số các tứ diện, tứ diện nào thì tỉ số 1R đạt giá trị lớn nhất.Tính giá trị lớn nhất đó?

A. Tứ diện vuông và 1R=43

B. Tứ diện vuông và 1R=46

C. Tứ diện đều và 1R=43

D. Tứ diện đều và 1R=46