Đề kiểm tra 15 phút GDCD 11 Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

 Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa vào yếu tố nào?

A. Thời gian.

B. Thời gian lao động.

C. Thời gian lao động cá biệt.

D. Thời gian lao động xã hội cần thiết.

Câu 2:

Quy luật giá trị được biểu hiện trong?

A. Sản xuất.

B. Lưu thông.

C. Lao động.

D. Cả A và B.

Câu 3:

Trong sản xuất và lưu thông nếu vi phạm quy luật giá trị sẽ dẫn đến hiện tượng gì?

A. Thua lỗ.

B. Có lãi.

C. Hòa vốn.

D. Cả A,B,C.

Câu 4:

Trong lưu thông cần phải dựa trên yếu tố nào?

A. Thời gian.

B. Thời gian lao động.

C. Thời gian lao động cá biệt.

D. Thời gian lao động xã hội cần thiết.

Câu 5:

Giá cả hàng hóa vận động xoay quanh yếu tố nào?

A. Thời gian.

B. Thời gian lao động.

C. Thời gian lao động cá biệt.

D. Thời gian lao động xã hội cần thiết.

Câu 6:

Tác động của quy luật giá trị là?

A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.

B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.

C. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.

D. Cả A,B,C.

Câu 7:

 Việc điều tiết sản xuất và lưu thông là sự phân phối lại các yếu tố tư liệu sản xuất và sức lao động từ ngành này sang ngành khác, phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi khác thuộc tác động nào của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.

B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.

C. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.

D. Cả A,B,C.

Câu 8:

Hiện nay dịch lợn đang bùng phát, người dân đổ xô đi ăn các loại thức ăn như cá, tôm, cua, trứng, tẩy chay thịt lợn. Việc làm đó chịu tác động nào của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất.

B. Điều tiết lưu thông.

C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.

D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa

Câu 9:

Năng suất lao động tăng lên tác động đến yếu tố nào?

A. Số lượng hàng hóa sản xuất ra.

B. Giá trị hàng hóa.

C. Lợi nhuận.

D. Cả A,B,C.

Câu 10:

Vận dụng của công dân trong việc vận dụng quy luật giá trị là?

A. Chuyển đổi cơ cấu sản xuất, mặt hàng và ngành phù hợp với nhu cầu khách hàng.

B. Thực hiện chế độ một giá.

C. Áp dụng các chính sách kinh tế, chính sách xã hội.

D. Cả A,B,C.

Câu 11:

Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất và lưu thông hàng hóa nói đến nội dung nào của cạnh tranh?

A.Tính chất của cạnh tranh.

B. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh.

C. Mục đích của cạnh tranh.

D. Cả A,B,C.

Câu 12:

Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là?

A.Giành nhiều nguồn hàng.

B. Giành nhiều điều kiện thuận lợi về mình.

C. Giành nhiều nguồn vốn.

D. Giành nhiều lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.

Câu 13:

Mục đích của cạnh tranh được thể hiện?

A.Giành ưu thế về khoa học và công nghệ.

B. Giành thị trường, nơi đầu tư, các hợp đồng và đơn đặt hàng.

C. Giành nguồn nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất khác.

D. Cả A,B,C.

Câu 14:

Cạnh tranh có mấy loại?

A.3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 15:

Trên thị trường nhiều người có cùng loại hàng hóa đem bán nhưng có ít người mua hàng hóa thuộc loại cạnh tranh nào?

 

A.Cạnh tranh giữa người bán với nhau.

B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.

C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.

D. Cạnh tranh giữa các ngành.

Câu 16:

Trên thị trường hành hóa đem ra bán ít nhưng người mua hàng hóa đó quá nhiều thuộc loại cạnh tranh nào?

A.Cạnh tranh giữa người bán với nhau.

B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.

C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.

D. Cạnh tranh giữa các ngành.

Câu 17:

Sự ganh đua giữa các doanh nghiệp trong cùng 1 ngành hàng thuộc loại cạnh tranh nào?

A.Cạnh tranh giữa người bán với nhau.

B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.

C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.

D. Cạnh tranh giữa các ngành.

Câu 18:

 Sự ganh đua về kinh tế giữa các doanh nghiệp trong các ngành sản xuất khác nhau thuộc loại cạnh tranh nào?

A.Cạnh tranh giữa người bán với nhau.

B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.

C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.

D. Cạnh tranh giữa các ngành.

Câu 19:

 Trong nền sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh giữ vai trò?

A.Động lực kinh tế.

B. Nền tảng kinh tế.

C. Tiền đề kinh tế.

D. Cơ sở kinh tế.

Câu 20:

Mặt hạn chế của cạnh tranh được Nhà nước điều tiết thông qua?

A.Giáo dục.

B.Pháp luật.

D. Cả A,B,C..Các chính sách kinh tế-xã hội.

D. Cả A,B,C.