Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Kĩ thuật điện tử:

A. Là ngành kĩ thuật mũi nhọn

B. Là ngành kĩ thuật hiện đại

C. Là đòn bẩy giúp các ngành khoa học kĩ thuật khác phát triển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2:

Kĩ thuật điện tử đảm nhiệm chức năng:

A. Điều khiển các quá trình sản xuất

B. Tự động hóa các quá trình sản xuất

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 3:

Công thức tính dung kháng là:

A. XC = 2πfC

B. XL = 2πfL

C. XL = 1/2πfL

D. XC = 1/2πfC

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây sai:

A. Điện trở có vạch màu là căn cứ để xác định trị số.

B. Đối với điện trở nhiệt có hệ số dương, khi nhiệt độ tăng thì R tăng.

C. Đối với điện trở biến đổi theo điện áp, khi U tăng thì R tăng

D. Đối với quang điện trở, khi ánh sáng rọi vào thì R giảm

Câu 5:

Công thức tính hệ số phẩm chất:

A. Q=2fLr

B. Q=2Lrπ

C. Q=2fLrπ

D. Q=2πfl

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây sai:

A. Điôt tiếp điểm chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua

B. Điôt tiếp mặt chỉ cho dòng điện lớn đi qua

C. Điôt ổn áp dùng để ổn định điện áp xoay chiều

D. Điôt chỉnh lưu biến đổi dòng xoay chiều

Câu 7:

Đâu là kí hiệu điôt bán dẫn:

A.Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)

B.Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)

C.Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)

D.Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)

Câu 8:

“1” là quy ước vòng màu của:

A. Màu đen

B. Màu nâu

C. Màu đỏ

D. Màu cam

Câu 9:

Quy ước màu nhũ vàng là:

A. ± 5%

B. ± 10%

C. ± 20%

D. Đáp án khác

Câu 10:

Điện trở màu có các vòng màu: nâu, đen, nâu, kim nhũ có trị số điện trở là:

A. R = 100Ω ± 5%

B. R = 101Ω ± 10%

C. R = 111Ω ± 20%

D. Đáp án khác