Đề kiểm tra 15 phút GDCD 11 Học kì 1 (có đáp án - Đề 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất được gọi là?

A. Thành phần kinh tế.

B. Cơ cấu kinh tế.

C. Chuyển dịch kinh tế.

D. Quan hệ sản xuất.

Câu 2:

Nước ta bước vào thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội với lực lượng sản xuất như thế nào?

A. Lực lượng sản xuất thấp kém.

B. Lực lượng sản xuất phát triển.

C. Lực lượng sản xuất được đầu tư.

D. Lực lượng sản xuất có quy mô cao.

Câu 3:

Để xác định các thành phần kinh tế cần căn cứ vào yếu tố nào?

A. Công cụ lao động.

B. Đối tượng lao động.

C. Hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất.

D. Hình thức phân phối sản phẩm sản xuất ra.

Câu 4:

Ngày nay nước ta có mấy thành phần kinh tế?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 5:

Trong các thành phần kinh tế, thành phần kinh tế nào giữ vai trò quan trọng nhất?

A. Kinh tế nhà nước.

B. Kinh tế tập thể.

C. Kinh tế tư nhân.

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 6:

Kinh tế tập thể có nòng cốt là?

A. Hợp tác xã.

B. Cá thể.

C. Tiểu chủ.

D. Tư bản tư nhân.

Câu 7:

Kinh tế tư nhân bao gồm?

A. Kinh tế cá thể.

B. Kinh tế tiểu chủ.

C. Kinh tế tư bản tư nhân.

D. Cả A,B,C.

Câu 8:

Thành phần kinh tế có tiềm năng to lớn về vốn, công nghệ, khả năng tổ chức quản lí là?

A. Kinh tế tư bản nhà nước.

B. Kinh tế tập thể.

C. Kinh tế tư nhân.

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 9:

Bảo hiểm xã hội thuộc thành phần kinh tế nào?

A. Kinh tế nhà nước.

B. Kinh tế tập thể.

C. Kinh tế tư nhân.

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 10:

Kinh tế có điều kiện phát huy nhanh và hiệu quả tiềm năng về vốn, sức lao động tay nghề là?

A. Kinh tế cá thể, tiểu chủ.

B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

C. Kinh tế tư bản tư nhân.

D. Kinh tế nhà nước.

Câu 11:

Phát triển kinh tế được tạo thành từ yếu tố nào?

A. Tăng trưởng kinh tế.

B. Cơ cấu kinh tế.

C. Công bằng xã hội.

D. Cả A,B,C.

Câu 12:

Cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng, nội lực của nền kinh tế nói đến cơ cấu kinh tế?

A. Cơ cấu kinh tế hợp lí.

B. Cơ cấu kinh tế hiện đại

C. Cơ cấu kinh tế hiệu quả.

D. Cơ cấu kinh tế tiến bộ.

Câu 13:

Giá trị của vàng được tạo nên từ ?

A. Thời gian lao động.

B. Thời gian lao động cá biệt.

C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.

D. Cả A,B,C.

Câu 14:

 Công thức H-T-H thuộc chức năng nào của tiền tệ?

A. Thước đo giá trị.

B. Phương tiện lưu thông.

C. Phương tiện thanh toán.

D. Tiền tệ thế giới.

Câu 15:

Việc điều tiết sản xuất và lưu thông là sự phân phối lại các yếu tố tư liệu sản xuất và sức lao động từ ngành này sang ngành khác, phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi khác thuộc tác động nào của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.

B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.

C. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.

D. Cả A,B,C.

Câu 16:

Hiện nay dịch lợn đang bùng phát, người dân đổ xô đi ăn các loại thức ăn như cá, tôm, cua, trứng, tẩy chay thịt lợn. Việc làm đó chịu tác động nào của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất.

C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.. Điều tiết lưu thông.

C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.

D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa

Câu 17:

Sự ganh đua giữa các doanh nghiệp trong cùng 1 ngành hàng thuộc loại cạnh tranh nào?

A.Cạnh tranh giữa người bán với nhau.

B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.

C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.

D. Cạnh tranh giữa các ngành.

Câu 18:

Sự ganh đua về kinh tế giữa các doanh nghiệp trong các ngành sản xuất khác nhau thuộc loại cạnh tranh nào?

A.Cạnh tranh giữa người bán với nhau.

B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.

C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.

D. Cạnh tranh giữa các ngành.

Câu 19:

Trong nền sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh giữ vai trò?

A.Động lực kinh tế.

B. Nền tảng kinh tế.

C. Tiền đề kinh tế.

D. Cơ sở kinh tế.

Câu 20:

Mặt hạn chế của cạnh tranh được Nhà nước điều tiết thông qua?

A.Giáo dục.

B.Pháp luật.

C.Các chính sách kinh tế-xã hội.

D. Cả A,B,C.