Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 8 Học kì 2 có đáp án (Trắc nghiệm 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tiền chất của vitamin A chứa nhiều trong loại quả nào dưới đây ?

A. Gấc

B. Roi

C. Táo ta

D. Đào lộn hột

Câu 2:

Thiếu loại vitamin nào dưới đây sẽ dẫn đến chứng tê phù, viêm dây thần kinh ?

A. Vitamin B12

B. Vitamin B6

C. Vitamin B2

D. Vitamin B1

Câu 3:

Vai trò chủ yếu của nguyên tố sắt trong cơ thể người là gì ?

A. Là thành phần cấu tạo nên xương và răng

B. Là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp

C. Là thành phần cấu tạo nên huyết sắc tố (hêmôglôbin) trong hồng cầu

D. Là thành phần cấu tạo nên nhiều loại vitamin

Câu 4:

Với cùng một trọng lượng thì khi ôxi hoá hoàn toàn, chất nào dưới đây giải phóng ra nhiều năng lượng nhất ?

A. Axit nuclêic

B. Prôtêin

C. Gluxit

D. Lipit

Câu 5:

Trong hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào dưới đây tồn tại thành cặp ?

A. Ống dẫn nước tiểu

B. Ống đái

C. Bóng đái

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 6:

Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là

A. bóng đái.

B. thận.

C. ống đái.

D. ống dẫn nước tiểu.

Câu 7:

Thói quen nào dưới đây có thể gây bệnh sỏi thận ?

A. Nhịn tiểu

B. Uống nhiều nước

C. Ăn nhạt

D. Ăn thực phẩm đông lạnh

Câu 8:

Ở người trưởng thành, mỗi ngày hệ bài tiết nước tiểu bài xuất ra khoảng bao nhiêu lít nước tiểu chính thức ?

A. 2,5 lít

B. 2 lít

C. 1 lít

D. 1,5 lít

Câu 9:

Các hạt sắc tố tồn tại ở lớp nào trong cấu tạo da ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Lớp biểu bì

C. Lớp bì

D. Lớp mỡ dưới da

Câu 10:

Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Da sạch có khả năng diệt tới … số vi khuẩn bám trên da.

A. 85%

B. 90%

C. 99%

D. 95%